- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
Đọc các số: \[7800; 3690; 6504; 4081; 5005\] [ theo mẫu].
Mẫu: \[7800\] đọc là bảy nghìn tám trăm.
Phương pháp giải:
Đọc số có bốn chữ số lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
+ \[3690\] đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi.
+ \[6504\] đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
+ \[4081\] đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
+ \[5005\] đọc là năm nghìn không trăm linh năm.
Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] \[3000, 4000, 5000, ,,\].
b] \[9000, 9100, 9200,,,\].
c] \[4420, 4430, 4440,,,\].
Phương pháp giải:
a] Đếm xuôi các số tròn nghìn, bắt đầu từ 3000 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
b] Đếm xuôi các số tròn trăm, bắt đầu từ 9000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
c] Đếm xuôi các số tròn chục, bắt đầu từ 4420 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] \[3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000\].
b] \[9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500\].
c] \[4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470\].