Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ woodpecker trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung
này chắc chắn bạn sẽ biết từ woodpecker tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ Đây là cách dùng woodpecker tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ woodpecker tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập
nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ woodpecker tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ woodpecker
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
woodpecker tiếng Anh?
woodpecker /'wud,peipə/
- [động vật học] chim gõ kiếnThuật ngữ liên quan tới woodpecker
Tóm lại nội dung ý nghĩa của woodpecker trong tiếng Anh
woodpecker có nghĩa là: woodpecker /'wud,peipə/* danh từ-
[động vật học] chim gõ kiến
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
woodpecker /'wud tiếng Anh là gì?
peipə/* danh từ- [động vật học] chim gõ kiến
Chim sẻ tiếng Anh là gì? Chim công phát âm trong tiếng Anh như thế nào? Cùng Toomva học phát âm tên các loài chim trong tiếng Anh qua bài viết hôm nay nhé!
Thiên nhiên có vô vàn các loài chim, từ những chú chìm bé xíu như côn trùng đến những chú chim khổng lồ như một loài thú. Bạn đã học từ vựng tiếng Anh về chim chưa? Bạn đã biết cách phát âm tên các loài chim trong tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Toomva đến với bài viết hôm nay để mở mang kiến thức tiếng Anh về thế giới chim muông nhé!
Phát âm tên các loài chim trong tiếng Anh
1. Sparrow – /ˈspær.əʊ/ – Chim sẻ
2. Penguin – /ˈpeŋ.gwɪn/ – Chim cánh cụt
3. Eagle – /ˈiː.gl/ – Chim đại bàng
4. Pigeon – /ˈpɪdʒ.ən/ – Chim bồ cầu
5. Parrot – /ˈpær.ət/ – Con vẹt
6. Crow – /krəʊ/ – Con quạ
7. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/ – Chim gõ kiến
8. Stork /stɔːk/ – Con cò
9. Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ – Chim kền kền
10. Falcon /ˈfɒl.kən/ – Chim ưng
11. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/ – Chim đà điểu
12. Turkey – /ˈtɜː.ki/ – Gà tây
13. Peacock – /ˈpiː.kɒk/ – Chim công
14. Owl – /aʊl/ – Chim cú mèo
15. Canary – /kəˈneri/ – Chim hoàng yến
16. Cockatoo – /ˈkɑːkətuː/ – Chim vẹt mào
17. Coucal – /ˈkʊkɑːl/ – Chim bìm bịp
18. Crane – /kreɪn/ – Sếu
19. Cuckoo – /ˈkʊkuː/ – Chim cu cu
20. Fantail – /ˈfanteɪl/ – Chim rẻ quạt
21. Flamingo – /fləˈmɪŋɡoʊ/ – Hồng hạc
22. Flowerpecker – /ˈflaʊəˌpɛkə/ – Chim sâu
23. Goldfinch – /ˈɡoʊldfɪntʃ/ – Chim sẻ vàng
24. Gull – /ɡʌl/ – Chim hải âu
25. Hornbill – /ˈhɔːrnbɪl/ – Chim mỏ sừng
26. Hummingbird – /ˈhʌmɪŋbɜːrd/ – Chim ruồi
27. Kestrel – /ˈkestrəl/ – Chim cắt
28. Kingfisher – /ˈkɪŋfɪʃər/ – Chim bói cá
29. Koel – /ˈkəʊəl/ – Chim tu hú
30. Macaws – /məˈkɔːz/ – Vẹt đuôi dài
31. Magpie robin – /ˈmæɡpaɪˈrɑːbɪn/ – Chim chích chòe
32. Nightingale – /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/ – Chim sơn ca, chim họa mi
33. Pelican – /ˈpelɪkən/ – Bồ nông
34. Quail – /kweɪl/ – Chim cút
35. Spotted dove – /ˈspɑːtɪd dʌv/ – Chim cu
36. Starling – /ˈstɑːrlɪŋ/ – Chim sáo đá
37. Swallow – /ˈswɑːloʊ/ – Chim nhạn, chim én
38. Swan – /swɒn/ – Thiên nga
39. Tailorbird – /ˈteɪlər bɜːrd/ – Chim chích bông
40. White-eye – /waɪt aɪ/ – Chim vành khuyên
Lưu về máy Từ vựng tiếng Anh về tên các loại chim
- Download Từ vựng tiếng Anh về tên các loại chim [pdf]
[Lưu về máy để thỉnh thoảng học cho nhớ lâu, bạn nhé!]
Bạn có thể nhớ và gọi tên bao nhiêu loài chim bằng tiếng Anh? Nhiều quá nhớ không nổi, phải không nào? Nhưng đừng nản lòng nhé, học tiếng Anh không phải là việc một sớm một chiều. Hãy chăm chỉ học mỗi ngày 5-10 từ, dần dần bạn sẽ có một kho tàng từ vựng tiếng Anh đồ sộ và kỹ năng phát âm đáng nể. Toomva.com sẽ luôn đồng hành cùng bạn!
VIDEO: Sự Thật Nổ Não SS03E06-E10: Những Con Chim MAFIA