- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Tính nhẩm:
\[\eqalign{
& 8 + 9 = ..... \cr
& 9 + 8 = ..... \cr
& 17 - 8 = ..... \cr
& 17 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 5 + 7 = ..... \cr & 7 + 5 = ..... \cr & 12 - 5 = ..... \cr & 12 - 7 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{
& 3 + 8 = ..... \cr
& 8 + 3 = ..... \cr
& 11 - 3 = ..... \cr
& 11 - 8 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 4 + 9 = ..... \cr & 9 + 4 = ..... \cr & 13 - 4 = ..... \cr & 13 - 9 = ..... \cr} \]
Phương pháp giải:
Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{
& 8 + 9 = 17 \cr
& 9 + 8 = 17 \cr
& 17 - 8 = 9 \cr
& 17 - 9 = 7 \cr} \] \[\eqalign{& 5 + 7 = 12 \cr & 7 + 5 = 12 \cr & 12 - 5 = 7 \cr & 12 - 7 = 5 \cr} \]
\[\eqalign{
& 3 + 8 = 11 \cr
& 8 + 3 = 11 \cr
& 11 - 3 = 8 \cr
& 11 - 8 = 3 \cr} \] \[\eqalign{& 4 + 9 = 13 \cr & 9 + 4 = 13 \cr & 13 - 4 = 9 \cr & 13 - 9 = 4 \cr} \]
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
26 + 18 92 - 45
33 + 49 81 - 66
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Số
a] b]
\[ 9 + 6 =...\] \[6 + 5 = ...\]
c]
\[\eqalign{
& 8 + 7 = ..... \cr
& 8 + 2 + 5 = ..... \cr} \]
d]
\[\eqalign{
& 7 + 5 = ..... \cr
& 7 + 3 + 2 = ..... \cr} \]
Phương pháp giải:
Tính lần lượt từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] b]
\[ 9 + 6 =15\] \[6 + 5 =11\]
c]
\[\eqalign{
& 8 + 7 = 15 \cr
& 8 + 2 + 5 = 15 \cr} \]
d]
\[\eqalign{
& 7 + 5 = 12 \cr
& 7 + 3 + 2 = 12 \cr} \]
Bài 4
Lan vót được 34 que tính, Hoa vót được nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Lan vót : 34 que tính
Hoa vót nhiều hơn : 18 que tính
Hoa vót được :.que tính?
Muốn tìm lời giải ta lấy số que tính của Lan vót được cộng với 18 que tính nữa.
Lời giải chi tiết:
Hoa vót được số que tính là:
34 + 18 = 52 [que tính]
Đáp số: 52 que tính.
Bài 5
Số
Phương pháp giải:
- Tổng của hai hay nhiều số 0 thì đều bằng 0.
- Hiệu của hai số giống nhau thì bằng 0.
Lời giải chi tiết: