If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
- A. have
- B. would have
- C. had had
- D. should have
Câu 2 :
Choose the best answer.
If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
- A. didn’t make
- B. wouldn’t have made
- C. won’t make
- D. don’t make
Câu 3 :
Choose the best answer.
If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
- A. could have climbed
- B. climb
- C. is climbing
- D. climbed
Câu 4 :
Choose the best answer.
__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
- A. Had I known
- B. Did I know
- C. If I know
- D. If I would know
Câu 5 :
Choose the best answer.
__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
- A. Had I known
- B. Did I know
- C. If I know
- D. If I would know
Câu 6 :
Choose the best answer.
Had you told me that this was going to happen, I __________it.
- A. would have never believed
- B. would not believe
- C. hadn’t believed
- D. would have never been believed
Câu 7 :
Choose the best answer.
I would have crashed the car _____.
- A. unless you warned me
- B. in case you warn me
- C. if there were a warning
- D. but for your warning
Câu 8 :
Choose the best answer.
She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
- A. had realized / would stop
- B. realized / could have stopped
- C. has realized / stopped
- D. had realized / would have stopped
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
If I [study]
hard, I would have passed the exam.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
If I [not be]
busy yesterday, I would have visited you.
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
She [go]
to the university if she had had the opportunity.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
Suppose they had offered her a job, do you think she [take]
it?
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
If he hadn't stayed up late, he
[not finish] his task yesterday.
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Rewrite the sentences without changing the meaning
He lost his job because he was late every day.
→ If
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Rewrite the sentences without changing the meaning
We didn't go because it rained.
→ If it hadn't
Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Rewrite the sentences without changing the meaning
We got lost because we didn't have a map.
→ If we
Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Rewrite the sentences without changing the meaning
We didn't go on holiday because we didn't have enough money.
→ If we
Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Rewrite the sentences without changing the meaning
Sue felt sick because she ate four cream cakes.
→ If Sue
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer.
If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
- A. have
- B. would have
- C. had had
- D. should have
Đáp án : C
Phương pháp giải :
Phương pháp:
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3
Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề chính chia ở dạng would/ could/ might + have + Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3
\=> If I had had the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
Tạm dịch: Nếu tôi gặp vấn đề tương tự như bạn khi còn nhỏ, tôi chắc không thể thành công trong cuộc sống như bạn được. [Thực tế là tôi không hề gặp vấn đề tương tự như bạn khi còn nhỏ.]
Câu 2 :
Choose the best answer.
If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
- A. didn’t make
- B. wouldn’t have made
- C. won’t make
- D. don’t make
Đáp án : B
Phương pháp giải :
Phương pháp:
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3
Lời giải chi tiết :
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3
\=> If I had known you were asleep, I wouldn’t have made so much noise when I came in.
Tạm dịch: Nếu tôi biết bạn đang ngủ, tôi đã không làm ồn khi tôi bước vào rồi. [Thực tế là tôi đã không hề biết bạn đang ngủ và tôi đã làm ồn rồi.]
Câu 3 :
Choose the best answer.
If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
- A. could have climbed
- B. climb
- C. is climbing
- D. climbed
Đáp án : A
Phương pháp giải :
Phương pháp:
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3
Lời giải chi tiết :
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3
\=> If the tree hadn't been so high, he could have climbed it up to take his kite down.
Tạm dịch: Nếu cái cây không quá cao, anh ấy đã có thể trèo lên để lấy con diều xuống. [Thực tế là cái cây quá cao và anh ấy đã không thể trèo lên để lấy con diều xuống được.]
Câu 4 :
Choose the best answer.
__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
- A. Had I known
- B. Did I know
- C. If I know
- D. If I would know
Đáp án : A
Phương pháp giải :
Phương pháp:
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
Lời giải chi tiết :
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
\=> Had I known the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
Tạm dịch: Nếu hôm qua tôi biết được sự thật, tôi đã tự tiết kiệm được nhiều thời gian trong những năm vừa qua. [Thực tế là hôm qua tôi không hề biết sự thật và đã không tiết kiệm được thời gian.]
Câu 5 :
Choose the best answer.
__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
- A. Had I known
- B. Did I know
- C. If I know
- D. If I would know
Đáp án : A
Phương pháp giải :
Phương pháp:
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
Lời giải chi tiết :
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
\=> Had I known the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
Tạm dịch: Nếu hôm qua tôi biết được sự thật, tôi đã tự tiết kiệm được nhiều thời gian trong những năm vừa qua. [Thực tế là hôm qua tôi không hề biết sự thật và đã không tiết kiệm được thời gian.]
Câu 6 :
Choose the best answer.
Had you told me that this was going to happen, I __________it.
- A. would have never believed
- B. would not believe
- C. hadn’t believed
- D. would have never been believed
Đáp án : A
Phương pháp giải :
Phương pháp:
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
Lời giải chi tiết :
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
\=> Had you told me that this was going to happen, I would have never believed it.
Tạm dịch: Nếu bạn nói cho tôi biết điều gì sắp xảy ra thì tôi sẽ không bao giờ tin nó. [Thực tế là bạn đã không hề nói cho tôi biết điều gì sắp xảy ra và tôi đã tin nó rồi.]
Câu 7 :
Choose the best answer.
I would have crashed the car _____.
- A. unless you warned me
- B. in case you warn me
- C. if there were a warning
- D. but for your warning
Đáp án : D
Phương pháp giải :
Phương pháp:
Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả định không có thật ở quá khứ
Công thức: If + S + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3
Hoặc: S + would + have + Ved/V3 + but for + N.
Lời giải chi tiết :
Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả định không có thật ở quá khứ
Công thức: If + S + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3
Hoặc: S + would + have + Ved/V3 + but for + N.
\=> I would have crashed the car but for your warning.
Tạm dịch: Nếu không có lời cảnh báo của bạn thì tôi đã đâm vào chiếc xe ô tô đó rồi.
Câu 8 :
Choose the best answer.
She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
- A. had realized / would stop
- B. realized / could have stopped
- C. has realized / stopped
- D. had realized / would have stopped
Đáp án : D
Phương pháp giải :
Phương pháp:
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3
Lời giải chi tiết :
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:
If + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3
\=> She says if she had realized that the traffic lights were red she would have stopped.
Tạm dịch: Cô ấy nói nếu cô ấy biết đèn giao thông đang là màu đỏ thì cô ấy đã dừng lại. [Thực tế là cô ấy đã không hề biết điều đó và không hề dừng lại.]
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
If I [study]
hard, I would have passed the exam.
Đáp án
If I [study]
hard, I would have passed the exam.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề chính chia động từ ở dạng would have Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2
\=> If I had studied hard, I would have passed the exam.
Tạm dịch: Nếu tôi học chăm chỉ, tôi đã có thể thi đậu.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
If I [not be]
busy yesterday, I would have visited you.
Đáp án
If I [not be]
busy yesterday, I would have visited you.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề chính chia động từ ở dạng would have Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2
\=> If I hadn’t been busy yesterday, I would have visited you.
Tạm dịch: Nếu hôm qua tôi không bận thì tôi đã đến thăm bạn.
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
She [go]
to the university if she had had the opportunity.
Đáp án
She [go]
to the university if she had had the opportunity.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề If chia động từ ở dạng had Vp2 [quá khứ hoàn thành] nên đây là câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2
\=> She would have gone to the university if she had had the opportunity.
Tạm dịch:Cô ấy sẽ đi học đại học nếu cô ấy có cơ hội.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
Suppose they had offered her a job, do you think she [take]
it?
Đáp án
Suppose they had offered her a job, do you think she [take]
it?
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề điều kiện [Suppose] chia động từ ở dạng had Vp2 [quá khứ hoàn thành] nên đây là câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2
\=> Suppose they had offered her a job, do you think she would have taken it?
Tạm dịch:Giả sử họ đã mời cô ấy một công việc, bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ nhận nó không?
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into the correct forms.
If he hadn't stayed up late, he
[not finish] his task yesterday.
Đáp án
If he hadn't stayed up late, he
[not finish] his task yesterday.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề If chia động từ ở dạng had Vp2 [quá khứ hoàn thành] nên đây là câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2
\=> If he hadn't stayed up late, he wouldn’t have finished his task yesterday.
Tạm dịch: Nếu anh ấy không thức khuya, anh ấy đã không hoàn thành nhiệm vụ của mình ngày hôm qua.
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Rewrite the sentences without changing the meaning
He lost his job because he was late every day.
→ If
Đáp án
He lost his job because he was late every day.
→ If
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Lời giải chi tiết :
Ta thấy câu gốc ở thể quá khứ nên khi viết lại câu ở dạng câu điều kiện, ta phải dùng câu điều kiện loại 3 để diễn tả sự việc không có thật ở quá khứ