-
-
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết:
a, b = 10 cm, C^=300
b, a = 20cm, B^=350
c, a = 15cm, b = 10cm
d, b = 12cm, c = 7cm
Page 2
-
-
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết:
a, b = 10 cm, C^=300
b, a = 20cm, B^=350
c, a = 15cm, b = 10cm
d, b = 12cm, c = 7cm
Page 3
-
-
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC, biết:
a, b = 10 cm, C^=300
b, a = 20cm, B^=350
c, a = 15cm, b = 10cm
d, b = 12cm, c = 7cm
17/05/2022 2,955
Chọn đáp án A.
Ở đây, ta phải nhớ: số a không âm thì chỉ có một căn bậc hai số học và số a đó có hai căn bậc hai là ±a.
Căn bậc hai số học của 9 là 3 và 3 > 0; 32 = 9
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Biểu thức với y < 0 được rút gọn là
Xem đáp án » 17/05/2022 11,901
Rút gọn biểu thức 9a2b4 bằng ?
Xem đáp án » 17/05/2022 7,944
Kết quả của phép tính 17-122+9+42 là
Xem đáp án » 17/05/2022 7,639
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2x2-4x+5 là ?
Xem đáp án » 17/05/2022 6,432
Nếu 5+x=4 thì giá trị của x là
Xem đáp án » 17/05/2022 5,596
Nếu 9x-4x=3 thì giá trị của x là ?
Xem đáp án » 17/05/2022 3,521
Kết quả của rút gọn biểu thức A=xx+yyx+y-xy:x-y+2yx+y
là
Xem đáp án » 17/05/2022 2,970
Biểu thức 1-7x có nghĩa khi ?
Xem đáp án » 17/05/2022 2,776
Kết quả của phép tính 28-1218-48-5+2730+162 là
Xem đáp án » 17/05/2022 2,751
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Tính giá trị của biểu thức
A=x1+y21+z21+xx+y1+z21+x21+y2+z1+x21+y21+z2
Xem đáp án » 17/05/2022 2,475
Phương trình x = a vô nghiệm khi ?
Xem đáp án » 17/05/2022 2,451
Cho 16-2x+x2-9-2x+x2=1.Tính giá trị của biểu thức A=16-2x+x2+9-2x+x2
Xem đáp án » 17/05/2022 2,127
Cho biểu thức
P=2m+16m+6m+2m-3+m-2m-1+3m+3-2
Tìm giá trị tự nhiên m để P là số tự nhiên ?
Xem đáp án » 17/05/2022 2,121
Kết quả của phép tính 5+3-29-125 là
Xem đáp án » 17/05/2022 1,961
Giá trị x, y, z để thỏa mãn x+y-z+z-x=12y+3
là
Xem đáp án » 17/05/2022 1,944
This Paper
A short summary of this paper
37 Full PDFs related to this paper
Download
PDF Pack
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Căn bậc hai..................
Căn bậc hai..................
Căn bậc hai số học
I . Lí thuyết :
1 . Căn bậc hai số học:
- Định nghĩa: Với số a dương, số √a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm còn được gọi là phép khai phương [ gọi tắt là khai phương ].
2 . So sánh các căn bậc hai số học:
Định lí: Với các số a, b không âm. Ta có a < b \[\Leftrightarrow \sqrt{a}0\]
4 . Hằng đẳng thức:
Định lí : Với mọi số a, ta có \[\sqrt{{{a}^{2}}}=\left| a \right|\].
Từ định lí trên, với A là biểu thức, ta có :
5 . Kiến thức nhắc lại và bổ sung:
II . Bài tập ví dụ:
Bài toán 1: Tính:
\[a,\sqrt{64}-\sqrt{49}-\sqrt{81};\]
\[b,2\sqrt{16}-3\sqrt{25}+4\sqrt{{{[-7]}^{2}}};\]
\[c,\frac{3}{4}\sqrt{256}-\sqrt{625}-\frac{1}{2}\sqrt{324}\].
Giải
\[a,\sqrt{64}-\sqrt{49}-\sqrt{81}=8-7-9=-8\]
\[b,2\sqrt{16}-3\sqrt{25}+4\sqrt{{{[-7]}^{2}}}=2.4-3.5+4.7=8-15+28=21\]
\[c,\frac{3}{4}\sqrt{256}-\sqrt{625}-\frac{1}{2}\sqrt{324}=\frac{3}{4}.16-25-\frac{1}{2}.18=12-25-9=-22.\]
Bài toán 2: So sánh:
\[a,7\]và \[\sqrt{37}+1;\]
\[b,\sqrt{17}+\sqrt{50}-1\] và \[\sqrt{99};\]
\[c,\frac{30-3\sqrt{26}}{5}\] và \[\sqrt{10.}\]
Giải
\[a,\sqrt{37}+1>\sqrt{36}+1=6+1=7\]
\[b,\sqrt{17}+\sqrt{50}-1>\sqrt{16}+\sqrt{49}-1=4+7-1=10=\sqrt{100}>\sqrt{99}\]
Bài toán 3: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa :
\[a,\sqrt{3x+6};\]
\[c,\sqrt{{{x}^{2}}+2x+2}.\]
Giải
\[a,\sqrt{3x+6}\]có nghĩa \[\Leftrightarrow 3x+6\ge 0\Leftrightarrow 3x\ge -6\Leftrightarrow x\ge -2.\]
\[c,\sqrt{{{x}^{2}}+2x+2}={{[x+1]}^{2}}+1>0\]
Vậy \[\sqrt{{{x}^{2}}+2x+2}\]luôn có nghĩa với mọi x.
Bài toán 4: Rút gọn các biểu thức sau :
\[a,\sqrt{2{{[\sqrt{2}-3]}^{2}}};\]
\[b,\sqrt{{{[5-2\sqrt{6}]}^{2}}};\]
\[c,3\sqrt{{{a}^{2}}-4a+4}\,\,\,\,[a\ge 2];\]
\[d,2\sqrt{9{{a}^{2}}+12a+4}\,\,\,[a0]\].
III . Bài tập tự luyện :
Bài 1: Giải các phương trình sau:
\[a,2{{x}^{2}}-6=0;\]
\[b,{{x}^{2}}-2\sqrt{5}+5=0.\]
Bài 2: Tìm x, biết :
\[a,\sqrt{4{{x}^{2}}}=8;\]
\[b,\sqrt{16{{x}^{2}}}=\left| -20 \right|;\]
\[c,\sqrt{{{x}^{2}}+4x+4}=2;\]
\[d,\sqrt{25{{x}^{2}}-10x+1}=4x-9.\]
Bài 3:a, Chứng minh rằng \[{{n}^{3}}\], [ với n ϵ N*] là một số tự nhiên.
Bài 4:Cho x, y ϵ Q, x \[\ne \] 0, y \[\ne \] 0 thỏa mãn \[{{x}^{3}}+{{y}^{3}}=2{{x}^{2}}{{y}^{2}}\]. Chứng minh rằng
Bài 5: Chứng minh rằng : \[\sqrt{[ab-cd][bc-da][ca-bd]}\] là số hữu tỉ trong đó a, b, c, d là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện :
a + b + c + d = 0
Bài 6: Tính tổng 2008 chữ số thập phân đầu tiên của số
Bài 7: Giải phương trình : \[{{[2x-1]}^{2}}=12\sqrt{{{x}^{2}}-x-2}+1\].
Bài 8: Tìm giá trị của x, y để biểu thức
\[B=\sqrt{{{x}^{2}}-6x+2{{y}^{2}}+4y+11}+\sqrt{{{x}^{2}}+2x+3{{y}^{2}}+6y+4}\]
Đạt giá trị nhỏ nhất.