- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Tính nhẩm :
a]
b]
\[\eqalign{ & 30 \times 2 = ... \cr & 40 \times 2 = ... \cr & 10 \times 5 = ... \cr} \] \[\eqalign{ & 20 \times 3 = ... \cr & 50 \times 2 = ... \cr & 20 \times 4 = ...\cr} \]
\[\eqalign{ & 60:2 = ... \cr & 80:2 = ... \cr & 80:4 = ... \cr} \] \[\eqalign{ & 60:3 = ... \cr & 50:5 = ... \cr & 90:3 = ... \cr} \]
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Thực hiện phép tính với các số khác 0 rồi viết thêm một chữ số 0 vào sau kết quả vừa tính được.
Lời giải chi tiết:
a]
b]
\[\eqalign{ & 30 \times 2 = 60 \cr & 40 \times 2 = 80 \cr & 10 \times 5 = 50 \cr} \] \[\eqalign{ & 20 \times 3 = 60 \cr & 50 \times 2 = 100 \cr & 20 \times 4 = 80 \cr} \]
\[\eqalign{ & 60:2 = 30 \cr & 80:2 = 40 \cr & 80:4 = 20 \cr} \] \[\eqalign{ & 60:3 = 20 \cr & 50:5 = 10 \cr & 90:3 = 30 \cr} \]
Bài 2
Tìm x:
a] \[x \times 3 = 21\]
b] \[4 \times x = 36\]
c] \[x \times 5 = 5\]
Phương pháp giải:
Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{ a]\;x \times &3 = 21\cr & x = 21:3 \cr & x = 7 \cr} \]
\[\eqalign{b]\;4 \times& x = 36\cr & x = 36:4 \cr & x = 9 \cr} \]
\[\eqalign{ c]\;x \times &5 = 5\cr & x = 5:5 \cr & x = 1 \cr} \]
Bài 3
Tìm y :
a] \[y:3 = 4\]
b] \[y:4 = 1\]
c] \[y:5 = 5\]
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{a]\;y:&3 = 4\cr & y = 4 \times 3 \cr & y = 12 \cr} \]
\[\eqalign{b]\;y:&4 = 1\cr & y = 1 \times 4 \cr & y = 4 \cr} \]
\[\eqalign{c]\;y:&5 = 5\cr & y = 5 \times 5 \cr & y = 25 \cr} \]
Bài 4
Xếp đều 16 cái bánh nướng vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh nướng ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
4 hộp : 16 cái bánh nướng
1 hộp : ... cái bánh nướng ?
Muốn tìm lời giải ta lấy số bánh của cả 4 hộp chia cho 4.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp có số cái bánh nướng là :
\[16:4 = 4\] [cái bánh]
Đáp số: \[4\] cái bánh.