Cheer nghĩa là gì

Cheers là một câu chúc cho cá nhân đã hoàn thành xuất sắc công việc được giao, khuyến khíchtinh thần thoải mái để đẩy nhanh tiến độ làm việc hơn nữa trong một bữa tiệc nhỏ do một tập thể hoặc một người đứng đầu tổ chức.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ngoài ra cheers còn là câu chúc sức khỏe, lời chia tay, hợp tác với nhau trong công việc. Trong một buổi tiệc cheers có nhiều hình khác nhau tùy vào tính chất công việc góp phần thúc dẩy phát triển của một công ty nói riêng và đất nước nói chung.

Từ tiếng Anh đồng nghĩa với cheers.

Encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/: Khuyến khích.

Acclaim /əˈkleɪm/: Hoan hô.

Good health: Chúc sức khỏe.

Cheerfulness /´tʃiəfulnis/: Sự phấn khởi.

Inspirit /in´spirit/: Làm hăng hái.

Từ tiếng Anh trái nghĩa vớicheers.

Depression /dɪ'preʃn/: Chán nản.

Gloom /glu:m/: Làm buồn rầu, làm u sầu.

Dejection /di´dʒekʃən/: Tâm trạng chán ngán.

Một số mẫu câu liên quan đến cheers.

To be good cheer.

Cố gắng lên, đừng nản, hãy can đảm lên.

Words of cheer.

Những lời khuyến khích.

Speaker was cheered loudly.

Diễn giả được hoan hô nhiệt liệt.

Oh, cheer up.

Hoạt bát lên đi nào.

Thousands cheer the young member of one of Europe's oldest ruling families.

Hàng ngàn người đón chào thành viên trẻ của một trong những hoàng tộc lâu đời nhất châu Âu.

Bài viếtcheers là gì đượctổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề