Bài tập trắc nghiệm viết lại câu với if năm 2024

If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.

  • A. have
  • B. would have
  • C. had had
  • D. should have

Câu 2 :

Choose the best answer.

If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.

  • A. didn’t make
  • B. wouldn’t have made
  • C. won’t make
  • D. don’t make

Câu 3 :

Choose the best answer.

If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.

  • A. could have climbed
  • B. climb
  • C. is climbing
  • D. climbed

Câu 4 :

Choose the best answer.

__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.

  • A. Had I known
  • B. Did I know
  • C. If I know
  • D. If I would know

Câu 5 :

Choose the best answer.

__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.

  • A. Had I known
  • B. Did I know
  • C. If I know
  • D. If I would know

Câu 6 :

Choose the best answer.

Had you told me that this was going to happen, I __________it.

  • A. would have never believed
  • B. would not believe
  • C. hadn’t believed
  • D. would have never been believed

Câu 7 :

Choose the best answer.

I would have crashed the car _____.

  • A. unless you warned me
  • B. in case you warn me
  • C. if there were a warning
  • D. but for your warning

Câu 8 :

Choose the best answer.

She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.

  • A. had realized / would stop
  • B. realized / could have stopped
  • C. has realized / stopped
  • D. had realized / would have stopped

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

If I [study]

hard, I would have passed the exam.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

If I [not be]

busy yesterday, I would have visited you.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

She [go]

to the university if she had had the opportunity.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

Suppose they had offered her a job, do you think she [take]

it?

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

If he hadn't stayed up late, he

[not finish] his task yesterday.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentences without changing the meaning

He lost his job because he was late every day.

→ If

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentences without changing the meaning

We didn't go because it rained.

→ If it hadn't

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentences without changing the meaning

We got lost because we didn't have a map.

→ If we

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentences without changing the meaning

We didn't go on holiday because we didn't have enough money.

→ If we

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentences without changing the meaning

Sue felt sick because she ate four cream cakes.

→ If Sue

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.

  • A. have
  • B. would have
  • C. had had
  • D. should have

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Ta thấy mệnh đề chính chia ở dạng would/ could/ might + have + Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3

\=> If I had had the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.

Tạm dịch: Nếu tôi gặp vấn đề tương tự như bạn khi còn nhỏ, tôi chắc không thể thành công trong cuộc sống như bạn được. [Thực tế là tôi không hề gặp vấn đề tương tự như bạn khi còn nhỏ.]

Câu 2 :

Choose the best answer.

If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.

  • A. didn’t make
  • B. wouldn’t have made
  • C. won’t make
  • D. don’t make

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3

\=> If I had known you were asleep, I wouldn’t have made so much noise when I came in.

Tạm dịch: Nếu tôi biết bạn đang ngủ, tôi đã không làm ồn khi tôi bước vào rồi. [Thực tế là tôi đã không hề biết bạn đang ngủ và tôi đã làm ồn rồi.]

Câu 3 :

Choose the best answer.

If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.

  • A. could have climbed
  • B. climb
  • C. is climbing
  • D. climbed

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would/ could/ might + have + Ved/V3

\=> If the tree hadn't been so high, he could have climbed it up to take his kite down.

Tạm dịch: Nếu cái cây không quá cao, anh ấy đã có thể trèo lên để lấy con diều xuống. [Thực tế là cái cây quá cao và anh ấy đã không thể trèo lên để lấy con diều xuống được.]

Câu 4 :

Choose the best answer.

__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.

  • A. Had I known
  • B. Did I know
  • C. If I know
  • D. If I would know

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3

- Nếu dùng phép đảo ngữ:

Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3

- Nếu dùng phép đảo ngữ:

Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.

\=> Had I known the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.

Tạm dịch: Nếu hôm qua tôi biết được sự thật, tôi đã tự tiết kiệm được nhiều thời gian trong những năm vừa qua. [Thực tế là hôm qua tôi không hề biết sự thật và đã không tiết kiệm được thời gian.]

Câu 5 :

Choose the best answer.

__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.

  • A. Had I known
  • B. Did I know
  • C. If I know
  • D. If I would know

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3

- Nếu dùng phép đảo ngữ:

Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3

- Nếu dùng phép đảo ngữ:

Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.

\=> Had I known the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.

Tạm dịch: Nếu hôm qua tôi biết được sự thật, tôi đã tự tiết kiệm được nhiều thời gian trong những năm vừa qua. [Thực tế là hôm qua tôi không hề biết sự thật và đã không tiết kiệm được thời gian.]

Câu 6 :

Choose the best answer.

Had you told me that this was going to happen, I __________it.

  • A. would have never believed
  • B. would not believe
  • C. hadn’t believed
  • D. would have never been believed

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3

- Nếu dùng phép đảo ngữ:

Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3

- Nếu dùng phép đảo ngữ:

Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.

\=> Had you told me that this was going to happen, I would have never believed it.

Tạm dịch: Nếu bạn nói cho tôi biết điều gì sắp xảy ra thì tôi sẽ không bao giờ tin nó. [Thực tế là bạn đã không hề nói cho tôi biết điều gì sắp xảy ra và tôi đã tin nó rồi.]

Câu 7 :

Choose the best answer.

I would have crashed the car _____.

  • A. unless you warned me
  • B. in case you warn me
  • C. if there were a warning
  • D. but for your warning

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp:

Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả định không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3

Hoặc: S + would + have + Ved/V3 + but for + N.

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả định không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3

Hoặc: S + would + have + Ved/V3 + but for + N.

\=> I would have crashed the car but for your warning.

Tạm dịch: Nếu không có lời cảnh báo của bạn thì tôi đã đâm vào chiếc xe ô tô đó rồi.

Câu 8 :

Choose the best answer.

She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.

  • A. had realized / would stop
  • B. realized / could have stopped
  • C. has realized / stopped
  • D. had realized / would have stopped

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: diễn tả giả định không thể xảy ra ở quá khứ:

If + V[quá khứ hoàn thành], S + would + have + Ved/V3

\=> She says if she had realized that the traffic lights were red she would have stopped.

Tạm dịch: Cô ấy nói nếu cô ấy biết đèn giao thông đang là màu đỏ thì cô ấy đã dừng lại. [Thực tế là cô ấy đã không hề biết điều đó và không hề dừng lại.]

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

If I [study]

hard, I would have passed the exam.

Đáp án

If I [study]

hard, I would have passed the exam.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Lời giải chi tiết :

Ta thấy mệnh đề chính chia động từ ở dạng would have Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3

Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2

\=> If I had studied hard, I would have passed the exam.

Tạm dịch: Nếu tôi học chăm chỉ, tôi đã có thể thi đậu.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

If I [not be]

busy yesterday, I would have visited you.

Đáp án

If I [not be]

busy yesterday, I would have visited you.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Lời giải chi tiết :

Ta thấy mệnh đề chính chia động từ ở dạng would have Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3

Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2

\=> If I hadn’t been busy yesterday, I would have visited you.

Tạm dịch: Nếu hôm qua tôi không bận thì tôi đã đến thăm bạn.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

She [go]

to the university if she had had the opportunity.

Đáp án

She [go]

to the university if she had had the opportunity.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Lời giải chi tiết :

Ta thấy mệnh đề If chia động từ ở dạng had Vp2 [quá khứ hoàn thành] nên đây là câu điều kiện loại 3

Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2

\=> She would have gone to the university if she had had the opportunity.

Tạm dịch:Cô ấy sẽ đi học đại học nếu cô ấy có cơ hội.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

Suppose they had offered her a job, do you think she [take]

it?

Đáp án

Suppose they had offered her a job, do you think she [take]

it?

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Lời giải chi tiết :

Ta thấy mệnh đề điều kiện [Suppose] chia động từ ở dạng had Vp2 [quá khứ hoàn thành] nên đây là câu điều kiện loại 3

Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2

\=> Suppose they had offered her a job, do you think she would have taken it?

Tạm dịch:Giả sử họ đã mời cô ấy một công việc, bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ nhận nó không?

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the verbs in brackets into the correct forms.

If he hadn't stayed up late, he

[not finish] his task yesterday.

Đáp án

If he hadn't stayed up late, he

[not finish] his task yesterday.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Lời giải chi tiết :

Ta thấy mệnh đề If chia động từ ở dạng had Vp2 [quá khứ hoàn thành] nên đây là câu điều kiện loại 3

Cấu trúc: If S + had + Vp2, S + would + have + Vp2

\=> If he hadn't stayed up late, he wouldn’t have finished his task yesterday.

Tạm dịch: Nếu anh ấy không thức khuya, anh ấy đã không hoàn thành nhiệm vụ của mình ngày hôm qua.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentences without changing the meaning

He lost his job because he was late every day.

→ If

Đáp án

He lost his job because he was late every day.

→ If

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Lời giải chi tiết :

Ta thấy câu gốc ở thể quá khứ nên khi viết lại câu ở dạng câu điều kiện, ta phải dùng câu điều kiện loại 3 để diễn tả sự việc không có thật ở quá khứ

Chủ Đề