1 giờ 15 ohyts bằng bao nhiêu km h năm 2024

Kilômét trên giờ là một đơn vị của tốc độ hoặc vận tốc, tính bằng số kilômét mà một đối tượng di chuyển được trong một giờ. Ký hiệu bằng km/h hoặc km·h−1; tuy thế, các ký hiệu "kph" và "kmph" thỉnh thoảng được sử dụng ở các nước nói tiếng Anh, tương tự như dặm trên giờ [mph].

Trên thế giới, km/h thường được sử dụng là đơn vị tốc độ trên đồng hồ tốc độ của ô tô và tàu hỏa. Cùng với kW·h, km/h là đơn vị SI phổ biến sử dụng theo giờ, giờ là đơn vị trong Hệ đo lường quốc tế của Ủy ban quốc tế cân đo [BIPM].

Vận tốc ô tô đi từ B về A là :

51 : 3 x 2 = 34 [km/giờ]

Tổng vận tốc của cả 2 xe là :

51 + 34 = 85 [km]

Thời gian hai ô tô gặp nhau là :

204 : 85 = 2 2/5 [giờ]

Đổi : 2 2/5 giờ = 2 giờ 24 phút ; 2 2/5 giờ = 2,4 giờ

a]2 ô tô gặp nhau lúc :

7 giờ + 2 giờ 24 phút = 9 giờ 24 phút

b]Chỗ gặp cách B số ki - lô - mét là :

34 x 2,4 = 81,6 [km]

Đáp số : a]9 giờ 24 phút

b]81,6 km

kết bạn nhé

Dặm trên giờ Kilômet trên giờ0mph0.00kph1mph1.61kph2mph3.22kph3mph4.83kph4mph6.44kph5mph8.05kph6mph9.66kph7mph11.27kph8mph12.87kph9mph14.48kph10mph16.09kph11mph17.70kph12mph19.31kph13mph20.92kph14mph22.53kph15mph24.14kph16mph25.75kph17mph27.36kph18mph28.97kph19mph30.58kph

Dặm trên giờ Kilômet trên giờ20mph32.19kph21mph33.80kph22mph35.41kph23mph37.01kph24mph38.62kph25mph40.23kph26mph41.84kph27mph43.45kph28mph45.06kph29mph46.67kph30mph48.28kph31mph49.89kph32mph51.50kph33mph53.11kph34mph54.72kph35mph56.33kph36mph57.94kph37mph59.55kph38mph61.16kph39mph62.76kph

Dặm trên giờ Kilômet trên giờ40mph64.37kph41mph65.98kph42mph67.59kph43mph69.20kph44mph70.81kph45mph72.42kph46mph74.03kph47mph75.64kph48mph77.25kph49mph78.86kph50mph80.47kph51mph82.08kph52mph83.69kph53mph85.30kph54mph86.90kph55mph88.51kph56mph90.12kph57mph91.73kph58mph93.34kph59mph94.95kph

Chủ Đề