Các mẫu câu tiếng anh sử dụng trong lớp học

Bạn vẫn thường lúng túng với những tình huống đơn giản xảy ra trong lớp học như xảy ra sự cố về âm thanh, kết nối internet, khi muốn đặt câu hỏi, khi muốn trò chuyện với giáo viên, bạn bè, …

Bạn không biết làm sao để diễn đạt nó một cách tự nhiên và trôi chảy?

Những tình huống trên rất hay xảy ra trong lớp học giao tiếp online, đặc biệt với những bạn mới bắt đầu học giao tiếp online.

Hôm nay, Phienglish sẽ giới thiệu đến bạn một vài mẫu câu bỏ túi thông dụng nhất trong lớp học nhé!

1] Khi gặp sự cố về âm thanh:

• Có vẻ như đường truyền internet có vấn đề.
Seems like we have some problems with the internet connection.

• Tôi đang thử chỉnh lại microphone
I’m trying to adjust my microphone.

• Bạn gọi lại cho tôi được không?
Could you call me back?

• Xin hãy chờ tôi một chút.
Just a moment, please. / Please, wait a while.

• Tôi sẽ cúp máy và gọi lại cho bạn.
Then, I’ll hang up and get back to you.

• Xin vui lòng gõ vào hộp chat?
Can you type it in the chat box?

2] Khi có thắc mắc:

• Vui lòng lặp lại một lần nữa.
Could you say that again?

• Vui lòng giải thích dễ hiểu hơn?
Would you please explain little easier 

• Xin nói chậm lại
Please speak more slowly.

• Bạn có thể cho tôi vài ví dụ được không?
Can you give me some examples of other expressions?

3] Khi muốn đặt câu hỏi:

• Cái này đánh vần như thế nào?
How do you spell that?

• … Nghĩa là gì?
What does … mean?

• Phát âm cái này như thế nào?
How do you pronounce that?

4] Tình huống đột xuất:

• Xin lỗi, tôi xin phép đi vệ sinh một chút.
Sorry, I’m going to the bathroom.

• Thành thật xin lỗi, tôi đang có cuộc gọi phải nghe máy.
Let me excuse myself. I need to step out and take this call.

5] Khi kết thúc tiết học:

• Cảm ơn về bài giảng.
Thank you for the lesson.

• Tôi đã học được nhiều điều hôm nay. Cảm ơn rất nhiều.
I learned a lot today. Thanks so much

• Hẹn gặp lại lần sau.
See you, next time.

Trên đây là những mẫu câu cơ bản thường dùng. Bạn còn chần chừ gì nữa mà không nhanh tay bỏ túi ngay để không còn phải lúng túng với những tình huống này nữa! Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết sau!

                 Khi bạn dạy và học trong một môi trường quốc tế thì không thể không biết đến các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học dưới đây. Áp dụng những câu nói này trong buổi học sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh với học trò và giáo viên của mình.

=> Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng qua điện thoại

=> Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh hay nhất

=> Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại ngân hàng

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học 

1. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi bắt đầu buổi học

- Teacher: Good morning or Good afternoon

- Good morning teacher : chào buổi sáng cô giáo [thầy giáo]

- Good afternoon teacher : chào buổi chiều cô giáo [thầy giáo]

- Mệnh lệnh trả lời của giáo viên : sit down [please] : mời các em ngồi xuống.

- Please: xin mời dùng cho câu mệnh lệnh để tăng thêm ý tôn trọng của người nói.

- Take out your books.

- Open your books at page [number].

- Give me your homework, please.

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi bắt đầu buổi học

2. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi hỏi về sĩ số

- Câu hỏi của giáo viên:

Who is absent today?: Có ai vắng hôm nay không?

- Trả lời nếu có bạn vắng:

Hoa is absent today: Hoa vắng mặt hôm nay.

Hoa and Lan are absent today: Hoa và Lan vắng mặt hôm nay.

- Trả lời nếu không có bạn vắng:

Nobody is absent today: Chẳng ai vắng mặt hôm nay.

3. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi hỏi về bàn nào trực nhật

- Câu hỏi của giáo viên:

Who is on duty today? : Hôm nay bàn nào trực nhật?

- Trả lời:

I am on duty today: Bàn em làm trực nhật hôm nay.

Hoa is on duty today: Bàn hoa làm trực nhật hôm nay.

4. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi hỏi về ngày tháng năm

- Câu hỏi của giáo viên:

What is the date today?: Hôm nay là ngày tháng năm nào?

- Trả lời:

Today is Wednesday, February 15th 2017: Hôm nay là thứ 4 ngày t5 tháng 2 năm 2017

Chú ý:

- từ thứ 4 trở đi ta chỉ việc thêm chữ "th" vào cuối số đếm được số thứ tự.

- Những kết thúc bằng "ve" ta đổi thành "f" rồi thêm "th"

VD: 5: five -> fifth

- Những số có kết thúc bằng "y" ta đổi "y" thành "ie" rồi thêm "th"

VD: 20: twenty -> twentieth

- Số thứ tự ở hàng chục lẻ từ 21 trở lên được thành lập bằng các số đếm -> số thứ tự

VD: 21st = twenty-fist

22nd = twenty-second

23rd = twenty- third

24th = twenty-fourth

25th = twenty-fifth.

5. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi yêu cầu

- Come here, please.

- Would you like to write on the board?

- Can/Could you say it again?

- Do you mind repeating what you said?

6. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi bắt đầu bài học

- Hurry up so that I can start the lesson.

- Is everybody ready to start?

- I think we can start now.

- I'm waiting for you to be quiet.

- What's the day today / What day is it today?

7. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về hoạt động trong sách giáo khoa

- Give out the books, please.

- Open your books at page 10.

- Turn to page 10, please.

- Has everybody got a book? / Does everybody have a book?

- Books put [out with you books] / Books away [away with your books].

- Take out books and open them at page 10.

- Look at exercise 1 on page 10.

- Turn back to the page 10.

- Have a look at the dialog on page 10.

- Stop working now.

- Put your pens down.

- Let's read the text aloud.

- Do you understand everything?

8. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi làm việc nhóm

- Work in twos / pairs.

- Work together with your friend.

- I want you go form groups. 4 pupils in each group.

- Get into groups of 4.

- Discuss it with your neighbor.

9. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi làm việc trên bảng

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi làm việc trên bảng

- Come out to board, please.

- Come out and write the word on the board.

- Take a piece of chalk and write the sentence out.

- Are these sentences on the board right?

- Anything wrong with sentence 1?

- Everyone, look at the board, please.

10. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi động viên khích lệ

- That’s nearly right­ try again.

- That’s almost right­ try again.

- Not quite right­ try again.

- Not quite right­ will someone else try?

- Not quite right![name], you try!

11. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi kết thúc bài học và ra về

- It's almost time to stop.

- I make it almost time. We'll have to stop here.

- All right, that's all for day.

- We'll finish this next time.

- We'll continue working on this chapter next time.

- Please re-read this lesson for Monday's.

- You were supposed to do this exercise for homework.

- There will bw a test on this next Monday.

- Remember your homework.

- See you again on Monday.

- Up you get.

- Off / out you go.

- Good bye teacher! Chào cô giáo!

- See you soon! Hẹn gặp lại!

- Bye!: Chào!

          Lưu về và học tiếng Anh chăm chỉ với các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học nhé các bạn. Ngoài ra bạn có thể tham khảo cách học tiếng Anh giao tiếp của English4u để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Anh. Chúc bạn thành công!

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề