Be dead from the neck up là gì

Nước ngập tại Venice khiến người đàn ông này có cơ hội bơi ở ngay giữa quảng trường St Mark's Square. Photo: Luigi Costantini / AP

Cụm từ trong ngày

Cụm từ 'up to your neck' có nghĩa là bạn thực sự rất bận rộn vì chuyện gì đó [bận ngập đầu ngập cổ] hoặc có tham gia, dính líu vào chuyện gì đó [ngập đầu ngập cổ].

Ví dụ

I'm really up to my neck in work. It's the end of the financial year and I have so many accounts to finish.

Tony owes the bank a lot of money. He's up to his neck in debt.

I'd love to join you this weekend but I really can't. I'm up to my neck in revision for my final exams.

Xin lưu ý

Cụm từ 'a pain in the neck' có nghĩa là gây khó chịu làm người khác thấy rất khó chịu.

Ví dụ:Your sister is a real pain in the neck. She's been playing that Rihanna song all afternoon.

Thực tế thú vị

Thành phố Venice nổi tiếng về các con kênh của mình, nhưng cũng thường xuyên bị ngập nước do lụt lội và thủy triều. Mức nước ngập cao nhất trong lịch sử gần đây là năm 1966, dâng cao tới 1,8m.

Extremely stupid, as in That news commentator sounds dead from the neck up. This expression alludes to being "brain-dead." [Early 1900s]

The American Heritage® Dictionary of Idioms by Christine Ammer. Copyright © 2003, 1997 by The Christine Ammer 1992 Trust. Published by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. All rights reserved.

dead from the neck up

BRITISH, INFORMAL

If you say that someone is dead from the neck up, you are saying very rudely that they are stupid. Yes, he's good-looking, but he's dead from the neck up.

Collins COBUILD Idioms Dictionary, 3rd ed. © HarperCollins Publishers 2012

dead from the neck [or chin] up

stupid. informal

1990 Film Comment Steward subscribes to the notion that all women are ‘nitwits and lunkheads, dead from the neck up’.

Farlex Partner Idioms Dictionary © Farlex 2017

dead from the neck up

1. mod. stupid. [With a dead head.] She acts like she is dead from the neck up.

2. mod. no longer open to new ideas. Everyone on the board of directors is dead from the neck up.

McGraw-Hill's Dictionary of American Slang and Colloquial Expressions Copyright © 2006 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.

dead from the neck up

Extremely stupid. This slangy metaphor was first recorded in 1911. John Dos Passos used it in Forty-second Parallel [1930]: “Most of the inhabitants are dead from the neck up.”

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

Tính từ

  • tính từ chết [người, vật, cây cối] to strike somebody dead đánh ai chết tươi to shoot somebody dead bắn chết ai
  • tắt, tắt ngấm dead volcano núi lửa tắt ngấm ví dụ khác
  • chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa dead money tiền để nằm chết, không sinh lợi dead stock vốn chết; hàng không bán được ví dụ khác
  • tê cóng, tê bại, tê liệt my fingers are dead ngón tay tôi tê cóng đi
  • xỉn, không bóng [màu, vàng...]; đục, không vang [âm thanh...] dead sound tiếng đục không vang
  • không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe dead to honour không màng danh vọng dead to reason điếc đặc không chịu nghe lẽ phải ví dụ khác
  • thình lình, hoàn toàn to come a dead stop đứng sững lại a dead faint sự chết ngất ví dụ khác
  • [điện học] không có thế hiệu
  • đã qua từ lâu
  • đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
  • danh từ [the dead] những người đã chết, những người đã khuất
  • giữa in the dead of winter giữa mùa đông in the dead of night lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
  • đứng đắn, không đùa
  • phó từ đúng vào, ngay vào, thẳng vào dead in the centre đúng ngay vào giữa ví dụ khác
  • hoàn toàn dead asleep ngủ say như chết dead drunk say bí tỉ, say không biết gì trời đất ví dụ khác
  • hằn lại, sững lại to stop dead đứng sững lại

Cụm từ/thành ngữ

dead above the ears

dead from the neck up

[từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] ngu xuẩn, đần độn

dead and gone

đã chết và chôn

thành ngữ khác

Từ gần giống

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

Chủ Đề