Cho 4 dung dịch riêng biệt Mg NO32 Fe(NO3)3 Al(NO3)3 na3po4 chọn phát biểu sai

[1]

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN:HĨA HỌC LỚP: 11 [Đề 1]


Câu 1: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:


A. 12 B. 2 C. 3 D. 11


Câu 2: Phản ứng nào sau đây không đúng về tính chất hố học của HNO3 ?


A. Cu + 4HNO3 [đặc, nóng] → Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O. B. CuO + 2HNO3 → Cu[NO3]2 + H2O.


C. Ba[OH]2 + 2HNO3 → Ba[NO3]2 + 2H2O. D. Mg + 2HNO3 → Mg[NO3]2 + H2↑.


Câu 3: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được dd X.Trung hoà X bằng 100gam dd NaOH thu được dd Y .Thêm lượng dư dd AgNO3 vào Y thì tách ra 41,9g kết tủa Z màu vàng. Trị số của a và nồng độ dd NaOH bằng


A. 6,2g và 24% B. 6,2g và 12% C. 3,1g và 12% D. 3,1g và 24%


Câu 4: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol KOH thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối gồm một muối axit và một muối trung hòa. Công thức 2 muối là


A. không xác định được B. K3PO4, KH2PO4 C. K3PO4, K2HPO4 D. K2HPO4, KH2PO4


Câu 5: Ba chất lỏng: HNO3, NH3, NaNO3 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là


A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. kim loại Na. D. dung dịch Br2.


Câu 6: Cho axit HNO3 tác dụng với 3,6 gam Mg. Giả sử phản ứng tạo ra khí N2. Vậy thể tích N2 thu được là:


A. 0,336 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 0,672 lít



Câu 7: Nhơm khơng bị hồ tan trong dung dịch


A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl đặc,nguội.


Câu 8: Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol 1: 2: 2 [ở đktc]. Giá trị


của m[g] là A. 2,7 B. 1,68 C. 35,1 D. 16,8


Câu 9: Trong dunh dịch Fe2[SO4]3 lỗng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa:


A. 0,9 mol Fe2[SO4]3 B. 0,2 mol Fe2[SO4]3 C. 0,6 mol Fe2[SO4]3 D. 1,8 mol Fe2[SO4]3


Câu 10: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe[NO3]3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng


[a+b] bằng: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.


Câu 11: Nguyên liệu để sản xuất photpho là A. đá vôi. B. photphorit. C. boxit. D. pirit sắt.


Câu 12: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A [ở đktc] là


A. 8,96 lit B. 6,72 lit C. 8,64 lit D. 11,2 lit


Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 [đktc] vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,25 mol Ca[OH]2. Khối lượng muối thu được sau


phản ứng là A. 25 gam B. 1 gam C. 10 gam D. 0,1 gam


Câu 14: Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng


A. 2 B. 1 C. 3 D. 12


Câu 15: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe[OH]2, FeSO4, Fe3O4, Fe2[SO4]3, Fe2O3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là


A. 5 B. 3 C. 4 D. 6


Câu 16: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng CO dư, sục tồn bộ lượng khí thu được vào dd Ca[OH]2 dư, lọc tách kết tủa, làm khô, cân nặng 3,0 gam. Giá trị của m là: A. 1,6 g B. 0,8 g C. 4,8 g D. 3,6 g


Câu 17: Nhiệt phân hồn tồn Fe[NO3]2 trong khơng khí thu được sản phẩm


A. FeO,NO2,O2 B. Fe2O3,NO2,O2 C. Fe2O3,NO2 D. Fe , NO2,O2


Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X trong đó nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V?


A. 100ml B. 50ml C. 80ml D. 75ml


Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43- ?


A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo khí khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí


C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng. D. Tạo ra dung dịch có màu vàng.


Câu 20: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được chứa những muối nào? A.


NaHCO3 và Na2CO3 B. Không xác định C. Na2CO3 D. NaHCO3


Câu 21: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M2On + NO2 + O2?



A. Hg[NO3]2;Zn[NO3]2;Mn[NO3]2 B. Ca[NO3]2;Fe[NO3]2;Ni[NO3]2


C. KNO3;Cu[NO3]2;Ni[NO3]2 D. Al[NO3]3;Zn[NO3]2;Ni[NO3]2


Câu 22: Thể tích [ml] của dd NaOH 0,3M cần thiết để trung hồ 3lít dd HCl 0,01M là:


A. 10 B. 30 C. 300 D. 100


Câu 23: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?


A. Na2SO4 , ZnO , Zn[OH]2 B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 C. Al[OH]3 , Al2O3 , NaHCO3 D. Zn[OH]2 , NaHCO3 , CuCl2 Câu 24: Thuỷ tinh lỏng là


A. Dung dịch loãng của Na2SiO3 và K2SiO3. B. Hỗn hợp Na2SiO3 và K2SiO3 nóng chảy.


C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. D. Hỗn hợp H2SiO3 và Na2SiO3 nóng chảy.


Câu 25: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,03 và 0,02. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,01 và 0,03.


Câu 26: Chất điện li là: A. Chất không tan trong nước B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất dẫn điện Câu 27: Cho dung dịch Ca[OH]2 vào dung dịch Ca[HCO3]2 thấy có:

[2]

Câu 28: Trong phản ứng : N2 + 3H2 D 2NH3. N2 đóng vai trị


A. là chất oxi hố. B. khơng là chất khử và cũng khơng là chất oxi hố.


C. là chất khử. D. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.


Câu 29: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


Câu 30: Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 ta thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 [đktc], hỗn


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN:HĨA HỌC LỚP: 11 [Đề 2]


1.Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tai trong dd ?


A. NaAlO2và KOH. B. NaCl và AgNO3. C.AlCl3và Na2CO3. D.HNO3và NaHCO3.


2.Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2, dãy gồm các chấtđều tác dụngđược với dd Ba[HCO3]2 là:


A.HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2. B. NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2.


C.HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Na2SO4. D.HNO3, NaCl, Na2SO4.


3].Dd NaOH có pH=9.Pha lỗng dd 10 lần bằng nước thì dd mới pH bằng?


A.9 B.8 C.10 D.11


4].Cho các chất: Al, Al2O3, Al2[SO4]3, Zn[OH]2, NaHS, K 2SO3, [NH4]2CO3. Số chất là chất lưỡng tính là:


A.4 B.6 C.5 D.3


5].Phương trình phản ứng nào sau đây sai?



A.FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2. B. Na2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2NaCl


C.FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S. D.2HCl + Mg[OH]2 → MgCl2+ 2H2O


6].Có bao nhiêu dung dịch có PH 0,09 mol B.a < 0,09 mol C.a ≥ 0,09 mol D.a = 0,09 mol


18].Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3vào đến dư ta được chấtkết tủa A. Kết tủa A gồm
những chất nào sau đây?


A.Fe[OH]3. B.Fe[OH]3, Cu[OH]2. C.Fe[OH]2, Cu[OH]2. D.Fe[OH]3, Cu[OH]2.


19].Cho phản ứng: Fe2++ 2H++ NO3-→ Fe3++ NO2+ H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?


A.Fe2+bị oxi hóa và N+5[trong NO3-] bị khử B.H+và O-2[trong NO3-bị khử] C.Fe3+và H+bị khử D.Fe2+và H+bị oxi hóa 20].Cho 12,4 gam photpho tác dụng hồn tồn với oxi. Sau đó cho tồn bộ lượng P2O5tạo ra hịa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25%[ d =1,28g/ml]. Ta thu được muối nào?

[3]

21].Cho các cặp chất:[1]: C và H2O ; [2]: [NH4]2CO3và KOH; [3]: NaOH và CO2;[4]:


CO2vàCa[OH]2; [5]: K 2CO3vàBaCl2; [6]: Na2CO3và Ca[OH]2;[7]: HCl và CaCO3; [8]: HNO3và NaHCO3[9]: CO + CuOCác cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là:


A.1,2,4,8,9 B.3,4,5,6,9 C.2,3,4,7, 9 D.1,2,7,8,9


22].Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C và 10atm. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là:


A.10atm B.8,5atm C.8atm D.9atm


23].Hấp thụ hết V lit khí CO2[đktc] vào 500ml dd Ca[OH]21M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V là:


A.16,8lit B.5,6lit và 16,8lit C.11,2lit D.5,6lit


24]. Hấp thụ hết x mol NO2vào dung dịch có chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị pH là:


A. pH< 7. B. pH= 7. C. pH≤7. D. pH> 7.



25].Liên kết đôi gồm một liên kếtσvà một liên kếtπ, liên kết nào bền hơn?


A.Cả hai dạng liên kết đều bền như nhau. B.Cả hai dạng liên kết đếu không bền.


C.Liên kếtπkém bền hơn liên kếtσ. D.Liên kếtσkém bền hơn liên kếtπ.


26].So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có:


A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. B.Tốc độ phản ứng xảy ra nhanh. C.Độ tan trong nước lớp hơn. D.Độ bền nhiệt cao hơn.


27].Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam chất hữu ơ A người ta thu được 2,65 gam Na2CO3, 1,35 gam H2O, và1,68 lít CO2[đktc]. Cơng thức đơn giản nhất của A là


A.C2H4O2 Na. B.C2H3O2 Na. C.C2H5ONa. D.C3H4O2 Na.


28].Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8và C3H5Cl lần lượt là


A.3 và 3 B.5 và 4 C.4 và 3 D.3 và 4


29].Thể tích hơn của 4,6 gam một chất hữu cơ A bằng thể tích của 1,6 gam oxi trong cùng điều kiện nhiệtđộ và áp suất. Khối lượng mol phân tử của A là:


A.46 B.23 C.92 D.


Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ X thu được 1,76g CO2 , 0,9g H2O và 112 ml N2 [0OC và 2 atm]. Mặc khác nếu hóa hơi 3g X


thì thu được 0,8 lít hơi X [ 127OC và 1,64 atm]. CTPT của X


A.C2H5O2N. B.C2H5ON. C.C2H6O2N. D.C2H6O2N2



.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN:HĨA HỌC LỚP: 11[Đề 3]


01. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He [ MHe = 4 ] là 7,5.


Công thức phân tử của X là:


A . CH2O B. C2H6 C. CH2O2 D. C2H4O


02. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?


A. 3C + 4Al → Al4C3 B. C + H2O → CO + H2 C. C + O2 → CO2 D. C + CuO → Cu + CO2


04. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng:


A. Dung dịch có màu xanh, có khí nâu bay ra. B. Khơng có hiện tượng gì.


C. Dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra và hóa nâu trong khơng khí. D. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.


05. Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng: A. Nước brom B.Dung dịch KOH C.Dung dịch KNO3 D.Dung dịch Ca[OH]2


06. Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat và axit nitric, chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được các lọ mất nhãn. Thuộc thử đó là:


A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba[OH]2 D. Dung dịch BaCl2


07. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng sau lần lượt là: Fe + HNO3 → Fe[NO3]3 + NO2 + H2O


A. 1,6,1,3,3 B. 4,10,4,1,3 C. 3,8,3,2,4 D. 1,4,1,1,2



08. Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A, muối thu được và nồng độ % tương ứng là:


A. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66% B. Na3PO4 7,66% C. NaH2PO4 11,2% D. Na2HPO4 13,26%


09. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:


A. Chuyển hóa các nguyên tố C,H,N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết. B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.


C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước. D. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy. 10. Khí làm thí nghiệm với photpho trắng cần có chú ý nào sau đây? A. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.


B. Dùng cặp gắp nhanh mẫu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng. D. Có thể để P trắng ngồi khơng khí.


11. Cho 2 mol dung dịch H3PO4 vào dung dịch chứa 5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được những muối nào?


A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. Na3PO4 và NaOH C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4


12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch CaCO3 là:


A. Cl - + Ca 2+ → CaCl


2 B. H + + OH - → H2O C. 2H + + CO3 2 - → CO2 + H2O D. 2H + + CaCO3 → Ca 2 + + CO2 + H2O


13. Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 à Al[NO3]3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là:


A. 22 B. 40 C. 20 D. 64
14. Khí N2 tác dụng được với các chất nào trong dãy sau: CuO, Al, H2 , HCl , O2 ?

[4]

15. Câu nào sau đây đúng?


A. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.


B. H3PO4 là một axit có tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hóa cao nhất [ +5]


C. H3PO4 là một axit có tính khử mạnh. D. Khơng có câu nào đúng.


16. Chọn phát biểu không đúng trong các câu sau: Dung dịch NH3 có thể tác dụng với


A. nước tạo dung dịch có tính bazơ. B. chỉ tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hiđroxit của nó khơng tan.


C. mọi axit. D. mọi dung dịch muối của kim loại.


17. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?


A. Al[OH]3,Al2O3,Na2CO3,Na2SO4 B. Na2SO4,HNO3, Al2O3,ZnOC. Na2HPO4,ZnO,Zn[OH]2,Al[OH]3,D. Pb[OH]2,ZnO,Fe2O3,Zn[OH]2


18. Dung dịch của một bazơ ở 25oC có: A. [H+] < 10-7 B. [H+] = 10-7 C. [H+] >10-7 D. [H+].[OH-] > 10-14


19. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:


A. 8 lít B. 1 lít C. 4 lít D. 2 lít


20. Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, khối lượng NH3 [đktc] cần dùng là [ giả sử hiệu suất của


quá trình phản ứng là 100%]:



A. 680 gam B. 340 gam C. 170 gam D. 255 gam 21. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây: Theo Areniut:


A. Bazơ là chất trong phân tử phải có nhóm OH B. Axit là chất trong phân tử có nguyên tử H


C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra H+, bazơ phân li ra OH


D. Axit là chất có khả năng nhận proton, bazơ là chất có khả năng cho proton 22. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?


A. Ca[OH]2, KOH, CH3COOH, NaCl B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3


C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. HBr, Na2S, Mg[OH]2, Na2CO3


23. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A. F2, Mg, dung dịch NaOH B. HCl, Fe[NO3]3, CH3COOH


C. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl D. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng


24. Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thấy có 560 ml [đktc] khí N2O duy nhất bay ra, phần trăm khối


lượng của Mg trong hợp kim là:


A. 12,9% B. 19,35% C. 1,29% D. 4,3% 25. Cho dãy chuyển hóa sau: A à B à C à D à HNO3, các chất A, B, C, D lần lượt là:


A. N2, N2O, NO, NO2 B. N2, NH3, NO, NO2 C. N2, NO, NO2, N2O5 D. N2, NH3, N2O, N2O5


26. Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là:


A. 49,61% B. 68,75% C. 48,86% D. 56,32% 27. Cho 14 lít CO2 [đktc] vào 196g dung dịch KOH 20%. Khối lượng muối tạo thành là:


A. 65,35 g B. 86,25 g C. 223,5g D. 62,5 g 28. Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, kem đánh răng?


A. Magiê cacbonat B. Natri cacbonat C. Natri hiđrocacbonat D. Canxi cacbonat 29. Khi pH tăng thì tính axit, tính bazơ của dung dịch biến đổi như thế nào?


A. Tính axit tăng, tính bazơ giảm B. Tính axit giảm, tính bazơ tăng


C. Tính axit giảm, tính bazơ giảm D. Tính axit tăng, tính bazơ tăng


30. Một dung dịch có [H+] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng?


A. pH = 4,00 B. pH < 3,00 C. pH = 3,00 D. pH > 4,0


.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


MƠN:HĨA HỌC LỚP: 11[Đề 4]


Câu 1: Dung dịch có thể cùng tồn tại các ion với hàm lượng lớn là:
A.

NH

+4

, Na , Cl , OH

+ - - B.

+ + -


2-4 4


NH , Na ,Cl ,SO

C.

Ba , Na ,Cl ,SO

2+ +

-

2-4 D.

NO , Fe ,Cl , H

-3 2+

-

+


Câu 5: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra


13,44 lít khí hiđro [đktc]. Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là [giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%] :


A. 40% B. 38%. C. 60%. D. 42%.


Câu 3: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng? Trong nhóm nitơ


A. Các nguyên tố đều là phi kim B. tính axit của các oxit cao nhất giảm dần theo chiều điện tích hạt nhân tăng C. Nitơ có tính phi kim mạnh nhất D. hợp chất với hiđro RH3 có độ bền nhiệt giảm dần


Câu 4: Trong số các dung dịch sau, có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: NH4Cl, KOH, AlCl3, Na2SO4, Na2CO3,


CH3COONa, H2SO3


A. 6 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 5: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,05M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba[OH]2 0,1M, thu được dung dịch X.


Dung dịch X có pH là


A. 1,2 B. 12,0 C. 13,0 D. 1,0


Câu 6: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung


dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là:


A. K2HPO4 và K3PO4 B. K3PO4 và KOH C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4



Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng :

[5]

C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat [NO3-] và ion amoni [NH4+]


D. Amophot là hỗn hợp các muối [NH4]2HPO4 và KNO3.


Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?


A. 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O B. 2Cu[NO3]2 tOC 2CuO + 4NO2 + O2


C. 2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O D. NH4NO3 tOC NH3 + HNO3


Câu 9: Sục từ từ V lít CO2 [đktc] vào 200ml dung dịch Ca[OH]2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị


V là: A. 1,344 lít và 1,792 lít B. 1,344 lít và 3,136 lít C. 0,672 lít và 1,568 lít D. 0,672 lít và 1,344 lít Câu 10: Khi cho từ từ dung dịch Al[NO3]3 vào dung dịch Na2CO3 đun nóng. Hiện tượng xảy ra là:


A. Chỉ có kết tủa B. Chỉ có sủi bọt khí C. Vừa có kết tủa vừa có sủi bọt khí D. Khơng có hiện tượng gì cả. Câu 11: Trong các loại khẩu trang phịng độc, người ta có gắng với một lớp than hoạt tính. Đó là vì:


A. Than hoạt tính tạo ra khí khác để át khí độc. B. Than hoạt tính tác dụng với khí độc tạo thành chất khơng độc C. Than hoạt tính sinh ra chất hấp thụ khí độc D. Than hoạt tính có thể hấp thụ được khí độc này


Câu 12: Cho các phản ứng sau:


[1] [NH4]2SO4 + BaCl2 → [2] [NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → [3] H2SO4 + BaSO3 → [4] CuSO4 + Ba[NO3]2 →


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:


A. [1], [4] B. [1], [2], [3] C. [1], [2], [3], [4] D. [2], [3]
Câu 13: Dung dịch X có chứa các ion: Cu2+, Al3+, Zn2+, Mg2+, Na+ và Cl – . Cho từ từ đến dư dung dịch NH


3 vào dung dịch X. Số chất kết


tủa được tạo ra là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 14: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, và Al2O3 nung nóng. Khí thốt ra được sục vào nước


vơi trong dư thì được 8 g kết tủa. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 160g. Giá trị m là:


A. 177,64 B. 163,52 C. 161,28 D. 168,00.


Câu 15: Khí CO2 điều chế trong phịng thí nghiệm thường có lẫn một ít khí HCl và hơi H2O.Có thể dùng hóa chất theo thứ tự nào sau đây


để thu được CO2 tinh khiết nhất:


A. P2O5 và KHCO3 B. K2CO3 và P2O5 C. P2O5 và NaOH D. H2SO4 đặc và NaOH.


Câu 127. Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được khí NO


và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là


A. 48,0 gam. B. 15,8 gam. C. 70,0 gam. D. 56,4 gam.


Câu 128: Cho 17,8 gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu[NO3]2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được m gam hỗn hợp bột kim loại và NO [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Giá trị của m là



A. 16,8 B. 13,48 C. 10,68 D. 17,8


Câu 118. Cho 0,01 mol MgO và 0,14 mol Mg vào dd HNO3loãng, dư sau khi các phản ứng hoàn toàn thu đựơc dd X và 0,448 lít khí Y


ngun chất [đktc]. Cơ cạn dd X thu đựơc 23 gam muối khan. Khí Y là


A. N2 B. NO2 C. N2O D. NO


Câu 119. Lấy 21,6 gam Al cho tác dụng với HNO3 lỗng dư thu được dd A và 4,48 lít khí [đktc] gồm hỗn hợp khí B là N2O và khí X.


Làm bay hơi A thu được 176,4 gam muối khan. Khí X là


A. N2 B. NO2 C. NO D. N2O


Câu 120. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ


vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là


A. 19,5 g B. 24,27 g C. 29,64 g D. 26,92 g


Câu 112: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO [có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1] tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít


một khí duy nhất [đktc] và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 23 gam chất rắn khan. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.


A. 0,32 B. 0,36 C. 0,28 D. 0,34


1/ Cho 5,94 g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 g hỗn hợp K2SO4 và Na2SO4 khối lượng của


K2CO3 và Na2CO3 của hỗn hợp lần lượt là.



A 3,82 g và 4,27 g B 2,67g và 3,81 g C. 2,25 g và 3,02 g D. 2,78 g và 3,18 g


2/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO2 và 1,8gam H2O Hoá hơi 1,1gam A thu thể tích đúng bằng thể tích


của 0,4gam O2 cùng điều kiện. CTPT của A là:


A. C2H4O B. CH2O C. C4H8O2 D. C2H4O2


3/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất .


A. NH4NO3 B. [NH4]2SO4 C. Ca[NO3]3 D. [NH2]2CO


4/ Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO


3 là .


A. NO2 và O2 B. NaNO2 và O2 C. K2O2,


, NO2 D. K2O , O2, và NO2


5/ Axit phơtphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :


A. NaOH, NH3, Na2CO3, MgO B. Na2SO4, NaOH, K2O, NH3 C. NaOH, Na2CO3, NaCl, MgO D. KOH, K2O, NaHSO4, NH3


6/ Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p2 cơng thức hợp chất với hiđro và cơng thức oxít cao nhất của R là .


A. RH2, RO3 B. RH, RO C. RH2 , RO D. RH4, RO2


7/ Để làm khan khí cacbonic [có lẫn ít hơi nước ] có thể dùng :



A. NaOH B. CaO C. Ca[OH]2 D. P2O5


8/ Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H


3PO4 0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng .


A. NaH2PO4 , Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 , Na3PO4 D. Na2HPO4, Na3PO4


9/ Tính oxy hố của cácbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau .

[6]

C. C + CuO → 2Cu + CO2 D. C + H2O → CO + H2


10/ Cho 2 lít dung dịch H2SO4 có pH = 2. phải lấy thêm bao nhiêu mol dung dịch axit trên để được dung dịch có pH = 1 :


A. 0,18mol B. 0,2mol C. 0,02mol D. 0,09mol


11/ Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do .


A. Khi tan trong nước amoniăc kết hợp với nước tạo ra ion NH4+ và OH –


B. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniăc kết hợp với nước tạo NH4+ và OH 1–


C. Amoniăc tan nhiều trong nước D. Phân tử amoniăc là phân tử có cực


.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


MƠN:HĨA HỌC LỚP: 11[Đề 5]


Câu 1: Nhóm gồm các chất đều phản ứng được với cacbon là:



A. Fe2O3; CO2; MgO; HNO3 đặc. B. Fe2O3; CO2; HNO3 đặc; H2SO4 đặc.


C. CO2; Al2O3; HNO3 đặc; H2SO4 đặc. D. CO2; H2O; H2SO4 đặc; CaO.


Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, H3PO4 được điều chế bằng phản ứng:


P + HNO3  H3PO4 + NO2 + H2O Tổng hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên là:


A. 15. B. 21. C. 9. D. 13.


Câu 3: Nhận định nào sau đây về P là khơng chính xác?


A. Ngun tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tử nitơ. B. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ. C.


Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các phi kim hoạt động.


D. Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang trong bóng tối. Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó photpho thể hiện tính oxi hóa là:


A. 2P + 5Cl2  2PCl5. B. 4P + 5O2  2P2O5. C. 2P + 3Mg  Mg3P2. D. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl.


Câu 5: Hổn hợp các muối NH4H2PO4 và [NH4]2HPO4 là thành phần chính của loại phân bón hóa học nào?


A. Supephotphat đơn. B. Phân amophot. C. Supephotphat kép. D. Phân nitrophotka. Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây được dùng để điều chế phân urê?


A. CO2 + 2NH3 ot ,p



 [NH2]2CO + H2O. B. CaCO3 + 2HNO3  Ca[NO3]2 + CO2 + H2O.


C. [NH2]2CO + 2H2O  [NH4]2CO3. D. 2NH3 + H2SO4  [NH4]2SO4.


Câu 7: Nhận định nào sau đây về H3PO4 là khơng chính xác?


A. Trong dung dịch H3PO4 không tồn tại phân tử H3PO4.


B. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc.


C. Khác với HNO3, H3PO4 khơng có tính oxi hóa.


D. H3PO4 có thể tạo ra ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.


Câu 8: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Nhôm nitrat, tổng các hệ số của các chất tối giản bằng: A. 5. B. 9. C. 7. D. 21.


Câu 9: Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây là sai?


A. 2Mg[NO3]2  2MgO + 4NO2 + O2. B. Cu[NO3]2  Cu + 2NO2 + O2.


C. 2KNO3  2KNO2 + O2. D. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2.


Câu 10: Đem nung hoàn toàn 3,4 gam muối bạc nitrat. Khối lượng chất rắn còn lại là:


A. 2,78 gam. B. 3,08 gam. C. 2,32 gam. D. 2,16 gam. Câu 11: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là:


A. NH3, N2, N2O, Fe[NO3]3.B. N2O, NH4Cl, NO2, HNO3.C. N2, NO, NH3, HNO3.D. NH3, NO2, KNO3, N2.



Câu 12: Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng để trung hịa 200 ml dung dịch Y gồm KOH 2M là:


A. 450 ml. B. 400 ml. C. 500 ml. D. 375 ml.


Câu 13: Cho 1,96 gam H3PO4 vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol của dung dịch muối thu được là: A. 0,3M B. 0,1M. C.


0,2M. D. 0,4M.


Câu 14: Câu nào sau đây không đúng? A. Trong HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5.


B. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm.


C. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại. D. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy khi có ánh sáng.


Câu 15: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng. Thể tích khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí thốt ra ở


đktc là: A. 0,896 lít. B. 224 ml. C. 1,344 lít. D. 2,24 lít.


Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế được 4,48 lít N2 [đktc] thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam NH4NO2? Giả sử hiệu suất của


quá trình là 100%. A. 16 gam. B. 24,2 gam. C. 12,8 gam. D. 20,4 gam. Câu 17: Công thức phân tử của Natri nitrua và canxi nitrua lần lượt là:


A. NaN3 và Ca2N3. B. Na3N và Ca2N3. C. Na3N và Ca3N2. D. NaN3 và Ca3N2.


Câu 18: Khi nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp Mg[NO3]2 và NaNO3, hổn hợp chất rắn thu được là:


A. NaNO2, MgO. B. NaNO2, Mg[NO2]2. C. Na2O, MgO. D. Na2O, Mg[NO2]2.



Câu 19: Cặp dung dịch nào dưới đây có thể phản ứng với nhau?


A. H3PO4 và SO2. B. H3PO4 và HNO3. C. H3PO4 và K2O. D. H3PO4 và KCl.


Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 1 NH3 2


 NO 3 NO2 4


 HNO3.


Các phản ứng trong đó nguyên tố nitơ thể hiện tính khử là:

[7]

A. K2CO3, Ca[HCO3]2, BaCO3. B. CaCO3, KHCO3, [NH4]2CO3.


C. CaCO3, Na2CO3, KHCO3. D. NaHCO3, Mg[HCO3]2, Na2CO3.


Câu 22: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây? A. Ca + 2C tOC CaC


2. B. C + H2O tOC CO + H2.


C. 2H2SO4 + C tOC CO2 + 2SO2 + 2H2O. D. C + 2CuO tOC 2Cu + CO2.


Câu 23: Silic đioxit tan được trong dung dịch axit nào sau đây?


A. Axit sunfuric đặc. B. Axit clohidric. C. Axit nitric đặc. D. Axit flohidric. Câu 24: Phản ứng hóa học khơng xảy ra ở cặp chất nào sau đây?



A. H2CO3 và Na2SiO3. B. CO và CaO. C. CO2 và Mg. D. CO2 và NaOH.


Câu 25: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp


chất rắn gồm:


A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3 và Na2CO3. C. NaHCO3 và NaOH. D. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH.


Câu 26: Thủy tinh loại thông thường dùng để sản xuất chai, lọ, cửa kính… có thành phần hóa học gần đúng là: A. Na2O.CaO.6SiO2. B.


2Na2O.CaO.6SiO2. C. K2O.CaO.6SiO2. D. Na2O.SiO2.6CaO.


Câu 27: Để phân biệt hai bình khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thuốc thử nào?


A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch Br2. C. dung dịch Ca[OH]2. D. dung dịch CaCl2.


Câu 28: Ở nhiệt độ cao, cacbon tác dụng với dung dịch HNO3 đặc theo phương trình hóa học sau:


C + HNO3  CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tỉ lượng của các chất trong phương trình hóa học trên là:


A. 12. B. 13. C. 8. D. 10.


Câu 29: Cho 4,48 lít hổn hợp khí gồm CO và CO2 với tỉ lệ mol 1:1 đi qua CuO nung nóng thì khối lượng Cu sinh ra là: A. 8 gam. B.


16 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.


Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp CaCO3 và MgCO3 thì thu được 9,6 gam chất rắn và 4,48 lít khí CO2 [đktc]. Khối lượng của hổn


hợp ban đầu là:A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 14,8 gam. D. Kết quả khác.



Câu 31: Trong một cốc nước chứa a mol Zn2+, b mol Al3+, c mol SO


42- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:


A. 3a + 2b = c + d B. 2a + 3b = 2c + d C. 2a + 3b = c + 2d D. a + b = c + d


Câu 32: Nhận xét nào sau đây khơng chính xác? A. Dung dịch có mơi trường kiềm làm phenolphtalein hóa hồng.B. Dung dịch có mơi


trường axit làm q tím hóa đỏ. C. Dung dịch có mơi trường kiềm làm q tím hóa xanh. D. Dung dịch có mơi trường axit làm phenolphtalein hóa đỏ.


Câu 33: Nhóm gồm các dung dịch đều dẩn điện được là:


A. C2H5OH; KOH; FeCl3. B. HCl; KNO3; NaOH. C. C6H12O6; NaNO3; HNO3. D. CH3OH; NaCl; H2SO4.


Câu 34: Phất biểu nào sau đây khơng chính xác?


A. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi tạo thành chất kết tủa. B. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.


C. Theo A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.


D. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion. Câu 35: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?


A. NH3 và FeCl3. B. KOH và BaCl2. C. CaCl2 và K2CO3. D. HCl và NaHCO3.


Câu 36: Dung dịch A có pH = 5. Vậy dung dịch A có:


A. [H+] = 10-5 mol/l. B. [H+] = 105 mol/l. C. [OH-] = 105 mol/l. D. [OH-] = 10-5 mol/l.


Câu 37: Số mol ion SO42- có trong 50 ml dung dịch Al2[SO4]3 0,1M là:


A. 0,01 mol. B. 0,005 mol. C. 0,02 mol. D. 0,015 mol. Câu 38: Trong 100 ml dung dịch A có chứa 0,063 gam HNO3. pH của dung dịch A bằng:A. 2. B. 3.C.4. D. 5.


Câu 39: Các ion không tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. K+; CO


32-; NH4+; Cl-. B. SO42-; NH4+; H+; Al3+. C. Na+; Cl-; SO42-; Fe3+. D. NH4+; OH-; Cl-; Fe2+.


Câu 40: Phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 là:


A. Na+ + Cl-  NaCl .B. H+ + Cl-  HCl . C. H+ + CO


32-  CO2 + H2O. D. Ba2+ + CO32-  BaCO3


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN:HĨA HỌC LỚP: 11[Đề 6]


Câu 1: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây [ Điều kiện coi như có đủ]?


A. H2SO4,PbO, FeO, NaOH B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3 C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2


Câu 2: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và của dung dịch B là 3,9 thì câu phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Nồng độ proton trong dung A lớn hơn trong dung dịch B B. Dung dịch A có tính axit kém tính axit của dung dịch B C. Dung dịch A có tính bazơ kém hơn tính bazơ dung dịch B D. dung dịch A có tính axit, dung dịch B có tính bazơ Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng về các phương trình phản ứng sau:



[a]4P + 5O2 → 2P2O5 [b]2P + 5Cl2 →2PCl5 [ c] 2P +3Ca → Ca3P2 [d] P +5HNO3 →H3PO4 + 5NO2 + H2O


A. Trong các phản ứng P là chất oxi hóa B. Trong các phản ứng[a],[b] và [d] P là chất khử, phản ứng [c] P là chất oxi hóa C. Trong các phản ứng P là chất khử D. Trong các phản ứng[a],[b] và [d] P là chất oxi hóa , phản ứng [c] P là chất khử Câu 4: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết tủa A gồm


những chất nào sau đây?


A. Fe[OH]3, CuOH B. Fe[OH]3, Cu[OH]2 C. Fe[OH]3 D. Fe[OH]2, Cu[OH]2


Câu 5: Cho amol đồng tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M[ lỗng] thu được1,344 lit khí NO [ ĐKC]. a có

[8]

A. = 0,09 mol B. < 0,09 C. ≥ 0,09 mol D. > 0,09 mol Câu 6: Chọn ý kiến sai?


A. Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất B. Supephotphat đơn là phân phức hợp C. Muối amoniclorua có thể dùng để tẩy gỉ cho bề mặt một số kim loại


D. Đạm amoni làm tăng độ chua của đất.


Câu 7: Dung dịch của chất A trong nước làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Dung dịch của B trong nước khơng làm đổi màu q tím.


Trộn hai dung dịch trên có xuất hiện kết tủa. A và B là:


A. NaOH và K2SO4 B. Na2CO3 và KNO3 C. K2CO3 và Ba[NO3]2 D. KOH và FeCl3


Câu 8: Tập hợp các chất và ion có tính axit là:


A. HSO4-, NH4+ B. HSO4-, NH4+, CO32- C. NH4+, HCO3-, CH3COO- D. ZnO, Al2O3, SO4



2-Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng:


A. Al[NO3]3, Fe[NO3]3, Cu[NO3]2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại B. LiNO3, Cu[NO3]2, Pb[NO3]2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại


C. NH4NO2 bị nhiệt phân cho NO2 D. Zn[NO3]2, Ca[NO3]2, KNO3 bị nhiệt phân cho muối nitrit


Câu 10: Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu[NO3]2 , khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí có 


M

≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 75,2g và 20,2g B. 20,8g và 74,6g C. 35,4g và 60g D. 20,2g và 75,2g Câu 11: Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO


3- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?


A. Fe2+ bị oxi hóa và N+5 [ NO


3-] bị khử B. Fe2+ và H+ bị oxi hóa


C. H+ và O-2 [trong NO


3- bị khử] D. Fe3+ và H+ bị khử


Câu 12: Chọn câu phát biểu sai:


A. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3


B. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba[OH]2


C. Nhận biết các dung dịch Al2[SO4]3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím


D. Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng


Câu 13: Kim loại M phản ứng với HNO3 theo phương trình:


3M + 2NO3- + 8H+ → 3Mn+ + 2NO + 4H2O. Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. M là chất khử, HNO3 là môi trường B. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử


C. Số oxi hóa của M là +3 D. M là chất khử, HNO3 vừa là mơi trường vừa là chất oxi hóa


Câu 14: Trong thí nghiệm về sự điện li, trường hợp nào đèn sáng?


A. Nước nguyên chất. B. Rượu etylic khan C. Dung dịch đường saccarozơ trong nước D. Dung dịch H2SO4 trong nước


Câu 15: Cho các cặp chất:


[1]: C và H2O ; [2]: [NH4]2CO3 và KOH; [3]: NaOH và CO2; [4]: CO2 và Ca[OH]2; [5]: K2CO3 và BaCl2;


[6]: Na2CO3 và Ca[OH]2; [7]: HCl và CaCO3; [8]: HNO3 và NaHCO3 [9]: CO + CuO


Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là:


A. 1,2,4,8,9 B. 2,3,4,7, 9 C. 1,2,7,8,9 D. 3,4,5,6,9 Câu 16: Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là sai?


A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan B. Hỗn hợp này nặng hơn khơng khí.



C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vơi trong D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng Câu 17: Axit fomic [ HCOOH] mạnh hơn axit axetic [ CH3COOH] nghĩa là:


A. Dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic


B. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic C. Dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic


D. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic khi ở cùng nhiệt độ


Câu 18: Hai dung dịch HNO3 và CH3COOH có cùng nồng độ. Dung dịch CH3COOH có độ điện li là 1%. pH của chúng lần lượt là x và


y.Ta có:


A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = x – 2 D. x = y


Câu 19: Hòa tan 0,1mol mỗi chất: Al2[SO4]3, NaNO3, Na3PO4, NaOH. vào nước thành 4 dung dịch có thể tích bằng nhau.Thứ tự tăng dần


pH các dung dịch là:


A. Al2[SO4]3, NaNO3, Na3PO4, NaOH B. NaOH , Na3PO4, NaNO3 ,Al2[SO4]3,


C. NaNO3 Al2[SO4]3, Na3PO4, NaOH D. Al2[SO4]3, NaNO3, NaOH, Na3PO4


Câu 20: Cho dung dịch muối chứa Na+và 7 anion: axetat, clorua, iodua,bromua, sunfit, sunfat, photphat. Cation nào sẽ tạo muối tan với


những anion trên [ trừ Na+]?


A. K+, NH



4+ B. Pb2+Fe2+,Hg2+ C. Zn2+,Pb2+, K+ D. Ca2+, Mg2+


Câu 21: Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C và 10at. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH


3 rồi đưa bình về nhiệt độ ban


đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là:


A. 8at B. 8,5at C. 9at D. 10at


Câu 22: Trong 1ml dung dịch axit nitrơ [HNO2] ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 và 3,60.1018 ion NO2-. Độ điện li của


axit này trong dung dịch trên là:

[9]

Câu 23: Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ là 0,224 lit[


ĐKC]. X là:


A. Zn B. Cu C. Mg D. Al


Câu 24: Cho 12,4 gam photpho tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho tồn bộ lượng P2O5 tạo ra hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH


25%[ d =1,28g/ml]. Ta thu được muối nào?


A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 D. Na2HPO4, Na3PO4


Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:


A. Dung dịch muối phốtphat kim loại kiềm có mơi trường trung tính



B. Axit nitric và axit phốtphoric đều có phản ứng với: KOH, K2O,NH3, Na2CO3


C. Muối của H3PO4 có 3 loại là: photphat trung hịa , hidrophotphat và dihidrophtphat


D. Quặng phốtphorit và apatit đều có chứa canxiphotphat


Câu 26: Có 5 lọ mất nhãn chứa dung dịch 5 chất riêng biệt: NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg[HCO3]2, Ba[HCO3]2. Bằng cách đun nóng ta


có thể nhận biết được mấy chất?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 5


Câu 27: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH = 3. Thêm vào x ml nước cất khuấy đều ta thu được dung dịch có pH = 4. x bằng bao nhiêu?


A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml


Câu 28: Chất điện li yếu là: A. HCl B. HNO3 C. KI D. NH3


Câu 29: Tích số ion của nước sẽ tăng khi nào?


A. Tăng nồng độ OH- B. Tăng áp suất C. Tăng nồng độ H+ D. Tăng nhiệt độ


Câu 30: Cho phản ứng: HCN + H2O  H3O+ + CN-. Theo Bronsted thì chất đóng vai trị bazơ là:

[10]

Video liên quan

Chủ Đề