Bấm chuông tiếng anh là gì năm 2024

Even after you punch the clock, chances are there will be more time sitting between your commute and the nightly intake of your favorite shows.

  • sự bấm chuông bằng pin: battery ringing
  • bấm chuông gọi thư ký: to press the buzzer for a secretary
  • chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công: to provide against an attack

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I rang the bell, but she didn't answer. Tôi đã bấm chuông nhưng không thấy cô ấy trả lời.
  • No one answered when I rang the bell, but lights were on inside. Không ai trả lời khi tôi bấm chuông, nhưng đèn sáng bên trong.
  • The Portuguese maid answered when he pressed the bell. Người hầu gái Bồ Đào Nha trả lời khi anh bấm chuông:
  • Parking in front of the building, I rang the bell and waited. Đỗ xe ngay trước sân nhà, tôi bấm chuông và chờ đợi.
  • I just heard the garbage truck . . . it’s NOT Sunday! Tôi xuống xe và bấm chuông. hôm nay ko phải là chủ nhật.

Những từ khác

  1. "bấm (phím)" Anh
  2. "bấm bụng" Anh
  3. "bấm bụng biết món tiền ấy vẫn còn thừa" Anh
  4. "bấm bụng chịu đau" Anh
  5. "bấm bụng giữ cho khỏi bật cười" Anh
  6. "bấm chuông gọi thư ký" Anh
  7. "bấm chuột" Anh
  8. "bấm chân cho khỏi trượt" Anh
  9. "bấm chồi" Anh
  10. "bấm bụng chịu đau" Anh
  11. "bấm bụng giữ cho khỏi bật cười" Anh
  12. "bấm chuông gọi thư ký" Anh
  13. "bấm chuột" Anh