Cho a 1 b 1 hãy cho biết tả sẽ nhận giá trị nào khi kết thúc đoạn chương trình sau

Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ bao nhiêu vòng lặp?...

Đề bài

Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.

a] Thuật toán 1

Bước 1. S ← 10, x ← 0.5

Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4.

Bước 3. S ← S - x và quay lại bước 2.

Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.

b] Thuật toán 2

Bước 1. S ←10, n ← 0.

Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.

Bước 3. n ← n+3, S ← S-n và quay lại bước 2.

Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.

Lời giải chi tiết

a] Thuật toán 1 :

- Máy tính sẽ thực hiện 10 vòng lặp , khi kết thúc thuật toán giá trị của S là S = 5.0

- Đoạn chương trình Pascal tương ứng:

b] Thuật toán 2 :

- Máy tính sẽ không thực hiện vòng lặp nào do điều kiện không thỏa mãn, khi kết thúc thuật toán giá trị của S là S = 10. 

- Đoạn chương trình Pascal tương ứng: 

Loigiaihay.com

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 1

[rule_3_plain]

Đề thi cuối học kì 1 lớp 11 môn Tin được biên soạn với nội dung bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp các em học trò lớp 11 củng cố, khắc sâu thêm tri thức và kỹ năng đã học trong chương trình chính khoá. 

TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 1

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH[S];

A. 11                                    B. 12                                C. 13                                D. 3

Câu 2: Cho S1 = ‘abc’  và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả lúc thực hiện thủ tục INSERT[S1,S2,3];

A. S1 = ‘abcbac’                  B. S2 = ‘baabcc’             C. S2 = ‘baacbc’              D. S1= ‘abbacc’

Câu 3: Biến X có thể nhận các trị giá 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các  trị giá 1;  0.2;  0.3; 10.99.  Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X: byte; Y: real;                                               B. Var X,  Y: real;

C. Var X,  Y: byte;                                                       D. Var X: real;  Y: byte;

Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?

A. Ho ten                             B. Ho_ten*1                    C. Ho_ten                        D. 1hoten

Câu 5: Trong tiếng nói lập trình Pascal, hãy cho biết  trị giá của M sau lúc thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?

           M := a;

                        If a < b then M := b;

A. M ko nhận trị giá nào;                                       B. M nhận cả hai trị giá trên;

C. M = 9;                                                                      D. M = 20;

Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?

Var x,y:integer;

       c:char;

        ok:boolean;

          z: real;

A. 14                                    B. 11                                C. 12                                D. 13

Câu 7: Xét chương trình sau?

            Var a, b: integer;

            Begin

                        a:=102;

                   write[‘b=’]; readln[b];

                        if a

            end.

            Nhập trị giá cho b bao nhiêu để lúc chạy chương trình thu được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?

A. 100                                  B. 103                              C. 101                              D. 99

Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY[S, 1, 4];

A. S1 = ‘n’                           B. S1 = ‘Nam’                 C. S1 = ‘Quang’              D. S1 = ‘Quan’

Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

s :=1;  for i:= 10 downto 3 do  s:=s + 1; Write[s];

A. 6                                      B. 8                                  C. 7                                  D. 9

Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE[S,3,5];

A. ‘LePhong’                      B. ‘Le g Phong’               C. ‘Le Phong’                  D. ‘Le H Phong’

Câu 11: Xác định trị giá của biểu thức:    S = [250 div 100] + [150 mod 100] div 10

A. S = 7;                               B. S = 9;                          C. S = 6;                          D. S = 8.

Câu 12: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:

A. Var =;                   B. : kiểu dữ liệu;ểu>

C. Var :;                    D. Var ;ểu>

Câu 13: Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7;                                   B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;

C. Nhấn phím Ctrl + F9;                                            D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;

Câu 14: Các từ: SQR, SQRT, REAL là

A. Tên do người lập trình đặt                                       B. Tên chuẩn

C. Tên đặc trưng                                                             D. Tên dành riêng

Câu 15: Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau lúc thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng

A. b=5;                                 B. b=1.                            C. a=4;                             D. a=3;

Câu 16: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?

Var x, y, t: integer;   Begin x:= t; t:= y;  y:= x;  End.

A. Hoán đổi trị giá y và t                                              B. Một công việc khác

C. Hoán đổi trị giá x và t                                              D. Hoán đổi trị giá x và y

Câu 17: Cho biểu thức [a mod 2 = 0] and [a mod 3 = 0]. Giá trị của a là

A. 12                                    B. 9                                  C. 16                                D. 23

Câu 18: Trong NNLT Pascal, biểu thức 25 mod 3 + [5/2] * 3 có trị giá là

A. 15.0                                 B. 8.0                               C. 15.5                             D. 8.5

Câu 19: Cho biểu thức [a mod 3 = 0] and [a mod 4 = 0]. Giá trị của a là

A. 15                                    B. 21                                C. 16                                D. 24

Câu 20: Cho biểu thức dạng toán học sau: [frac{{{x^2} – {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}]; hãy chọn dạng trình diễn tương ứng trong Pascal:

A. sqrt[x] – sqrt[y]/sqrt[x] – sqrt[y]                              B. [sqr[x] – sqr[y]]/[sqr[x] – sqr[y]]

C. sqr[x] – sqr[y]/sqr[x] – sqr[y]                                   D. [sqrt[x] – sqrt[y]]/[sqrt[x] – sqrt[y]]

Câu 21: Cho S1 = ‘abCbcabc’ và S2 = ‘bc’, cho biết kết quả hàm POS[S2,S1]:

A. 2                                      B. 4                                  C. 3                                  D. 7

Câu 22: Trong NNLT Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. word                                B. real                             C. integer                         D. byte

Câu 23: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :

A. dấu chấm phẩy [;]            B. dấu chấm [.]                C. dấu hai chấm [:]          D. dấu phẩy [,]

Câu 24: Câu lệnh dạng lặp tiến có cú pháp là:

A. IF then ;âu>

B. While DO ;âu>

C. FOR := DOWNTO DO ;âu>á>á>ến>

D. FOR := TO DO ;âu>á>á>ến>

Câu 25: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng [từ khóa] trong tiếng nói lập trình Pascal?

A. Real                                                                        B. Program

C. Baitap                                                                     D. Vidu

Câu 26: Biến là …

A. Không cần khai báo trước lúc sử dụng

B. Là đại lượng có trị giá ko thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình

C. Là đại lượng có trị giá có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

D. Tên ko cần theo nguyên tắc đặt tên

Câu 27: Câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;                  B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;

C. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2;                      D. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2;

Câu 28: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây là ĐÚNG?

A. const lop = ” lop 11″;                                               B. const p = 3,1416;

C. const lop = ‘lop 11′;                                                  D. const max := 1000’;

Câu 29: Trong tiếng nói lập trình Pascal, hằng và biến không giống nhau cơ bản như thế nào?

A. Hằng và biến là hai đại lương nhưng trị giá đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.

B. Hằng và biến buộc phải phải khai báo.

C. Hằng ko cần khai báo còn biến phải khai báo.

D. Hằng là đại lượng có trị giá ko thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có trị giá  có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

Câu 30: Cách tham chiếu [truy cập] phần tử mảng một chiều:

A. [chỉ số]                                          B. [chỉ số]ên>ên>

C. [chỉ số]                                          D. [tên biến mảng]ỉ>ên>

Câu 31: Câu lệnh dạng lặp lùi có cú pháp là:

A. IF then ;âu>

B. FOR := DOWNTO DO ;âu>á>á>ến>

C. While DO ;âu>

D. FOR := TO DO ;âu>á>á>ến>

Câu 32: Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b;

Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:

A. Tính trị giá b;                                                           B. Tính trị giá a;

C. Tính trị giá của a và b.                                             D. Tìm trị giá lớn nhất của 2 số a và b;

Câu 33: Cú pháp trình diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là?

A. If then ;âu>

B. If then ;esle ;âu>âu>

C. If then else ;âu>âu>

D. If ;then âu>

Câu 34: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

a :=  9; b := 7; c:=8;

if a > b then c:=7 else c := 5;   Write[c];

A. 9                                      B. 5                                  C. 8                                  D. 7

Câu 35: Lệnh nào sau đây dùng để in trị giá biến thực M ra màn hình có 2 chữ số thập phân và với độ rộng là 5?

A. write [M:2:5];                  B. write [M,5,2];              C. writeln [M:2:5];          D. write [M:5:2];

Câu 36: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

s := 0;   for i:= 1 to 10 do  s:=s + i;  Write[s];

A. 55                                    B. 45                                C. 50                                D. 49

Câu 37: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5;tong:=0;

For i:=1 to n do

            If [i mod 3=0] then Tong:=tong+i;   Write[tong];

A. 10                                    B. 3                                  C. 5                                  D. 1

Câu 38: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp?

A. Var A = array[1..100] of  integer;                           B. Var A : array[1..100] of  integer;

C. Var A : array[1:100] of  integer;                              D. Var A = array[1:100] of  integer;

Câu 39: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa

A. Start…Finish.                  B. Begin…End.              C. Begin…End;              D. Start…Finish;

Câu 40: Trong Pascal phép toán div, mod là

A. Phép chia cho cả số nguyên và số thực                B. Phép chia chỉ đối với số nguyên

C. Cả 3 câu trên đều sai                                               D. Phép chia chỉ đối với số thực

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

A

21

B

31

B

2

B

12

C

22

B

32

D

3

A

13

C

23

D

33

A

4

C

14

B

24

D

34

D

5

D

15

B

25

B

35

D

6

C

16

D

26

C

36

A

7

B

17

A

27

A

37

B

8

D

18

D

28

C

38

B

9

D

19

29

D

39

B

10

A

20

B

30

B

40

A

Đề số 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hãy chọn phương án ghép phù thống nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì :

A. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình.

B. tiếng nói Pascal hoặc tiếng nói C.

C. phương tiện diễn tả thuật toán để máy tính thực hiện công việc.

D. phương tiện diễn tả thuật toán.

Câu 2: Tác dụng của chương trình dịch:

A. Chuyển đổi chương trình từ tiếng nói tự nhiên sang tiếng nói máy.

B. Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc quyền quý tiếng nói máy.

C. Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bâc cao.

D. Dùng để chạy chương trình sau lúc chuyển đổi hoàn chỉnh nó.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai lúc nói về biên dịch và thông dịch ?

A. Chương trình dịch của NNLT bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ.

B. Một tiếng nói lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;

C. Thông dịch tuần tự dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn thể chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;

D. Biên dịch và thông dịch đều rà soát tính đúng mực của câu lệnh;

Câu 4: Mỗi tiếng nói lập trình thường có các thành phần cơ bản là.

A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.                            B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.

C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.                            D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.

Câu 5: Các từ: SQR, SQRT, REAL là

A. Tên dành riêng         

B. Tên do người lập trình đặt   

C. Tên đặc trưng              

D. Tên chuẩn

Câu 6: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:

A. 10pro                            

B. Bai  tap_1                 

C. Baitap                       

D. ngay  sinh

Câu 7: Trong tiếng nói lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:

A. khai báo biến.   

B. khai báo tên chương trình.  

C. khai báo thư viện.    

D. khai báo hằng.

Câu 8: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa

A. Begin…End;         

B. Start…Finish.                    

C. Begin…End.                     

D. Start…Finish;

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con.

B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến.

C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến.

D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.

Câu 10: Phạm vi trị giá của kiểu integer thuộc:

A. Từ 0 tới 255                        

B. Từ -215 tới 215 -1             

C. Từ 0 tới 216 -1         

D. Từ -231 tới 231 -1

—[Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy]—

Đề số 3

Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH[S];

A. 11                                    B. 12                                C. 13                                D. 3

Câu 2: Cho S1 = ‘abc’  và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả lúc thực hiện thủ tục INSERT[S1,S2,3];

A. S1 = ‘abcbac’                  B. S2 = ‘baabcc’             C. S2 = ‘baacbc’              D. S1= ‘abbacc’

Câu 3: Biến X có thể nhận các trị giá 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các  trị giá 1;  0.2;  0.3; 10.99.  Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X: byte; Y: real;                                               B. Var X,  Y: real;

C. Var X,  Y: byte;                                                       D. Var X: real;  Y: byte;

Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?

A. Ho ten                             B. Ho_ten*1                    C. Ho_ten                        D. 1hoten

Câu 5: Trong tiếng nói lập trình Pascal, hãy cho biết  trị giá của M sau lúc thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?

           M := a;

                        If a < b then M := b;

A. M ko nhận trị giá nào;                                       B. M nhận cả hai trị giá trên;

C. M = 9;                                                                      D. M = 20;

Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?

Var x,y:integer;

       c:char;

        ok:boolean;

          z: real;

A. 14                                    B. 11                                C. 12                                D. 13

Câu 7: Xét chương trình sau?

            Var a, b: integer;

            Begin

                        a:=102;

                   write[‘b=’]; readln[b];

                        if a

            end.

            Nhập trị giá cho b bao nhiêu để lúc chạy chương trình thu được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?

A. 100                                  B. 103                              C. 101                              D. 99

Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY[S, 1, 4];

A. S1 = ‘n’                           B. S1 = ‘Nam’                 C. S1 = ‘Quang’              D. S1 = ‘Quan’

Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

s :=1;  for i:= 10 downto 3 do  s:=s + 1; Write[s];

A. 6                                      B. 8                                  C. 7                                  D. 9

Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE[S,3,5];

A. ‘LePhong’                      B. ‘Le g Phong’               C. ‘Le Phong’                  D. ‘Le H Phong’

—[Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy]—

Đề số 4

Câu 1: Chức năng nào dưới đây ko phải là tính năng của máy tính điện tử?

A. Nhận thông tin                                                      

B. Xử lý thông tin.

C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài.              

D. Nhận biết được mọi thông tin.

Câu 2: Trong tin học, dữ liệu là?

A. dãy bit trình diễn thông tin trong máy tính           

B. trình diễn thông tin dạng văn bản

C. các số liệu.                                                 

D. trình diễn thông tin hình dạng ảnh và âm thanh.

Câu 3.  Biểu diễn của số 135,858 dưới dạng dấu phẩy động là:

A. 1,35859 x 102                           

B. 135,858 x 100              

C. 0,135858 x 103            

D. 13,5885 x 101

Câu 4: Số 1010112 được trình diễn trong hệ cơ số 10 là:

  A. 53                                   

B. 43                                     

C. 63                                 

D. 73

Câu 5: Số  0010 11100101, 0011[2] được trình diễn trong hệ cơ số 16 là:

A. 2E5, 1                                

B. 2E5, 2                                

C. 2E5, 3                                

D. 2E5, 4

Câu 6: Các thành phần cơ bản của một máy tính?

A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột             

B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài

C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra              

D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím

Câu 7: Hãy chọn phương án đúng nhất : Bộ nhớ chính [Bộ nhớ trong] bao gồm?

A. Thanh ghi và ROM                       

B. Thanh ghi và RAM           

C. ROM và RAM                              

D. Cache và ROM

Câu 8: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo thứ tự nào trong những thứ tự dưới đây [hay trật tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học] :

A.  Xử lý thông tin ” Xuất dữ liệu ” Nhập ; Lưu trữ thông tin     

B.  Nhập thông tin ” Xử lý thông tin ” Xuất ; Lưu trữ thông tin   

C.  Nhập thông tin ” Lưu thông tin ” Xuất ; Xử lý thông tin        

D.  Xuất thông tin ” Xử lý dữ liệu ” Nhập ; Lưu trữ thông tin

Câu 9: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì lúc bộ nhớ Rom ko hoạt động:

A. Máy chạy liên tục ko ngừng.                                         

B. Thông báo lỗi và hoạt động phổ biến.

C. Máy ko làm việc được.                                                

D. Máy rà soát các thiết bị rồi ngừng.

Câu 10. Có bao nhiêu cách trình diễn một thuật toán?

A. 2 cách                                     B. 3 cách                          C. 4 cách                      D. 1 cách

—[Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy]—

Đề số 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [2,0 đ]

Câu 1: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:

A/. byte                      

B/. bit                         

C/. KB            

D/. Câu A và B đều đúng.

Câu 2: Mùi vị là thông tin dạng:

A/. văn bản                                         

B/. hình ảnh

C/. âm thanh                                       

D/. Chưa có khả năng tích lũy và xử lí.

Câu 3: Chọn đáp án đúng:

A/. 522488 BIT = 64 KB             

B./ 65535 B = 64 KB

C/. 65536 B = 64 KB                               

D/. 65535 B = 655,35 KB

Câu 4: Để trình diễn một số nguyên -101 cần bao nhiêu byte?

A/. 8byte               B/. 4byte                     C/. 2byte                     D/. 1byte

Câu 5: Một quyển sách giáo khoa [có hình ảnh] gồm 512 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu quyển sách có dung lượng giống quyển sách giáo khoa đó.

A/. 10                    B/. 256                        C/. 1024                      D/. tất cả A, B và C đều sai

Câu 6: Cho thuật toán:

Bước 1: Nhập v0, v, t

Bước 2: 9a leftarrow frac{{v – {v_0}}}{t}]

Bước 3 : Nếu a*v >0 thì đưa ra trị giá của x ra màn hình, rồi kết thúc.

Bước 4 : Thông báo « Không có trị giá cần tìm », rồi kết thúc.

Chọn đáp án đúng nhất, thuật toán trên dùng để giải bài toán tìm gia tốc của một vật chuyển động:

A/. tròn đều                                                           B. thẳng chuyển đổi đều

C/. thẳng nhanh dần đều                           D/. thẳng chậm dần đều

Câu 7 : Để sao chép tệp hoặc thư mục, ta dùng lệnh :

A/. cut                  B/. paste                      C/. copy                       D/. rename

Câu 8: Để mở cửa sổ Mycomputer ta có thể dùng lệnh:

A/. save                B/. open                       C/. file             D/. views

—[Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy]—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Phần I: trắc nghiệm 

Câu 1: B          Câu 2: D          Câu 3: C          Câu 4: D

Câu 5: A          Câu 6: D          Câu 7: C          Câu 8: B

Phần II: tự luận 

Câu 9: tin học là…. 

Câu 10: 

– Thông tin: 

– Phân loại thông tin: 

– Dữ liệu: 

– Thuật toán: 

Câu 11: 

– 101110010012= 148110

– A82EFB16=1102207510

– 50000,02005=0.5000002005×105

Câu 12: Viết đúng các bước thuật toán 

Câu 13: 

– Tên tệp: 

– Tên thư mục: 

Câu 14: 

– thư mục gốc:

– Hồng:

– Cúc, Hinh a*b.gif:

– D:BONG HOAMàu sắcHồngHồng.ppt:

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 1. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thượng Cát

1200

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ

2081

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đăng Lưu

525

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Lạc

546

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Nguyên Giáp

491

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 năm 2021-2022

1002

[rule_2_plain]

#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Tin #học #năm #có #đáp #án #Trường #THPT #Diễn #Châu

Video liên quan

Chủ Đề