12kg 5g bằng bao nhiêu kg

Mặc dù là đơn vị khối lượng được sử dụng thường xuyên nhưng vẫn có những người không nhớ được cách quy đổi từ lạng sang g, kg,… Trong bài viết dưới đây, Nhà Đất Mới sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 lạng bằng bao nhiêu gam, 1 lạng bằng bao nhiêu kg, mg,…

1. Tìm hiểu về đơn vị đo trọng lượng lạng, gam, kg

Gam hay còn gọi là g, gram theo đơn vị quốc tế SI quy định là đơn vị đo trọng lượng nhỏ nhất. Thông thường những vật siêu nhẹ mới sử dụng đơn vị này.

Đang xem: 5g bằng bao nhiêu kg

Lạng là đơn vị đo lường chỉ sử dụng tại Việt Nam

Lạng là đơn vị đo lường chỉ sử dụng tại Việt Nam. Nhưng khi Pháp xâm lược nước ta, hệ thống đo lường Việt cũng bị ảnh hưởng ít nhiều. Và người Việt cũng quy ước 1 lạng bằng 1/10 cân.

Kg hay còn gọi là Kilogam tương tự như gam và là đơn vị nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI, sử dụng hầu khắp trên thế giới.

2. Cách quy đổi lạng ra các đơn vị đo lường quốc tế

2.1. 1 lạng bằng bao nhiêu kg?

Trong các bài viết trước Nhà Đất Mới đã giải đáp thắc mắc 1 cân bằng bao nhiêu kg? Theo đó, 1 cân = 1kg, như vậy quy ước của người Việt khi quy đổi là 1 lạng = 1/10kg hay 1 lạng = 0,1kg.

READ:  # 1 Tấn Bằng Bao Nhiêu M3 = Kg? #1 Lít Bằng Bao Nhiêu Kg

1 lạng = 0,1kg

2.2. 1 lạng bằng bao nhiêu gam?

Do 1 lạng = 0,1kg mà 1kg = 1000g nên 1 lạng = 100g.

2.3. 1 lạng bằng bao nhiêu mg?

Mg là đơn vị nhỏ hơn theo thứ tự: Gam – Decigam – Cg – Mg. Theo quy chuẩn chung mỗi đơn vị đằng trước sẽ gấp 10 lần đơn vị đằng sau. Cụ thể ta sẽ có kết quả:

1g = 1000mg

Trong khi đó 1 lạng = 100g => 1 lạng = 100.000mg.

Xem thêm: Alan Walker Là Ai ? Những Thông Tin Về Thần Đồng Dj Âm Nhạc 'Thần Đồng Âm Nhạc' Thành Công Ở Tuổi 19

2.4. 1 lạng bằng bao nhiêu chỉ, yến, tạ, tấn?

1 lạng = 10 chỉ = 10 phân

1 lạng = 0,001 yến

1 lạng = 0,0001 tạ

1 lạng = 0,00001 tấn

2.5. 1 lạng ta bằng bao nhiêu gam?

Trước đây, 1 lạng bằng 1/16 cân, xấp xỉ 604.5 gam. Vì thế mà tục ngữ ta có câu “Kẻ tám lạng, người nửa cân”. Kỳ thực trong trường hợp này 8 lạng nặng bằng đúng nửa cân.

1 lạng ta = 604.5g

1 lạng ta xấp xỉ 604.5 gam theo quy ước trước đây

3. Quy ước quốc tế về g, kg và các đơn vị đo khác

Hiện tại, hệ đo lường SI của quốc tế đã quy ước các đơn vị đo khối lượng như:

1 Tấn = 10 Tạ

1 Tạ = 10 Yến

1 Yến = 10 Kg

1 Kg = 10 Hg [Hectogram]

1 Hg = 10 Dag [Decagram]

1 Dag = 10 Gr

Chỉ cần nhớ tỷ lệ giữa các đơn vị đo bạn sẽ áp dụng hiệu quả vào trong học tập, thực tế cuộc sống. Hai đơn vị nằm cạnh nhau sẽ hơn, kém nhau 10 lần.

Quy ước quốc tế về g, kg và các đơn vị đo khác

4. Bảng quy đổi hệ đo lường Việt cổ sang hệ đo lường quốc tế khác

Đơn vị đo Giá trị cổ Chuyển đổi cổ Giá trị hiện nay Chuyển đổi hiện nay
Tấn 604,5kg 10 tạ 1000kg 10 tạ
Quân 302,25kg 5 tạ 500kg Không còn dùng
Tạ 60,45kg 10 yến 100kg 10 yến
Bình 30,225kg 5 yến 50kg Không còn dùng
Yến 6,045kg 10 cân 10kg 10 cân
Cân 604,5g 16 lạng 1kg 10 lạng
Nén 378g 10 lạng
Lạng 37,8g 10 đồng 100g

READ:  Quy Đổi 1 Vạn Bằng Bao Nhiêu Km, Một Vạn Bằng Bao Nhiêu

Trên đây là cách quy đổi 1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg, mg và bảng quy đổi hệ đo lường Việt cổ sang hệ đo lường quốc tế khác. Hy vọng những thông tin trong bài sẽ giúp bạn ứng dụng vào thực tế một cách hiệu quả, chính xác.

Để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích về đời sống, bạn hãy truy cập ngay doanhnhan.edu.vn. Ngoài ra, đây còn là chuyên trang bất động sản quy mô, uy tín hàng đầu tại Việt Nam với nhiều giao dịch mua bán nhà đất thành công. Nếu bạn có nhu cầu, trải nghiệm ngay!

5/5[1vote ]

Trần Phương

See author”s posts

Continue Reading

Previous: Mẫu bài viết về ngày 26/3 hay và ý nghĩa
Next: Hướng dẫn cách dựng lều trại 26 3 đẹp và ấn tượng nhất

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Xem thêm: Diện Tích Nghĩa Trang Bình Hưng Hòa Trước Và Sau Khi Di Dời Ra Sao

Địa chỉ, số điện thoại Kho bạc nhà nước quận Nam Từ Liêm5 phút đọcĐịa chỉ, số điện thoại Kho bạc nhà nước quận Nam Từ LiêmĐặng Tâm -54 phút trước Địa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Bắc Từ Liêm5 phút đọcĐịa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Bắc Từ LiêmĐặng Tâm -1 giờ trước Địa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Hoàn Kiếm5 phút đọcĐịa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Hoàn KiếmĐặng Tâm -2 giờ trước Địa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình5 phút đọcĐịa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Ba ĐìnhĐặng Tâm -2 giờ trước Địa chỉ, số điện thoại Kho bạc nhà nước quận Thanh Xuân5 phút đọcĐịa chỉ, số điện thoại Kho bạc nhà nước quận Thanh XuânĐặng Tâm -1 ngày trước Địa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Hoàng Mai5 phút đọcĐịa chỉ, số điện thoại Kho bạc Nhà nước quận Hoàng MaiĐặng Tâm -1 ngày trước Đăng ký nhận tinĐể lại thông tin để nhận được nhiều thông tin thị trường mới nhấtĐĂNG KÝTheo dõi FacebookNhà Đất Mới

CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ ĐẤT MỚI

Độ chính xác: Auto    2    3    4    5    6    7    8    9   10   12   14   16   18   20 chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Kilôgam để Gam. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Trọng lượng

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

1 Kilôgam = 1000 Gam 10 Kilôgam = 10000 Gam 2500 Kilôgam = 2500000 Gam
2 Kilôgam = 2000 Gam 20 Kilôgam = 20000 Gam 5000 Kilôgam = 5000000 Gam
3 Kilôgam = 3000 Gam 30 Kilôgam = 30000 Gam 10000 Kilôgam = 10000000 Gam
4 Kilôgam = 4000 Gam 40 Kilôgam = 40000 Gam 25000 Kilôgam = 25000000 Gam
5 Kilôgam = 5000 Gam 50 Kilôgam = 50000 Gam 50000 Kilôgam = 50000000 Gam
6 Kilôgam = 6000 Gam 100 Kilôgam = 100000 Gam 100000 Kilôgam = 100000000 Gam
7 Kilôgam = 7000 Gam 250 Kilôgam = 250000 Gam 250000 Kilôgam = 250000000 Gam
8 Kilôgam = 8000 Gam 500 Kilôgam = 500000 Gam 500000 Kilôgam = 500000000 Gam
9 Kilôgam = 9000 Gam 1000 Kilôgam = 1000000 Gam 1000000 Kilôgam = 1000000000 Gam

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframes. convertlive.

convertlive

Video liên quan

Chủ Đề