Nghĩa từ Turn over
Ý nghĩa của Turn over là:
Ví dụ cụm động từ Turn over
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn over:
- The court ordered the company to TURN OVER their financial records. Tòa án yêu cầu quý công ty cũng cấp hồ sơ tài chính của họ cho toà.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Turn over trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau: