báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Câu 1
- Câu 2
Câu 1
Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vầnaohoặc vầnau:
M : rao - rau
...................................................
...................................................
Lời giải chi tiết:
báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...
Câu 2
Điền vào chỗ trống:
a] Tiếng bắt đầu bằng
tr | ch |
câytre buổitrưa ông ... contrâu nước... |
chenắng ... ăn chăngdây ... báu chongchóng |
b] Tiếng có
dấu hỏi | dấu ngã |
mởcửa ngảmũ ... ngơi đổrác ... cá |
thịtmỡ ... ba suynghĩ ... xanh vẫytay |
Lời giải chi tiết:
a] Tiếng bắt đầu bằng
tr | ch |
câytre buổitrưa ôngtrăng contrâu nướctrong |
chenắng chưaăn chăngdây châubáu chongchóng |
b] Tiếng có
dấu hỏi | dấu ngã |
mởcửa ngảmũ nghỉngơi đổrác vẩycá |
thịtmỡ ngãba suynghĩ đỗxanh vẫytay |