Báo cáo đánh giá chỉ số chất lượng bệnh viện năm 2024

THÔNG BÁO TRIỂN KHAI KSHL THEO QUYẾT ĐỊNH 56/QĐ-BYT NGÀY 08/01/2024

- Mẫu phiếu khảo sát hài lòng nội trú, ngoại trú mới sẽ triển khai cho các đơn vị từ 1/3/2024: Mẫu số 1 - Người bệnh nội trú (mới) Mẫu số 2 - Người bệnh ngoại trú (mới) - Trong thời gian này, để đảm bảo nhất quán số liệu hoạt động KTĐG bệnh viện mà các đơn vị đã - đang triển khai từ cuối năm 2023 đến đầu năm 2024, phần mềm vẫn cho phép sử dụng mẫu theo Quyết định 3869/QĐ-BYT. - Từ 1/7/2024 khi đã kết thúc hoạt động KTĐG, phần mềm sẽ thay thế hoàn toàn Mẫu số 1 và Mẫu số 2. - Các mẫu phiếu khác tiếp tục thực hiện theo QĐ 3869.

Hướng dẫn Nội dung 6

1. Công văn số 488/KCB-QLCL&CĐT Ngày 25 tháng 4 năm 2023 vv Bảo đảm công tác khám, chữa bệnh trong dịp nghỉ lễ 30/4, 1/5/2023 và Giỗ Tổ Hùng Vương. Tra cứu

2. Công văn số 616/KCB-QLCL&CĐT Ngày 21 tháng 5 năm 2023 về việc phòng, chống nắng nóng cho người bệnh và nhân viên y tế tại cơ sở khám bệnh. Kiểm tra trên thực tế.

3. Công văn số 1808/KCB-QLCL&CĐT Ngày 22 tháng 12 năm 2023 V/v Tăng cường công tác phòng chống rét cho người bệnh và người nhà người bệnh. Kiểm tra trên thực tế.

4. Công văn số 1268/KCB-QLCL&CĐT Ngày 22 tháng 9 năm 2023 V/v rà soát, báo cáo tình hình KCB vào ngày Thứ 7, Chủ nhật tại cơ sở KBCB. Tra cứu

5. Công văn số 1303/KCB-NV Ngày 29 tháng 9 năm 2023 v/v đánh giá thực hiện tình hình cung ứng thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Có bằng chứng đã báo cáo trên phần mềm trực tuyến.

6. Công văn số 1489/KCB-QLCL&CĐT Ngày 1 tháng 11 năm 2023 V/v báo cáo tổng kết 10 năm triển khai Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện. Tra cứu

7. Công văn số 416/KCB-QLCL&CĐT Ngày 12 tháng 4 năm 2023 v/v gửi danh mục kỹ thuật và quy trình kỹ thuật của bệnh viện. Công văn này chỉ áp dụng với bệnh viện được phân công là đầu ngành theo các chuyên khoa. Các bệnh viện khác không chấm.

8. Có gửi bài trình bày tới Ban tổ chức Diễn đàn Quốc gia chất lượng bệnh viện lần thứ V Tra cứu

9. Có gửi Poster dự thi tới Sở Y tế và Ban tổ chức Diễn đàn Quốc gia chất lượng bệnh viện lần thứ V Có bằng chứng đã gửi poster - Sở Y tế tổng hợp.

Báo cáo đánh giá chỉ số chất lượng bệnh viện năm 2024
Anh chị em thêm giúp các đồng nghiệp vào nhóm để cùng chia sẻ kinh nghiệm Cải tiến chất lượng nhé.

BV PHỤ SẢN NHI BD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ Quản Lý Chất Lượng Độc Lập - Tự Do -Hạnh Phúc

Thủ Dầu Một ngày 15/10/202

BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 Tháng đầu năm 2021 (D3.2m 4. 8)

I-SO SÁNH TỶ LỆ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH 1.

Định nghĩa

: Tỷ lệ (%) hài lòng người bệnh của khoa tính bằng số người bệnh hài lòng/số người bệnh được lấy ý kiến của khoa x 100. (BV có khoa được lấy kiến NB) 2.

Số liệu

:

stt Tên khoa Số BN được lấy ý kiến Số BN hài lòng Tỷ lệ (%) hài lòng NB Chỉ tiêu (%) Kết quả so chỉ tiêu 2 Khoa Sanh 360 360 100 >95 Đạt 3 Hậu sản – HP 3900 3900 100 >95 Đạt 4 Nhi 947 947 100 >95 Đạt 5 K. Phụ -KHHGĐ 242 242 100 >95 Đạt 6 Toàn viện 5449 5449 100 >95 Đạt

3.

Biểu đồ

II-SO SÁNH TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ MỚI GIỮA CÁC KHOA

1. Định nghĩa

: Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán điều trị mới (KT/ PP CĐ-ĐT mới) của khoa là KT/ PP CĐ-ĐT mới, do chính BV nghiên cứu, hợp tác với đơn vị khác nghiên cứu, hoặc do cơ sở y tế khác nghiên cứu đã thành công, nhưng chưa được ứng dụng vào chẩn đoán- điều trị tại BV, được khoa đăng ký ứng dụng từ đầu năm và được Giám đốc BV phê duyệt trong kế hoạch năm 2021 của BV.

2. Số liệu

: Được duyệt 05

KỸ THUẬT, PP mới KẾ HOẠCH DUYỆT ĐẦU NĂM 2021 TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN Kết quả so chỉ tiêu TT NỘI DUNG Khoa Thực hiện T.Gian triển khai Phối hợp Chịu trách nhiệm TG Bắt đầu DUY TRÌ (đến…) 1 Ứng dụng khởi phát chuyển dạ bằng Dipoprostone (PROPESS) khoa Sanh 3/2021 BS trực sản BS Hoàn T3/2021 9/2021 Đạt 2 Sàng lọc bệnh tim bẩm sinh cho trẻ sơ sinh bằng đo độ bão hòa oxy qua da Khoa nhi 3/2021 BS Trực nhi BS Ngân T 3/2021 9/2021 Đạt 3 Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa Glactose di truyền ở trẻ sơ sinh

Khoa Chẩn đoán 3/2021 Tập thể P.XN Ths Huấn T 3/2021 9/2021 Đạt 4 Xét nghiệm sàng lọc rối loạn phenylalanyl (PHE ) di truyền ở trẻ sơ sinh

Khoa Chẩn Đoán 3/2021 Tập thể P.XN Ths Huấn T 3/2021 9/2021

5 Ứng dụng thuốc PAPILOCARE Vaginat trong phục hồi và dự phòng sang thương cổ tử cung do HPV gây ra

Khoa Phụ KHHGĐ 3/2021 Tập thể K, Phụ KHHGĐ BS Thu 6/2021 9/2021

3.

Biểu đồ tiến độ thực hiện

4.

Đánh giá

; Tỷ lệ % Khoa triển khai Kỹ thuật/ phương pháp chẩn đoán- điều trị mới kịp tiến độ theo kế hoạch là 100% III-TỶ LỆ TỬ VONG MẸ DO SAI SÓT CHUYÊN MÔN 1.

Định nghĩa

: Tỷ lệ (%) tử vong mẹ do sai sot chuyên môn là số ca tử vong do sai sót chuyên môn tại bệnh viện / Tổng số ca bà mẹ nằm viện trong cùng thời gian X 100. 2.

Số liệu

:

STT Đối tượng Định nghĩa đối tượng BN vào viện BN tử vong Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu (%)(*) Kết quả 1 Bà mẹ Phụ nữ nhập viện vì lý do thai sản 3884 00 0.0 0.0 Đạt 2 Phụ Khoa PN nhập viện không vì thai sản 1396 00 0.0 0.0 Đạt 3 Chung toàn viện Tính chung cho mọi đối tượng nhập viện của BV 6128 00 0.0 0.0 Đạt

3

. Biểu đồ

IV- TỶ LỆ CHUYỂN VIỆN TOÀN VIỆN. 1.

Định nghĩa

: Tỷ lệ (%) chuyển viện tính bằng số ca bệnh chuyển viện (Trong Nhóm đối tượng) / Số NB nhập viện cùng nhóm đối tượng trong cùng thời gian 2.

Số liệu

:

stt Tên khoa Số nhập viện Số chuyển viện Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu(*) Kết quả 1 Cấp cứu – Phẫu thuật 2041 0 0.00 < 0,5 Đạt 2 Khoa Sanh (gồm SS và mẹ) 3884 04 0.1 < 0,5 Đạt 3 Hậu sản – Hậu phẫu 3900 0 0.00 < 0,5 Đạt 4 Nhi (gồm SS và trẻ em) 2609 13 0.49 < 0,5 Đạt 5 Phụ - KHHGĐ 663 0 0.00 < 0,5 Đạt 6 Vô sinh – Hiếm muộn 828 0 0.00 < 0,5 Đạt 7 Toàn Viện 13925 17 0.12 < 0,5 Đạt

3.

Biểu đồ

V-TỶ LỆ NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN TOÀN VIỆN 1.

Định nghĩa

: Tỷ lệ (%) nhiễm trùng bệnh viện của nhóm bệnh tính bằng số ca bệnh NTBV /tổng số ca bệnh cùng nhóm nhập viện/ cùng thời gian x 100. NTBV: nhiễm trùng xuất hiện sau nhập viện 48 giờ đến sau xuất viện 10 ngày, không có ủ bệnh hay biểu hiện bệnh khi nhập viện. 2.

Số liệu: stt Nhóm bệnh Định nghĩa BN cùng nhóm Số NT Tỷ lệ % Chỉ tiêu % Kết quả 1 Vết may TSM May TSM, âm đạo trong đẻ do cắt, rách, tụ máu vv… 1479 3 0.2 <2 Đạt 2 Vết mổ Tất cả vết mổ do TT, PT khác ngoại trừ vết may TSM 2405 5 0.2 <2 Đạt 3 Khác Nhiễm trùng nội khoa 10.041 3 0.029 <2 Đạt 4 Toàn viện Tất cả các nhiễm trùng BV/ tổng BN nhập viện 10.041 11 0.109 <2 Đạt

3

. Biểu đồ

:

BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG CÁC KHOA BỆNH VIỆN 9 Tháng đầu năm 2021 (D3.2m 4. 8)

1-Số liệu

STT Chỉ Số Khoa Chỉ Tiêu % Thực hiện QIII Đạt Không đạt 01 Tỷ lệ thuốc quá hạn sử dụng Dược <1% 1.37 X 02 Tỷ lệ thuốc được bảo quản đúng theo qui định. Dược >99 100 X 03 Tỷ lệ trả kết quả XN đúng thời gian đăng ký Chẩn đoán >95 97.94 X 04 Tỷ lệ bữa ăn an toàn Dinh dưỡng 100 100 X 05 Tỷ lệ bữa ăn bệnh lý đúng theo chỉ định của BS Dinh dưỡng 100 100 X 06 Tỷ lệ nhiễm trùng hậu sản Kiểm soát nhiễm khuẩn < 2 0.2 (8/3884) X 07 Tỷ lệ nhân viên y tế tuân thủ qui trình kỹ thuật của khoa. 1-Chẩn đoán 2-K Sanh 3-K Nhi 4-HS-HP 5-HM-VS 6-Phụ-KHHGĐ 7-Kiểm soát -NK

100

100 X 08 Tỷ lệ sự cố y khoa khi dùng thuốc cho NB 1-K Sanh 2-K Nhi 3-HS-HP 4-HM-VS 5-Phụ-KHHGĐ

0%

0%

X

09 Tỷ lệ tử vong mẹ do sai sót chuyên môn CC-PT 0% 0% X 10 Tỷ lệ hài lòng NB CC-PT 100 (5449) 100 X

2-Biểu đồ 1: Bao gồm chỉ số 1,2,3,4,5,6,9,10. Các chỉ số đều đạt.

Biểu Đồ 2; Chỉ số 7 .

Biểu đồ 3.Khoa phụ - KHHGĐ. Quí I có 1 sự cố / 5344=0.01%. ( Sự cố chưa xảy ra ) Chỉ số này không đạt.