Cháu gái trong tiếng trung viết như thế nào năm 2024

Gia đình là chủ đề gần gũi mà bất cứ ai học một loại ngoại ngữ nào đều cần học. Thông qua bài "tiếng trung về gia đình" này sẽ giúp bạn giới thiệu được về gia đình thân yêu của mình hoặc trong trường hợp đến nhà những người bạn Trung Quốc - Đài Loan chơi nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về gia đình

Từ vựng Tiếng trung về các thành viên trong gia đình

爷爷 yéye ông nội 奶奶 nǎinai bà nội 外公 wàigōng ông ngoại 外婆 wàipó bà ngoại

母亲

妈妈

mǔqīn māma mẹ 父亲 爸爸 fùqīn bàba ba, bố 丈夫 老公 zhàngfu lǎogōng chồng 妻子 老婆 qīzi lǎopó vợ 女儿 nǚ’ér con gái 儿子 érzi con trai 父母 fùmǔ bố mẹ, cha mẹ 哥哥 gēge anh trai 姐姐 jiějie chị gái 弟弟 dìdi em trai 妹妹 mèimei em gái 女婿 nǚxù con rể 媳妇 xífù con dâu 孙子 sūnzi cháu trai nội 孙女 sūnnǚ cháu gái nội 外孙 wàisūn cháu trai ngoại 外孙女 wàisūnnǚ cháu gái ngoại 大嫂 dàsǎo chị dâu 弟妇 dìfù em dâu 姐夫 jiěfū anh rể 妹夫 mèifū em rể 公公 gōnggōng bố chồng 婆婆 pópo mẹ chồng 岳父 yuèfù bố vợ 岳母 yuèmǔ mẹ vợ 伯父 bófù bác trai (anh trai của bố) 伯母 bómǔ bác dâu 叔父 shūfù chú (em trai của bố) 婶婶 shěnshen thím 姑妈 姑姐 gūmā gūjiě bác gái, cô (chị, em gái của bố) 姑夫 姑丈 gūfu gūzhàng bác dượng, dượng (chồng của bác gái/cô) 舅舅 jiùjiu cậu (anh, em trai của mẹ) 舅妈 jiùmā mợ 姨妈 小姨 yímā xiǎoyí dì (chị, em gái của mẹ) 姨夫 姨丈 yífu yízhàng dượng (chồng của dì) 堂哥 堂姐 堂弟 堂妹 táng gē táng jiě táng dì táng mèi anh họ chị họ em trai họ em gái (con của anh em trai bố) 表哥 表姐 表弟 表妹 biǎo gē biǎo jiě biǎo dì biǎo mèi anh họ chị ho em trai họ em gái họ (dành cho con của chị em gái bố, hoặc là con của anh chị em bên mẹ) 外甥 外甥女 wàishēng wàishēngnǚ cháu trai cháu gái (gọi bạn là “cậu”) 姨侄 姨侄女 yí zhí yí zhínǚ cháu trai cháu gái (gọi bạn là “dì”)

Cháu gái trong tiếng trung viết như thế nào năm 2024

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

代沟 dàigōu khoảng cách thế hệ 养 yǎng nuôi nấng 奉养 fèngyǎng phụng dưỡng 照顾 zhàogù chăm sóc 敬服 jìngfú kính nể 亲近 qīnjìn thân thiết 依靠 yīkào dựa dẫm

Từ vựng về gia đình khác

继母 / 继妈 后母 / 后妈 /jìmǔ / jìmā/ /hòumǔ / hòumā/ mẹ kế 继父 / 后父 /jìfù / hòufù/ bố dượng 亲戚 /qīnqi/ họ hàng 孩子 háizi con cái nói chung 独生子女 独生子 独生女 dúshēng zǐnǚ dúshēng zǐ dúshēng nǚ con một con trai một con gái một 家庭 gia đình

Một số mẫu câu tiếng Trung về gia đình

你家有几口人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có bao nhiêu người?

我家有四口人。 Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. Nhà tôi có 4 người.

你家有什么人? Nǐ jiā yǒu shénme rén? Nhà bạn gồm những ai?

这是我家的照片。 Zhè shì wǒ jiā de zhàopiàn. Đây là bức ảnh của gia đình tôi.

我家有爸爸、妈妈、哥哥和我。 Wǒ jiā yǒu bàba, māma, gēge hé wǒ. Nhà tôi gồm ba mẹ, anh trai và tôi.

你像爸爸还是妈妈? Nǐ xiàng bàba háishì māma? Bạn giống ba hay mẹ?

你真像你妈妈。 Nǐ zhēn xiàng nǐ māma. Bạn giống mẹ bạn quá.

你爸爸妈妈身体好吗? Ba mẹ của bạn có khỏe không? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?

我爷爷奶奶身体都很健康。 Wǒ yéye nǎinai shēntǐ dōu hěn jiànkāng. Ông bà tôi rất khỏe mạnh.

Trên đây là Từ vựng tiếng Trung về gia đình thông dụng nhất. Mỗi ngày hãy dành 30 phút để học tiếng Trung theo chủ đề xung quanh mình, chính là cách tạo ra phản xạ với ngôn ngữ tiếng Trung của bản thân mình đó.