Bệnh đau dạ dày là một trong những bệnh thường gặp do thói quen ăn uống không đều đặn, đúng giờ, đúng bữa hay thiếu vận động, stress. Đau dạ dày ảnh hưởng không nhỏ đến ăn uống, học tập công việc, đời sống… thế nên nếu như bạn thấy có những triệu chứng đau bụng đầy hơi ợ chua ợ nóng thì các bạn nên đi khám ngay tại các bệnh viên gần nhà hoặc mua thuốc dạ dày uống ngay đừng để bệnh trở nặng nhé.
Nhiều bạn ngại đi khám vì vốn tiếng Nhật chưa đủ, sau đây KVBro xin tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất về bệnh đau dạ dày để bạn có thể dùng khi đi khám nhé.
Người đăng : Dũng Mori 19 tháng 03, 2021 Lượt xem : 2652
なべ料理:Món Lẩu 牛肉:Thịt Bò 豆腐:Đậu Phụ 豚肉:Thịt Lợn キノコ類:Các loại nấm にら:Cây Hẹ ガスボンベ:Bình ga mini カセットコンロ:Bếp ga mini
白菜:Cải Thảo
Chúc các bạn học tốt và sớm ghi nhớ được hết những từ vựng này nha!
1. キッチン: nhà bếp
① ガスレンジ/ ガスコンロ: bếp ga
② グラスのコップ: cốc thủy tinh
③ レバー: cần điều chỉnh vòi nước
④ 流し(ながし): bồn rửa
⑤ 電子(でんし)レンジ: lò vi sóng
⑥ ワイングラス: ly để uống rượu
⑦ (お)茶わん(おちゃわん): bát
⑧ コーヒーコップ: tách cà phê
⑨ 湯飲み(ゆのみ)/茶わん: tách trà
⑩ 冷蔵庫(れいぞこ): tủ lạnh
2. リビング/ 居間(いま): phòng khách
① 窓グラス: kính cửa sổ
② 雨戸(あまど): cửa chớp [có thể kéo sang trái/phải]
③ 網戸(あみど): cửa lưới [để tránh côn trùng bay vào nhà]
④ 天井(てんじょう): trần nhà
⑤ 床(ゆか): sàn nhà
⑥ コンセント: ổ cắm điện
⑦ コード: dây cắm điện
⑧ エアコン: điều hòa
⑨ ヒーター/ 暖房(だんぼう): máy sưởi
⑩ クーラー/ 冷房(れいぼう): máy lạnh
⑪ じゅうたん/ カーペット: thảm
3. Cụm từ:
[phát âm có thể chưa chuẩn] | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bình ga trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bình ga tiếng Nhật nghĩa là gì.
- ガスボンベ * n - ガスボンベ
- - vòi xịt kiểu bình ga:ガスボンベ式スプレー
- - bình ga để đun:調理用のガスボンベ
- ガスボンベ * n - ガスボンベVí dụ cách sử dụng từ "bình ga" trong tiếng Nhật- vòi xịt kiểu bình ga:ガスボンベ式スプレー, - bình ga để đun:調理用のガスボンベ,
Đây là cách dùng bình ga tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bình ga trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới bình ga
- tháp 5 tầng tiếng Nhật là gì?
- sự nhạy cảm tiếng Nhật là gì?
- hỏa sơn tiếng Nhật là gì?
- đồng hồ cúc cu tiếng Nhật là gì?
- có sức mạnh lớn tiếng Nhật là gì?
- thán phục tiếng Nhật là gì?
- tốt hơn là làm như vậy tiếng Nhật là gì?
- khoản dự trữ nội bộ tiếng Nhật là gì?
- chan chát tiếng Nhật là gì?
- Ủy ban Kinh tế thuộc ủy ban Mỹ La tinh tiếng Nhật là gì?
- tiếng A-rập tiếng Nhật là gì?
- người vô cảm tiếng Nhật là gì?
- vì lợi ích của tiếng Nhật là gì?
Tên các loại đồ dùng nhà bếp rất tiện cho việc tìm kiếm để mua sắm hay đi làm thêm trong nhà bếp! Sau đây là danh sách từ mới tiếng Nhật theo chủ đề đồ dùng trong nhà bếp dành cho các bạn đang học tiếng Nhật nhé.
Tổng hợp Tên tiếng Nhật của các loại đồ dùng nhà bếp
鍋:なべ: xoong
フライパン: chảo
炊飯土鍋 [すいはんどなべ]:niêu đất
玉子焼き器 [ たまごやきき]:chảo chiên trứng
圧力鍋 [あつりょくなべ]: nồi áp suất
電子レンジ [でんしれんじ]:lò vi sóng
炊飯器 [すいはんき]:nồi cơm điện
グリル鍋 [ ぐりるなべ]:nồi nướng
保温調理鍋 [ほおんちょうりなべ]:nồi giữ nhiệt
ガスコンロ: bếp ga,
電気コンロ[でんきコンロ]: bếp điện
IHコンロ: bếp từ
湯呑み [ゆのみ]: tách trà
グラス: cốc thuỷ tinh
酒グラス・焼酎グラス [さけがらす・しょうちゅうガラス]: cốc rượu
盃 [さかずき] chén uống rượu
カップ&ソーサー :tách trà [cà phê] và đĩa để tách
ジョッキ: vại bia
Cốc uống bia ở Nhật Bản
小鉢 [こばち]: bát nhỏ đựng thức ăn
飯碗 [めしわん] : chén ăn cơm
フォーク [ふぉーく]:dĩa
テーブルナイフ: dao bàn ăn
皿・プレット [さら・ぷれっと]:đĩa
ボウル [ぼうる]: bát to
汁椀 [しるわん]: bát đựng súp miso
スープカップ:cốc ăn súp
丼 どん bát to dung khi ăn
ラーメン鉢 [らめんはち]: bát đựng ramen
Bát ăn mỳ ramen ở Nhật Bản
れんげ muỗng
スプーン thìa
箸 [はし]:đũa
重箱 [ じゅうばこ]: hộp đựng bento
ペーパーカップ; cốc giấy
プラチックカップ; cốc nhựa dung 1 lần
プラチックフォーク; đĩa nhựa
割りばし [わりばし]:đũa dùng 1 lần
紙プレート[かみプレート]: đĩa giấy dùng 1 lần
楊枝 [ようじ]: tăm
ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy
フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần
天ぷら敷紙 [てんぷらしきかみ]: giấy thấm dầu
手袋 [てぶくろ]: găng tay
布巾 [ふきん]:khăn lau bát đĩa
水切りラック [みずきりラック]:chạn bát để ráo nước
スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát
食器用洗剤 [しょっきようせんざい]:nước rửa chén
洗い桶 [あらいおけ]: bồn rửa
排水口水切りカゴ [はいすいくちみずきりカゴ]:giỏ chặn rác trong chậu rửa
排水口カバー [はいすいくちカバー]:nắp chặn rác trong chậu rửa
砥石 [といし]: đá mài dao
Đá mài trong tiếng Nhật
ハサミ kéo
包丁:ぼうちょう: dao
三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái [rau củ quả, cá thịt]
菜切り包丁 [ なきりぼうちょう]:dao thái rau
鎌薄刃包丁 [かまうすばぼうちょう]:dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn.
パン切り包丁[パンきりぼうちょう] : dao cắt bánh mì
Dao cắt bánh mỳ bằng tiếng Nhật
出刃包丁[でばぼうちょう]:dao mổ cá
柳刃包丁[ やなぎばぼうちょう]:dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản
鱧[はも]の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai
鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn
麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba
中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương
Loại dao chặt xương Made in Japan
Nguồn: isenpai.jp [//isenpai.jp/ten-tieng-nhat-cua-cac-loai-do-dung-nha-bep/]