Chương trình đào tạo đại học Công nghệ thông tin

     - Hệ đào tạo: Chính quy

     - Tổng khối lượng toàn khóa: >=152 tín chỉ[TC] - chưa bao gồm các học phần Giáo dục thể chất [4TC], Tiếng Anh dự bị [5TC] và Giáo dục quốc phòng - an ninh [quy đổi 8TC] 

     - Thời gian đào tạo dự kiến: 9 học kỳ/4,5 năm

     * Từ viết tắt: LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; BT: Bài tập; 

HOTLINE ☎: 0236 6552688 - Tư vấn online: CLICK HERE

Ngành Công nghệ thông tin, mã ngành: 52480201, có 4 chuyên ngành đào tạo: [1] Hệ thống thông tin [2] Mạng máy tính [3] Công nghệ phần mềm [4] An ninh mạng

Khối kiến thức toàn khóa gồm 142 tín chỉ [TC] chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất [165 tiết] và giáo dục quốc phòng [165 tiết]. 

  • Khối kiến thức giáo dục đại cương: 58 TC [chiếm tỉ lệ 40,8%]
  • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 TC [chiếm tỉ lệ 59,2%]
+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 36 TC [chiếm tỉ lệ 25,35%] + Khối kiến thức chuyên ngành: 36 TC [chiếm tỉ lệ 25,35%] + Đồ án và khóa luận / học phần thay thế: 12 TC [chiếm tỉ lệ 8,5%]           Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh và có chứng chỉ TOEIC 450 trở lên.

1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 58 TC


1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1010023 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3  
1010062 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2  
1010313 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3  
1010092 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
1.2. Ngoại ngữ: 22 TC
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT+TH]
LT TH
1010212 Nghe tiếng Anh 1 2  
1010222 Nói tiếng Anh 1 2  
1010232 Đọc tiếng Anh 1 2  
1010242 Viết tiếng Anh 1 2  
1010252 Nghe tiếng Anh 2 2  
1010262 Nói tiếng Anh 2 2  
1010272 Đọc tiếng Anh 2 2  
1010282 Viết tiếng Anh 2 2  
1250013 Tiếng Anh chuyên ngành 1 3  
1250023 Tiếng Anh chuyên ngành 2 3  
 
1.3. Toán – Tin học - Khoa học tự nhiên: 26 TC
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1250033 Giải tích 3  
1221193 Đại số tuyến tính 3  
1221163 Toán rời rạc 3  
1210113 Xác suất thống kê 2 1
1210123 Nhập môn công nghệ thông tin 3 1
1210134 Nhập môn lập trình 2 2
1250074 Kỹ thuật lập trình 3 1
1230172 Kỹ năng mềm 2  
1.4. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học Tên môn học Số TC
1010034 Giáo dục quốc phòng  
1010042 Giáo dục thể chất 1  
1010182 Giáo dục thể chất 2  
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 84 TC
2.1. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH: 36 TC
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1221014 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 1
1221024 Cơ sở dữ liệu 3 1
1221054 Cơ sở trí tuệ nhân tạo 3 1
1221064 Công nghệ phần mềm 3 1
1221084 Hệ điều hành 3 1
1221104 Lập trình hướng đối tượng 3 1
1221114 Lập trình trên Windows 3 1
1221124 Lý thuyết đồ thị 3 1
1221134 Mạng máy tính 3 1
2.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 36 TC
Chuyên ngành Hệ thống thông tin
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
Học phần bắt buộc 16
1222014 Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 1
1222024 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3 1
1222034 Cơ sở dữ liệu phân tán 3 1
1221144

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

3 1
[¯] Các môn Tự chọn [1] 20
Chuyên ngành Mạng máy tính
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
Học phần bắt buộc 16
1223014 Hệ điều hành mạng 3 1
1250094 Lập trình mạng 3 1
1223034 Mạng máy tính nâng cao 3 1
1230274 Quản trị mạng 3 1
[¯] Các môn Tự chọn [1] 20
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
Học phần bắt buộc 16
1224024 Công nghệ phần mềm nâng cao 3 1
1250084 Phân tích và thiết kế phần mềm 3 1
1230474 3 1
1230114 Kiểm định chất lượng phần mềm 3 1
[¯] Các môn Tự chọn [1] 20
Chuyên ngành An ninh mạng
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
Học phần bắt buộc 16
1250104 Lập trình an toàn 3 1
1230374 An ninh mạng 3 1
1250114 Điều tra tấn công 3 1
1250124 Kỹ thuật mật mã 3 1
[¯] Các môn Tự chọn [1] 20
2.3. Đồ án tốt nghiệp và viết khóa luận tốt nghiệp
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1230443 Đồ án 1 3  
1230453 Đồ án 2 3  
1230466 Khóa luận tốt nghiệp 6  
  Học 2 môn tự chọn nếu không làm khóa luận tốt nghiệp[2] 6  
3. HỌC PHẦN TỰ CHỌN
3.1. Kiến thức tự chọn chuyên ngành Công nghệ phần mềm
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1250134 Thiết kế giao diện 3 1
1224034 Quản lý dự án phần mềm 3 1
1230374 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 3 1
1250144 Kiến trúc phần mềm 3 1
1230424 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 3 1
1230284 Lập trình game 3 1
1250154 Các chủ đề nâng cao trong công nghệ phần mềm 3 1
1250164 Các công nghệ mới trong phát triển phần mềm 3 1
3.2. Kiến thức tự chọn chuyên ngành Hệ thống thông tin
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1230124 Chuyên đề Oracle 3 1
1230204 Lập trình quản lý 3 1
1230484 Hệ thống thông tin kế toán 3 1
1230474 Mẫu thiết kế cho phần mềm 3 1
1230504 An ninh hệ thống thông tin 3 1
1250184 Chuyên đề chọn lọc trong hệ thống thông tin 3 1
1250194 Chuyên đề hệ quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao 3 1
3.3. Kiến thức tự chọn chuyên ngành Mạng máy tính
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1250204 Thiết kế hệ thống mạng 3 1
1250214 Triển khai hạ tầng mạng 3 1
1230294 Tổ chức và quản lý các dịch vụ mạng 3 1
1250224 Lập trình mạng nâng cao 3 1
1250234 Điện toán đám mây 3 1
1250244 Mạng không dây 3 1
3.4. Kiến thức tự chọn chuyên ngành An ninh mạng
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1223014 Hệ điều hành mạng 3 1
1250094 Lập trình mạng 3 1
1250254 Penetration testing 3 1
1250264 Quản trị hệ thống bảo mật 3 1
1250274 Bảo mật người dùng cuối 3 1
3.5. Kiến thức tự chọn chung, không phân biệt chuyên ngành
Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH]
LT TH
1250304 Big data 3 1
1230044 Các hệ cơ sở tri thức 3 1
1230054 Chuyên đề .NET và XML 3 1
1250324 Hệ trợ giúp ra quyết định 3 1
1250343 Khởi nghiệp 3 1
1250332 Kiến tập nghề nghiệp 1 1
1230324 Lập trình Java 3 1
1230434 Lập trình Java EE 3 1
1230444 Lập trình trên thiết bị di động 3 1
1230214 Lập trình web 3 1
1230344 Lập trình web nâng cao 3 1
1250353 Nhập môn quản trị kinh doanh 3  
1230413 Phương pháp luận sáng tạo trong tin học 3  
1250364 Thương mại điện tử 3 1
1230453 Truyền thông di động 3  
1230134 Xử lý ảnh 3 1
1230564 Xử lý và tính toán song song 3 1
GHI CHÚ:
[1] Sinh viên phải học ít nhất 20 TC các môn tự chọn trong khối Kiến thức tự chọn [trong đó SV phải chọn ít nhất 12 TC trong khối kiến thức tự chọn chuyên ngành].
[2] Sinh viên không làm Khóa luận tốt nghiệp [6 TC] phải học 2 môn tự chọn trong khối Kiến thức tự chọn.
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường //huflit.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề