Xưởng may gia công tiếng Anh gọi làgarment factory
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Xưởng may gia côngcó thể bạn quan tâm:
- Chuyển nhà:moving house
- Chuyển văn phòng trọn gói:package office transfer
- Chuyển kho xưởng:warehouse transfer
- Bảng giá chuyển nhà:house moving price list
- Lưu trữ hàng hóa:storage of goods
- Bảng giá cho thuê kho:warehouse rental price list
- Chuyển nhà trọn gói:package transfer
- Cho thuê xe tải: truck rental
- Bảng giá cho thuê xe tải: Truck rental price list
- CF [center front] : Chính giữa trung tâm mặt trước của sản phẩm áo.
- CB [center back] : Chính giữa trung tâm mặt sau.
- HPS [ High point shoulder] : Điểm đầu vai Điểm cao nhất của đường may vai trên sản phẩm áo.
- SS [ Size Seam] : Đường may bên sườn của sản phẩm.
- TM [Total measurement] : Cạnh trên cùng của túi là 5inch tính từ điểm đầu vai và 1,5inch từ giữa thân ra.
- SMV [Standard minute value] : SMV co mối quan hệ mật thiết với nghiên cứu thời gian.
- Sample: Hàng mẫu
- Pattern : Mẫu mô tả chính xác hình dạng của sản phẩm.
- CPM: [ Cost per minute ] Chi phí thời gian.
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Xưởng may gia công tiếng Anh là gì?.