Bài Tập Bổ trợ Tiếng Anh 7 Global SUCCESS PDF

CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Anh 7 Global_Bài Tập Bổ trợ năm học 2022 2023 [ có bản giáo viên và file nghe]. Anh 7 Global_Bài Tập Bổ trợ năm học 2022 2023 [ có bản giáo viên và file nghe] là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Anh 7 Global_Bài Tập Bổ trợ năm học 2022 2023 [ có bản giáo viên và file nghe]. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.

Skip to content

Tài Liệu Giáo Dục giới thiệu đến các thầy cô bộ tài liệu để dạy Tiếng Anh 7 Global Success. Bộ tài liệu này gồm nhiều nguồn tài liệu khác nhau để giúp các thầy cô tham khảo thêm. Và giúp các thầy cô ứng dụng trong giảng dạy chương trình giáo dục phổ thông 2018.

Giới thiệu sách Tiếng Anh 7 Global Success

Tiếng Anh 7 lấy hoạt động học là trung tâm. Học sinh là chủ thể của quá trình dạy học. Trong đó tâm lí lứa tuổi của học sinh trung học cơ sở, các đặc điểm văn hóa của Việt Nam. Cũng như của các nước nói Tiếng Anh, và các nước trên thế giới. Sách Tiếng Anh 7 Global Success được biên soạn xoay quanh bốn chủ điểm [Theme] gần gũi với học sinh. Các chủ đề xoay quanh bốn chủ điểm [Theme] gần gũi với học sinh: Cuộc sống của chúng ta [Our lives] ; xã hội của chúng ta [Our society]; Môi trường của chúng ta [Our Environment] và tương lai của chúng ta [Our Future]. Bốn chủ điểm này được cụ thể hóa thành 12 đơn vị học bài [Unit]. Trong mỗi đơn vị học bài tương ứng với một ba chủ đề [Topic]. Sau mỗi chủ điểm là một bai ôn tập [Review], tập trung vào rèn luyện kiến thức ngôn ngữ và phát triển kĩ năng ngôn ngữ học sinh đã được học.

Bộ tài liệu Tiếng Anh 7 chương trình mới gồm những gì?

Dưới đây là những tài liệu cần thiết cho giáo viên mà TLGD sưu tầm được. Các tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo. Các bạn có thể chỉnh sửa lại cho phù hợp hơn với mục đích sử dụng của mình.


Hướng dẫn download tài liệu Tiếng Anh 7

Nhiều bạn comment xin gửi vào mail, các bạn để ý là có nút DOWNLOAD ở mỗi bài. Chỉ cần nhấn vào nút đó là chuyển đến  trang tải thôi. Còn để tải về những tài liệu này, các bạn chỉ cần click chuột vào tài liệu mình cần lấy thì sẽ chuyển đến ngay không có gì khó khăn cả. Có gì cần hỗ trợ các bạn comment bên dưới bài viết nhé.

"Cho đi là còn mãi" - Chỉ mong bạn thấy những chia sẻ này hay và hữu ích thì đừng quên share nó đến với nhiều người khác.

Skip to content

Cuốn Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Global Success được biên soạn nhằm củng cố kiến thức. Cũng như cung cấp thêm cho các em học sinh những dạng ngữ pháp quan trọng. Liên quan đến chương trình Tiếng Anh 7 để các em thực hành và nâng cao khả năng ngoại ngữ.

No.

Word

Part of speech

Pronunciation

Meaning

1

Arrange

v

/əˈreɪnʤ/

Sắp xếp, sắp đặt, cắm

2

Benefit

n

/ˈbenɪfɪt/

Lợi ích

3

Bird-watching

v

/bɜːd-ˈwɒʧɪŋ/

Ngắm chim

4

Board games

n

/bɔːd geɪmz/

Trò chơi trên bàn cờ

5

Bored [with]

adj

/bɔːd [wɪð]/

Chán [cái gì]

6

Bug

n

/bʌg/

Con bọ

7

Carve

v

/kɑːrv/

Điêu khắc

8

Cheap

adj

/ʧiːp/

Rẻ

9

Clay

n

/kleɪ/

Đất sét

10

Collage

n

/ˈkɒlɑːʒ/

Một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

11

Collect

v

/kəˈlɛkt/

Sưu tập, thu thập

12

Competition

n

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

Cuộc thi

13

Cost

v

/kɒst/

Tốn [tiền], có giá

14

Decorate

v

/ˈdekəreɪt/

Trang trí

15

Defeat

v

/dɪˈfiːt/

Đánh bại

16

Display

v, n

/dɪˈspleɪ/

Trưng bày, sự trưng bày

17

Foreign

adj

/ˈfɒrən/

Nước ngoài

18

Game [against]

n

geɪm [əˈgeinst]

Trận đấu [để đấu lại ai]

19

Glue

n

/ɡluː/

Keo dán, hồ dán

20

Good [at]

adj

/ɡʊd/

Giỏi [về]

21

Interest

n

/ˈɪntrəst/

Sở thích

22

Lyric

n

/ˈlɪrɪk/

Lời bài hát

23

Melody

n

/ˈmelədi/

Giai điệu

24

Model

n

/ˈmɒdl/

Mô hình

25

Nature

n

/ˈneɪtʃə[r]/

Tự nhiên, thiên nhiên

26

Opponent

n

/əˈpəʊnənt/

Đối thủ

27

Patient

adj

/ˈpeɪʃnt/

Kiên nhẫn

28

Photo

n

/ˈfəʊtəʊ/

Bức ảnh

29

Present

n

/ˈpreznt/

Món quà

30

Pursue

v

/pəˈsjuː/

Theo đuổi

31

Receive

v

/rɪˈsiːv/

Nhận

32

Save = protect

v

/seɪv = prəˈtekt/

Bảo vệ

33

Set

v

/set/

[Mặt trời] lặn

34

Sew

v

/səʊ/

May vá

35

Stress

n

/stres/

Sự căng thẳng

36

Surf [the Internet]

v

/sɜːf [ði ˈɪntəˌnet]/

Lướt [mạng]

37

Unique

adj

/juˈniːk/

Độc đáo

38

Usual

adj

/ˈjuːʒuəl/

Bình thường

39

Valuable

adj

/ˈvæljuəbl/

Quý giá

40

Wood

n

/wʊd/

Gỗ

Nguyên âm đơn dài

/ɜː/

e [prefer], ea [learn], i [first], u [nurse], o [word], ou [journey]

Nguyên âm đơn ngắn

/ə/

a [about], e [open], o [compare], u [future], ou [famous]

I- GRAMMAR

Động từ thường

Động từ “to be”

Câu

khẳng định

S + Vs/es

E.g: He watches TV every day.

S + am/ is/ are + N/ adj/ prep

E.g: My mother is a teacher

Câu

phủ định

S + do/ does not + V-inf

E.g: I don ’t like cakes.

S + am/ is/ are not + N/ adj/ prep

E.g: I’m not a student.

Câu

nghi vấn

Do/ Does + S + V-inf?

[+] Yes, S + do / does.

[-] No, s + don’t / doesn’t.

E.g: Do you like playing chess?

       – No, I don ’t.

Am/ Is/ Are + S + N/adj/prep?

[+] Yes, S + is / am / are.

[-] No, S + is / am / are + not.

E.g: Are you sure?

       – Yes, I am.

Diễn tả sự thật, chân lý hiển nhiên

E.g: The sun rises in the East.

Diễn tả sở thích, thói quen

E.g: I often get up at six o ’clock.

Diễn tả cảm xúc, cảm giác

E.g: She likes singing.

Diễn tả sự di chuyển có lịch trình

E.g: The plane takes off in 5 minutes.

Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss à thêm -es

E.g: wash -> washes

Động từ tận cùng là phụ âm + y, bỏ -y à thêm -ies

E.g: carry -> carries

Các động từ còn lại à thêm s

E.g: learn -> learns

Các động từ đặc biệt

E.g: have -> has

Phát âm là

/s/

Từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/ [thường có tận cùng là các chữ cái gh, th, ph, k, f, t, p]

E.g: walks /wɔ:ks/

Phát âm là

/iz/

Từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ [thường có tận cùng là các chữ cái x, z, s, ss, sh, ch, ce, ges]

E.g: boxes /’bɒksiz/

Phát âm là

/z/

Các trường hợp còn lại [b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y, …]

E.g: chickens /’tfikinz/

* Lưu ý: cách phát âm phải dựa vào phiên âm quốc tế, không dựa vào cách viết.

 Every + khoảng thời gian [every day/ week/ month/ year, …]          

 Once/ twice/ three times/ four times + a/per + khoảng thời gian [once a day/ week/ month/ year, …]

 In the + buổi trong ngày [in the morning, …]

 Trạng từ chỉ tần suất:


+ Đứng trước động từ chính

E.g: I often play soccer. [Tôi thường chơi hóng đá.]

+ Ngoại lệ: Đứng sau to be [am/ is/ are] trong thì hiện tại tiếp diễn

E.g: She is always late. [Cô ta cứ đến muộn mãi.]

100%

Always

Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài

90%

Usually

Thường xuyên

80%

Generally

Thông thường, theo lệ

70%

Often

Thường

50%

Sometimes

Thỉnh thoảng

30%

Occasionally

Thỉnh thoảng, đôi khi

10%

Hardly ever

Hầu như, hiếm khi

5%

Rarely

Hiếm khi, ít khi

0%

Never

Không bao giờ

Để tải về đầy đủ tài liệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Global Success, bạn bấm vào nút DOWNLOAD bên dưới nhé.

DOWNLOAD HERE

"Cho đi là còn mãi" - Chỉ mong bạn thấy những chia sẻ này hay và hữu ích thì đừng quên share nó đến với nhiều người khác.

Video liên quan

Chủ Đề