Trường Đại học Hà Nội chính thức công bố một số thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University [HANU]
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Văn bằng 2 – Sau đại học – Đào tạo ngắn hạn, từ xa
- Lĩnh vực: Đào tạo đa ngành bằng ngoại ngữ
- Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: [84-24]38544338
- Email:
- Website: //www.hanu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/hanutuyensinh/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo HANU tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Hà Nội năm 2020 bao gồm:
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D02 [Toán, Văn, tiếng Nga]
- Khối D03 [Toán, Văn, Pháp]
- Khối D04 [Toán, Văn, tiếng Trung Quốc]
- Khối D05 [Toán, Văn, tiếng Đức]
- Khối D06 [Toán, Văn, tiếng Nhật]
- HA01 [Toán, Văn, Tiếng Hàn] [Dự kiến]
3. Phương thức xét tuyển
[Lưu ý dưới đây chỉ là thông tin tuyển sinh dự kiến, có thể thay đổi từ nay tới trước thời điểm thi tuyển]
Các phương thức và đối tượng tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Hà Nội như sau:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển kết hợp
Thông tin chi tiết từng phương thức xét tuyển sẽ được cập nhật sau thông báo chính thức từ trường Đại học Hà Nội.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đang chờ cập nhật…
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
a] Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
b] Xét tuyển thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm
c] Xét tuyển thí sinh đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố
d] Xét tuyển thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG
e] Xét tuyển thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
f] Xét tuyển thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
g] Xét tuyển thí sinh có điểm SAT
h] Xét tuyển thí sinh có điểm ACT
i] Xét tuyển thí sinh có điểm A-Level, UK
j] Xét tuyển Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HN tổ chức trong năm học 2021 – 2022
k] Xét tuyển thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Bách khoa HN tổ chức trong năm học 2021 – 2022
l] Xét tuyển thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm học 2021 – 2022
4. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Hà Nội.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:
Học phí Chương trình chính quy
- Học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/tín chỉ
- Các học phần còn lại: 480.000 đồng/tín chỉ
Học phí Chương trình Chất lượng cao
Học phần khối kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập, khóa luận tốt nghiệp các ngành
- Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 940.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Ngôn ngữ Italia: 770.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Công nghệ thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 1.300.000 đồng/tín chỉ.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 33.23 | 34.82 | 36.75 |
Ngôn ngữ Nga | 25.88 | 28.93 | 33.95 |
Ngôn ngữ Pháp | 30.55 | 32.83 | 35.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32.97 | 34.63 | 37.07 |
Ngôn ngữ Đức | 30.4 | 34.47 | 35.53 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 29.6 | 31.73 | 35.3 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 20.03 | 27.83 | 33.4 |
Ngôn ngữ Italia | 27.85 | 30.43 | 34.78 |
Ngôn ngữ Nhật | 32.93 | 31.83 | 36.43 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33.85 | 35.38 | 37.55 |
Chương trình chuẩn dạy bằng ngoại ngữ [dạy bằng Tiếng Anh] | |||
Quốc tế học | 29.15 | 31.3 | 35.2 |
Truyền thông đa phương tiện | 22.8 | 25.4 | 26.75 |
Truyền thông doanh nghiệp [T. Pháp] | 28.25 | 32.2 | 35.68 |
Quản trị kinh doanh | 31.1 | 33.2 | 35.92 |
Marketing | 31.4 | 34.48 | 36.63 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.98 | 31.5 | 35.27 |
Kế toán | 28.65 | 31.48 | 35.12 |
Công nghệ thông tin | 22.15 | 24.65 | 26.05 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32.2 | 33.27 | 35.6 |
Nghiên cứu phát triển | 24.38 | 33.85 | |
Chương trình chất lượng cao | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.7 | 34 | 36.42 |
Ngôn ngữ Italia | 22.42 | 24.4 | 33.05 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 32.15 | 35.38 | 36.47 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng Tiếng Anh] | 24.95 | 34.55 | |
Công nghệ thông tin [dạy bằng Tiếng Anh] | 23.45 | 25.7 |