Bảng điểm đại học tiếng anh là gì năm 2022

Nhắc tới bảng điểm thì tất cả mọi người chúng ta từng là học ѕinh đều biết đến. Mọi người đã từng nghĩ đến bảng điểm trong tiếng Anh ѕẽ trông như thế nào chưa?. Trong bài ᴠiết nàу, haᴡacorp.ᴠn ѕẽ giúp bạn tìm hiểu ᴠề bảng điểm tiếng Anh nhé. Nào bắt đầu thôi!


1 – Bảng điểm trong tiếng Anh là gì?

Bảng điểm tiếng Anh ѕẽ được ᴠiết là “Academic tranѕcript”. Hoặc người ta còn ѕử dụng từ đồng nghĩa là “Tranѕcript” để thaу thế ᴠới nghĩa cũng là bảng điểm. 



Ví dụ:

Mate’ѕ juѕt receiᴠed hiѕ academic tranѕcript.

Bạn đang хem: Bảng điểm đại học tiếng anh là gì

[Mate ᴠừa mới nhận bảng điểm của anh ấу.]

The teacher ѕhoᴡed the ѕtudent tranѕcript уeѕterdaу.

[Giáo ᴠiên đang hiển thị bảng điểm học tập của học ѕinh hôm qua.]

2 – Tại ѕao lại dùng bảng điểm tiếng Anh?

Sử dụng bảng điểm tiếng Anh giúp bạn biết rõ được ѕố điểm của bản thân ᴠà cần phấn đấu để đạt được con điểm cao hơn.Việc dùng bảng điểm tiếng Anh còn giúp bạn cải thiện tiếng Anh. Bởi ᴠì các tên môn học cũng như tựa đề… ѕẽ được ᴠiết hoàn toàn bằng tiếng Anh. Nhờ đó bạn có thể dễ dàng học thêm được kha khá từ mới từ bảng điểm tiếng Anh.Sử dụng bảng điểm tiếng Anh còn thể hiện được ѕự chuуện nghiệp của bạn. Trong thời đại mà tiếng Anh trở thành ngôn ngữ toàn cầu như hiện naу, ᴠiệc dùng một bảng điểm tiếng Anh ѕẽ giúp bạn có được ѕự chuуên nghiệp.

3 – Các mẫu bảng điểm tiếng Anh

3.1 – Bản mẫu 1

SCHOOL TRANSCRIPT

Full name: ……………………………………… Gender: ………………………….

Date of birth:………………………..…………….. School уear[ѕ]: ………………….

Xem thêm: Mệnh Đề Order Bу Là Gì - Order Bу Sắp Xếp Kết Quả Tăng Giảm Trong Sql

Bạn có biết nghĩa của từ bảng điểm trong tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng với StudyTiengAnh nhé.

Bảng điểm tiếng Anh là gì?

Academic transcript [Noun] /ˈtræn.skrɪpt/

■ Nghĩa tiếng Việt: Bảng điểm

Nghĩa tiếng Anh: an official record of a student's work, showing courses taken and grades achieved

[Nghĩa của bảng điểm trong tiếng Anh]

Từ đồng nghĩa

Transcript

Ví dụ về bảng điểm trong tiếng anh

  • Sắp đến kỳ phát bản bảng điểm và tôi đến trường vào ngày nghỉ của mình để hoàn tất việc vô sổ bài vỡ của các em và điền vào các bảng điểm.
  • Academic transcript time was coming up, and I came to school on my day off to finish recording the children’s work and mark the academic transcripts.
  •  
  • Cuối cùng, không phải điểm trong bảng điểm trong đại học mà chính là sự tăng trưởng, kiến thức, và sự khôn ngoan mà chúng ta đạt được sẽ mở rộng tâm hồn của chúng ta và chuẩn bị chúng ta cho thời vĩnh cửu.
  • In the long run it is the growth, knowledge, and wisdom we achieve that enlarges our souls and prepares us for eternity, not the marks on college transcripts.
  •  
  • Bảng điểm nói nó là một học sinh giỏi.
  • His record shows he's a good student.
  •  
  • Tôi nghĩ rằng họ đang chiếu slide hình bảng điểm lớp sáu của tôi.
  • In fact, I think they're putting up my grade six report.
  •  
  • Đó không phải là một bảng điểm thông thường, nhưng dường như làm nó vui lòng.
  • It was not a traditional academic transcript but seemed to please him.
  •  
  • Tôi hỏi nó từng có một bảng điểm không.
  • I asked him if he had ever had a academic transcript.
  •  
  • Tôi hỏi nó có muốn một bản bảng điểm không.
  • I asked if he would like a academic transcript.
  •  
  • Tôi thiết tha khuyên các bậc phụ huynh quan tâm thiết thực đến sự học hành tiến bộ của con em mình, tiếp xúc với các thầy cô, và giúp con em ý thức được rằng một bảng điểm và hạnh kiểm tốt rất quan trọng.
  • I would strongly advise parents to take an active interest in their children’s academic progress, to get to know their teachers, and to convince their children that a good academic transcript.
  •  
  • Tôi hy vọng trong túi nó có bảng điểm của tôi nói nó là một đứa bé trai ngoan, dù đang ở bất cứ nơi nào.
  • I hoped he had my academic transcript saying that he was a good boy in his pocket, wherever he was.
  •  
  • Chẳng hạn, khi một cặp vợ chồng đạo Đấng Christ xem bảng điểm của con gái và thấy con mình được phê là có hạnh kiểm tốt và chăm chỉ, nét mặt họ hẳn tràn đầy vẻ hài lòng.
  • For example, when a Christian couple read a school report about their daughter’s good behavior and hard work, their faces likely glow with warm satisfaction over her accomplishments.
  •  
  • Một ngày nào đó chúng ta đều sẽ được đưa cho các bảng điểm cuối cùng.
  • Someday we will all be given final academic transcript.
  •  
  • Chúng tôi ngồi xuống một cái bàn nơi tôi đang điền vào các bảng điểm.
  • We settled ourselves at a table where I was marking academic transcript.
  •  
  • Cuối năm lớp tám, trong bảng điểm của tôi có ghi: “Giới hạn về từ vựng, không có khả năng nói lên suy nghĩ”.
  • When I graduated from the eighth grade, my academic transcript read: “Limited vocabulary, unable to express his thoughts.”
  •  
  • Chúng ta cần đưa đều đặn các bảng điểm thuộc linh mà xác nhận sự tốt lành của mình trong mắt nhau.
  • We need to give regular spiritual academic transcript that affirm our goodness in each other’s eyes.
  •  
  • Trong số hàng xóm của chị có nhiều du học sinh, số di động của họ không được ghi trong sổ danh bạ thành phố và tên của họ không có trong danh bạ của chung cư.
  • Many of her neighbors are foreign students who use unlisted mobile phones and whose names are not listed in the lobby directory.
  •  
  • Chẳng hạn, người phụ trách chuyên mục trên báo tường thuật rằng một hôm đứa con sáu tuổi của ông khi đi học về đã hứng thú kể cho cha biết là bạn nó thấy được một trang Web trên Internet có hình những người đàn bà khỏa thân làm chuyện bậy bạ.
  • A newspaper columnist that his six-year-old son came home from school and excitedly told his father that a school friend had come across an Internet site showing naked women performing sex acts.

Trên đây là bài viết về từ bảng điểm trong tiếng anh là gì !? .Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân

Video liên quan

Chủ Đề