Công ty xây lắp tiếng anh là gì

Công việc xây lắp [tiếng Anh: Installation Work] là một nội dung được lên kế hoạch từ phía nhà thầu.

Công việc xây lắp [Installation Work] [Nguồn: baethkeplumbing]

Công việc xây lắp [Installation Work]

Công việc xây lắp - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Installation Work.

Công việc xây lắp là nội dung cần được lên kế hoạch từ phía nhà thầu trong gói xây lắp, bao gồm hai nội dung là xây dựng và lắp đặt. Trong quá trình chuẩn bị các yêu cầu cho công việc xây lắp, nhóm chuẩn bị cần làm rõ danh mục nội dung xây dựng và danh mục nội dung lắp đặt. 

Công việc xây lắp phải đưa ra được những yêu cầu đầy đủ và phù hợp với đặc điểm công trình, và với các qui định của ngành, chuyên ngành tại thời điểm tổ chức đấu thầu.

Yêu cầu về công việc xây lắp

Lựa chọn tiêu chuẩn kĩ thuật

Bất cứ gói thầu xây lắp nào cũng phải đáp ứng các tiêu chuẩn kĩ thuật về xây dựng nói chung, và những qui định về chuyên ngành nói riêng. Chất lượng của các công trình xây dựng lại phụ thuộc nhiều vào chất lượng của nguyên vật liệu.

Vì vậy, bên cạnh việc chỉ dẫn cụ thể về tiêu chuẩn kĩ thuật mà các công trình cần đáp ứng, hồ sơ mời thầu cần qui định thêm về chất lượng của nguyên vật liệu xây dựng. 

Yêu cầu về công việc xây dựng

Ở nội dung này, nhóm chuẩn bị hồ sơ mời thầu đưa ra các yêu cầu liên quan đến việc chuẩn bị mặt bằng xây dựng, vận chuyển phế thải phế liệu, vận chuyển và bảo quản nguyên vật liệu, trình tự thi công, biện pháp thi công tổng thể và từng hạng mục, biện pháp huy động nhân sự và máy móc thiết bị, và những yêu cầu đặc biệt khác của gói thầu trong trường hợp cần thiết. 

Tuy nhiên, những yêu cầu đặc biệt cũng phải mang tính khả thi.

Yêu cầu về công việc lắp đặt

Các yêu cầu về lắp đặt các biển báo, các hệ thống cấp thoát nước, điện, thông tin, thang máy, hệ thống cứu hỏa... cho công trình xây dựng cần được nhóm soạn thảo đưa ra một cách cụ thể.

Các yêu cầu có thể là: yêu cầu về tổ chức lắp đặt, nghiệm thu, vận hành, giám sát, kiểm tra chất lượng...

Trong trường hợp chất lượng công việc lắp đặt phụ thuộc vào điều kiện thời tiết thì hồ sơ mời thầu cần nêu rõ qui định về điều kiện thực hiện công việc này.

Yêu cầu về tiến độ

Chất lượng và tiến độ xây dựng công trình có thể phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên như khí hậu. Do đó, khi soạn thảo nội dung này, nhóm chuẩn bị nghiên cứu đặc điểm của công trình để đưa ra những yêu cầu về tiến độ hợp lí, và mang tính khả thi cao.

Tiến độ phải tính đến cả khoảng thời gian dự trù cho việc tạm ngừng công trình xây dựng khi thời tiết không thuận lợi. [Theo Giáo trình Đấu thầu, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân]

Công ty xây dựng tiếng Anh là Construction Company.
Bên dưới là những từ vựng liên quan đến từ Công ty xây dựng tiếng Anh có thể bạn quan tâm:

  • Kỹ sư công trường [tiếng Anh là Site engineer]
  • Kỹ sư kết cấu [tiếng Anh là Structural engineer]
  • Kỹ sư xây dựng [tiếng Anh là Construction engineer]
  • Kỹ sư điện [tiếng Anh là Electrical engineer]
  • Khoan đất [tiếng Anh là Soil boring]
  • Kiến trúc [tiếng Anh là Architecture]
  • Cơ khí [tiếng Anh là Mechanics]
  • Hệ thống thông gió [tiếng Anh là Ventilation system]
  • Nội thất [tiếng Anh là Interior]
  • Hệ thống sưởi [tiếng Anh là Heating system]

Hi vọng bài viết trên đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi Công ty xây dựng tiếng Anh là gì ở đầu bài.

Đăng bởi: Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội

Bạn đang xem: Công ty xây dựng tiếng Anh là gì?

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

Back to top button

Tìm

xây lắp

 plumb

cấu kiện xây lắp

 structural member

chi phí xây lắp

 engineering cost

công tác xây lắp

 construction and erection work

công ty xây lắp

 building and erection firm

công việc chuẩn bị xây lắp

 preliminary building works

giàn giáo xây lắp

 scaffolding for erection work

hệ thống xây lắp nhanh

 speedy erection system

mạng điều khiển và tự động hóa xây lắp

 Building Automation and Control NETwork [BACNET]

nhật ký công tác xây lắp

 builder's and erector's diary

nhật ký công tác xây lắp

 construction and erection book

nhà xây lắp bằng khối đúc sẵn

 space block house prefabrication

nhà xây lắp bằng khối đúc sẵn

 space component house prefabrication

sự xây lắp

 erection

sự xây lắp nhanh

 rapid erection

sự xây lắp thiết bị khoan [kỹ thuật khoan]

 rigging up

thiết bị xây lắp

 erection equipment

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xây lắp

nđg. Xây dựng công trình và lắp thiết bị, máy móc bên trong.

là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình.

Nguồn: 88/1999/NĐ-CP


Chủ Đề