Ý nghĩa của từ khóa: amused
English | Vietnamese |
amused
|
buồn cười ; lấy làm thích thú ; thấy vô cùng nhục nhã ; tìm vui ; vui ; để chế giễu ;
|
amused
|
buồn cười ; thấy vô cùng nhục nhã ; tìm vui ; vui ; để chế giễu ;
|
English | English |
amused; diverted; entertained
|
pleasantly occupied
|
English | Vietnamese |
amusable
|
* tính từ
- có thể làm vui được, có thể giải trí được |
amuse
|
* ngoại động từ
- làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển =hard to amuse+ khó làm cho vui được =to be amused with [by, at] something+ giải trí [tiêu khiển] - lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão - [từ cổ,nghĩa cổ] lừa, dụ, làm mát cảnh giác |
amusement
|
* danh từ
- sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển =to do something for amusement+ làm việc để giải trí =place of amusement+ nơi vui chơi - sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười =with a look of amusement+ với vẻ thích thú |
amusing
|
* tính từ
- vui, làm cho buồn cười; giải trí, tiêu khiển =highly amusing+ làm cười vỡ bụng |
amusive
|
* tính từ
- để làm cho vui, làm cho buồn cười, để giải trí, để tiêu khiển |
amuser
|
- xem amuse
|
amusingness
|
- xem amusing
|