Cách dùng từ peace

Tiếng AnhSửa đổi

peace

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpis/

Hoa Kỳ[ˈpis]

Danh từSửa đổi

peace /ˈpis/

  1. Hoà bình, thái bình, sự hoà thuận. at peace with trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với peace with honour hoà bình trong danh dự to make peace dàn hoà to make one's peace with somebody làm lành với ai to make someone's peace with another giải hoà ai với ai
  2. [Thường] Peace] hoà ước.
  3. Sự yên ổn, sự trật tự an ninh. the [king's] peace sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp to keep the peace giữ trật tự an ninh to break the peace việc phá rối trật tự
  4. Sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm. peace of mind sự yên tĩnh trong tâm hồn to hold one's peace lặng yên không nói

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề