Các câu hỏi tương tự
Bài 1:[3 điểm] Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 Bài 3: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3Bài 4: [1 điểm] Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [...]a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phútc. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2Bài 5: [2 điểm] Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?Bài giải:
Bài 6: [1 điểm] Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Bài 1 Tính nhanh giá trị của biểu thức :
b, 125 x 107 – 125 x 7
Bài 2 .Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm :
a, 0,53=
b, 1,39=
c, 0,7=
d, 1,234=
e, 0,89=
g, 0,05=
h, 0,5=
Bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của các số sau :
a, 3 và 4
b, 4 và 5
c,15 và 20
d,4,2 và 1.2
e, 54 và 72
Bài 4
a, 42 % của 6,85 m là :
b, 24,5 % của 684 tấn là :
c, 56,25 % của 96m2là :
Bài 5 Số công nhân của một nhà máy là 850 người , trong đó có 48% công nhân nữ . Hỏi số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ.
Bài 6 . Bố gửi tiết kiệm 50 000 000 đ . lãi suất 0,65% một tháng . Tính số tiền lãi và gửi sau 1tháng.
Bài 7 Một cửa hàng bán 1 chiếc điện thoại 2 800 000 đ , như vậy đã lãi 12% tiền vốn . Tính tiền vốn chiếc điện thoại đó .
Những câu hỏi liên quan
4
a, 1m vuông=.............dm vuông=.........................cmvuông
b,1km vuông=.................ha=...............................m vuông
c,1ha=................................hm vuông=.....................km vuông
5
a,1 m vuông=.....................dm khối=..........................cm khói
b, 1dm vuông=........................cm khối= ......................lít
c,3/4 dm vuong=...............................m khói
d, 1 cm vuông=....................................dm khối
6,
a,2,03dm khói=................cm khối b,0,45 dm khối=.....................cm khối
c,3/4 dm khối=..................cm khối d,8,5 dm khối=..........................cm khối
7,
a,3 m khối=..........................dm khối b,0,25 m khối=........................dm khối c,5000dm khối=............m khối
d,6040cm khối=......................dm khối e,5,25 m khối=......................dm khối g,2050dm khối=..........m khối
em cần rât là gap
công cụ chuyển đổi Décimét khối sang Mét khối Dễ dàng chuyển đổi Mét khối [m3] sang [dm3] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này. Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển [bằng Mét khối] và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang [dm3] là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Mét khối sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Mét khối*1000
Công cụ chuyển đổi 0.00 Mét khối sang Décimét khối?
0,00 Mét khối bằng 2 Décimét khối [0.002m3 = 2dm3]
Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?
0,01 Mét khối bằng 5 Décimét khối [0.005m3 = 5dm3]
Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?
0,01 Mét khối bằng 10 Décimét khối [0.01m3 = 10dm3]
Công cụ chuyển đổi 0.02 Mét khối sang Décimét khối?
0,02 Mét khối bằng 20 Décimét khối [0.02m3 = 20dm3]
Công cụ chuyển đổi 0.10 Mét khối sang Décimét khối?
0,10 Mét khối bằng 100 Décimét khối [0.1m3 = 100dm3]