Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Cùng mình tham khảo những thông tin chính quan trọng nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication [AJC]
- Mã trường: HBT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực: Truyền thông – Báo chí
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 754 6963
- Email:
- Website: //ajc.hcma.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/ajc.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các khối thi sau:
- Khối A16 [Toán, Văn, KHTN]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C03 [Văn, Toán, Lịch sử]
- Khối C15 [Văn, Toán, KHXH]
- Khối C19 [Văn, Lịch sử, GDCD]
- Khối D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]
- Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D72 [Văn, KHTN, Tiếng Anh]
- Khối D78 [Văn, KHXH, Tiếng Anh]
- Khối R22 [Văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm]
- Khối R23 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm]
- Khối R25 [Văn, KHTN, Tiếng Anh quy đổi điểm]
- Khối R26 [Văn, KHXH, Tiếng Anh quy đổi điểm]
3. Một số quy định xét tuyển của Học viện
Điều kiện xét tuyển chung
- Có học lực từng học kì của 5 học kì bậc THPT [trừ HK2 lớp 12] >= 6.0
- Có hạnh kiểm từng học kì của 5 học kỳ THPT [trừ HK2 lớp 12] >= khá
- Các chương trình chất lượng cao: Điểm TB chung môn Anh của 5 học kỳ [không tính HK2 lớp 12] >= 7.0
- Các chương trình ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kỳ môn Văn bậc THPT [không tính HK2 lớp 12] >= 6.5
- Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên Lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Chuyên ngành Quay phim: Yêu cầu sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, có ngoại hình phù hợp [nam cao từ 1m65, nữ cao từ 1m60]
- Xét tuyển với các thí sinh tự do: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021, không nhận hồ sơ với các thí sinh tốt nghiệp các năm trước đó.
Phân chia nhóm ngành:
- Nhóm 1: Ngành Báo chí
- Nhóm 2: Nhóm các ngành Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước.
- Nhóm 3: Ngành Lịch sử
- Nhóm 4: Nhóm các ngành Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
4. Phương thức xét tuyển
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển kết hợp
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả thi kết hợp điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế
Thông tin chi tiết về từng phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Cách tính điểm trúng tuyển:
- Ngành Báo chí: ĐXT = [A+Bx2]/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
- Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
- Ngành Lịch sử: ĐXT = [A+Cx2]/3] + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
- Các ngành nhóm 4: ĐXT = [A+Dx2]/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có]
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kì THPT [không tính HK2 lớp 12]
B = Điểm TBC 5 học kỳ môn văn THPT [không tính HK2 lớp 12]
C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT [không tính HK2 lớp 12]
D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Anh THPT [không tính HK2 lớp 12]
Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5
- Học lực 7.0 trở lên
- Hạnh kiểm tốt 5 học kì bậc THPT [trừ HK2 lớp 12]
- Ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kì môn Văn THPT [không tính HK2 lớp 12] >= 6.5
Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xác định điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm bài thi theo từng nhóm ngành.
- Với các ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên [nếu có]
- Với ngành thuộc nhóm 1 có môn Văn, nhóm 3 có môn Sử và nhóm 4 có môn Anh nhân hệ số 2: ĐXT [thang 40] = Tổng điểm thi sau khi nhân hệ số + Điểm ưu tiên x4/3 [nếu có]
5. Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
*Phương thức xét tuyển kết hợp, quy đổi điểm CCTAQT, chứng nhận đạt giải HSG để cộng điểm khuyến khích, xét học bạ với thí sinh tự do [tốt nghiệp năm 2020, 2021]: Nộp hồ sơ từ ngày 20/5 – hết ngày 15/6/2022.
*Xét học bạ thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Nộp hồ sơ từ ngày 15/6 – 17h00 ngày 30/6/2022.
Các thí sinh ở xa có thể nộp hồ sơ qua bưu điện theo hình thức gửi chuyển phát nhanh. Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện.
b] Hình thức nhận hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Đào tạo – Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Ngoài phong bì cần ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2022.
c] Lệ phí xét tuyển
*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng & UTXT: 25.000 đồng/nguyện vọng
*Xét điểm quy đổi CCTAQT, nộp minh chứng cộng điểm ưu tiên, khuyến khích: 25.000 đồng/hồ sơ.
Thí sinh nộp lệ phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:
- Chủ tài khoản: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Số tài khoản: 1022245028 [ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Thăng Long]
- Nội dung chuyển khoản: Họ và tên, Số CMND
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
6. Chính sách ưu tiên
a] Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:
Chứng chỉ | Điểm cộng | |||
TOELF ITP | TOEFL iBT | IELTS | Thi THPT | Học bạ |
485 – 499 | 35 – 45 | 5.0 | 7 | 0.1 |
500 – 542 | 46 – 59 | 5.5 | 8 | 0.2 |
543 – 560 | 60 – 78 | 6 | 9 | 0.3 |
561 – 589 | 79 – 93 | 6.5 | 10 | 0.4 |
>= 590 | >= 94 | >= 7 | 10 | 0.5 |
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT [do tổ chức Educational Testing Service cấp] và chứng chỉ IELTS [do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp] còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.
b] Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực
Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì
5.3 Điểm khuyến khích [chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT]
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3
- Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.
c] Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chí
Các thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ chức.
Điểm xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPT kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí.
HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 dự kiến như sau:
- Nhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí
- Các ngành học hệ đại trà: 440.559 đồng/tín chỉ [toàn khóa 143 tín chỉ]
- Các ngành học hệ chất lượng cao: 1.321.677 đồng/tín chỉ [chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-AN]
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Triết học | 18 | 19.65 | 23.0 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 16 | 19.25 | 22.5 | |
Kinh tế chính trị | A16 | 19.7 | 22.7 | 24.5 |
C15 | 20.7 | 23.95 | 25.5 | |
D01 | 19.95 | 23.2 | 25.0 | |
R22 | 19.95 | 23.2 | 25.0 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước [Công tác tổ chức] | A16 | 17.25 | 22.7 | 22.75 |
C15 | 18 | 23.95 | 23.5 | |
D01 | 17.25 | 23.2 | 23 | |
R22 | 17.25 | 23.2 | 23 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước [Công tác dân vận] | A16 | 17.25 | ||
C15 | 17.25 | |||
D01 | 17.25 | |||
R22 | 17.25 | |||
Xã hội học | A16 | 19.15 | 22.85 | 24.4 |
C15 | 20.15 | 23.85 | 25.4 | |
D01 | 19.65 | 23.35 | 24.9 | |
R22 | 19.65 | 23.35 | 24.9 | |
Truyền thông đa phương tiện | A16 | 23.25 | 26.07 | 27.1 |
C15 | 24.75 | 27.57 | 28.6 | |
D01 | 23.75 | 26.57 | 27.6 | |
R22 | 23.75 | 26.57 | 27.6 | |
Truyền thông đại chúng | A16 | 21.85 | 25.03 | 26.27 |
C15 | 23.35 | 26.53 | 27.77 | |
D01 | 22.35 | 25.53 | 26.77 | |
R22 | 22.35 | 25.53 | 26.77 | |
Quản lý công | A16 | 19.75 | 22.77 | 24.65 |
C15 | 19.75 | 22.77 | 24.65 | |
D01 | 19.75 | 22.77 | 24.65 | |
R22 | 19.75 | 22.77 | 24.65 | |
Công tác xã hội | A16 | 19.35 | 22.56 | 24.0 |
C15 | 20.35 | 23.56 | 25.0 | |
D01 | 19.85 | 23.06 | 24.5 | |
R22 | 19.85 | 23.06 | 24.5 | |
Kinh tế [Chuyên ngành Quản lý kinh tế] | A16 | 19.25 | 22.8 | 24.98 |
C15 | 21.25 | 24.3 | 25.98 | |
D01 | 20.5 | 24.05 | 25.48 | |
R22 | 20.5 | 24.05 | 25.48 | |
Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý] | A16 | 19.9 | 22.65 | 24.95 |
C15 | 21.4 | 24.65 | 25.95 | |
D01 | 20.65 | 23.9 | 25.45 | |
R22 | 20.65 | 23.9 | 25.45 | |
Chính trị học [Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa] | 17 | 18.7 | 23.05 | |
Chính trị học [Chính trị học phát triển] | 16 | 16.5 | 22.25 | |
Chính trị học [Tư tưởng Hồ Chí Minh] | 16 | 16 | 22.0 | |
Chính trị học [Văn hóa phát triển] | 17.75 | 19.35 | 23.75 | |
Chính trị học [Chính sách công] | 16 | 18.15 | 23.0 | |
Chính trị học [Truyền thông chính sách] | 18.75 | 22.15 | 24.75 | |
Quản lý Nhà nước [Quản lý xã hội] | A16 | 17.75 | 21.9 | 24.0 |
Quản lý Nhà nước [Quản lý hành chính nhà nước] | 17.5 | 21.72 | 24.0 | |
Xuất bản [Chuyên ngành Biên tập xuất bản] | A16 | 20.25 | 24 | 25.25 |
C15 | 21.25 | 25 | 26.25 | |
D01 | 20.75 | 24.5 | 25.75 | |
R22 | 20.75 | 24.5 | 25.75 | |
Xuất bản [Chuyên ngành Xuất bản điện tử] | A16 | 19.35 | 23.7 | 24.9 |
C15 | 20.35 | 24.7 | 25.9 | |
D01 | 19.85 | 24.2 | 25.4 | |
R22 | 19.85 | 24.2 | 25.4 | |
Lịch sử [Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam] | C00 | 25.75 | 31.5 | 35.4 |
C03 | 23.75 | 29.5 | 33.4 | |
C19 | 25.75 | 31 | 34.9 | |
D14 | 25.75 | 29.5 | 33.4 | |
R23 | 25.75 | 29.5 | ||
Báo chí [Chuyên ngành Báo in] | R05 | 20.4 | 30 | 25.4 |
R06 | 19.15 | 29 | 24.4 | |
R15 | 19.65 | 29.5 | 24.9 | |
R16 | 22.15 | 31 | 26.4 | |
R19 | 20.4 | 30 | 24.9 | |
Báo chí [Chuyên ngành Ảnh báo chí] | R07 | 19.2 | 26 | 24.1 |
R08 | 21.2 | 26.5 | 24.6 | |
R09 | 18.7 | 25.5 | 23.6 | |
R17 | 21.7 | 27.25 | 25.35 | |
R20 | 21.2 | 26.5 | 24.1 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo phát thanh] | R05 | 20.75 | 30.8 | 25.65 |
R06 | 19.5 | 29.8 | 24.65 | |
R15 | 20 | 30.3 | 25.15 | |
R16 | 22.5 | 31.8 | 26.65 | |
R19 | 20.75 | 30.8 | 25.15 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo truyền hình] | R05 | 22.75 | 33 | 26.75 |
R06 | 21.5 | 31.75 | 25.5 | |
R15 | 22 | 32.25 | 26 | |
R16 | 24 | 34.25 | 28 | |
R19 | 22.75 | 33 | 26 | |
Báo chí [Chuyên ngành Quay phim truyền hình] | R11 | 16 | 22 | 19 |
R12 | 16.5 | 22.25 | 19 | |
R13 | 16 | 22 | 19 | |
R18 | 16.25 | 22.25 | 19.75 | |
R21 | 16.5 | 22.25 | 19 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo mạng điện tử] | R05 | 21 | 31.6 | 25.9 |
R06 | 20 | 30.6 | 25.15 | |
R15 | 20.5 | 31.1 | 25.65 | |
R16 | 23 | 32.6 | 27.15 | |
R19 | 21 | 31.6 | 25.65 | |
Quan hệ quốc tế [Chuyên ngành Thông tin đối ngoại] | D01 | 29.75 | 32.7 | 35.95 |
D72 | 29.25 | 32.2 | 35.45 | |
D78 | 30.75 | 33.7 | 36.95 | |
R24 | 30.25 | 32.7 | 35.95 | |
R25 | 32.2 | 35.45 | ||
R26 | 30.75 | 33.7 | 36.95 | |
Quan hệ quốc tế [Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế] | D01 | 29.7 | 32.55 | 35.85 |
D72 | 29.2 | 32.05 | 35.35 | |
D78 | 30.7 | 33.55 | 36.85 | |
R24 | 30.2 | 32.55 | 35.85 | |
R25 | 30.7 | 32.05 | 35.35 | |
R26 | 30.7 | 33.55 | 36.85 | |
Quan hệ công chúng [Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp] | D01 | 32.75 | 34.95 | 36.82 |
D72 | 32.25 | 34.45 | 36.32 | |
D78 | 34 | 36.2 | 38.07 | |
R24 | 33.25 | 34.95 | 36.82 | |
R25 | 33.75 | 34.45 | 36.32 | |
R26 | 33.75 | 36.2 | 38.07 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 | 33.2 | 36.15 |
D72 | 30.5 | 32.7 | 35.65 | |
D78 | 31.5 | 33.7 | 36.65 | |
R24 | 31.5 | 33.2 | 36.15 | |
R25 | 31.5 | 32.7 | 35.65 | |
R26 | 31.5 | 33.7 | 36.65 | |
Truyền thông quốc tế | D01 | 31 | 34.25 | 36.51 |
D72 | 30.5 | 33.75 | 36.01 | |
D78 | 32 | 35.25 | 37.51 | |
R24 | 31.5 | 35.25 | 36.51 | |
R25 | 31.75 | 34.75 | 36.01 | |
R26 | 32 | 36.25 | 37.51 | |
Quảng cáo | D01 | 30.5 | 32.8 | 36.3 |
D72 | 30.25 | 32.3 | 35.8 | |
D78 | 30.75 | 33.55 | 36.8 | |
R24 | 30.5 | 32.8 | 36.3 | |
R25 | 30.5 | 32.3 | 35.8 | |
R26 | 30.75 | 33.55 | 36.8 | |
Chương trình chất lượng cao |
||||
Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý] | A16 | 19 | 21.7 | |
C15 | 21 | 23.2 | ||
D01 | 20.25 | 22.95 | ||
R22 | 20.25 | 22.95 | ||
Kinh tế [Chuyên ngành Quản lý kinh tế] | A16 | 24.3 | ||
C15 | 25.3 | |||
D01 | 24.8 | |||
R22 | 24.8 | |||
Báo chí [Chuyên ngành Báo truyền hình] | R05 | 20.5 | 28.9 | 25.7 |
R06 | 18.5 | 27.9 | 24.7 | |
R15 | 19.25 | 28.4 | 25.2 | |
R16 | 21.75 | 29.4 | 26.2 | |
R19 | 20.5 | 28.9 | 25.2 | |
Báo chí [Chuyên ngành Báo mạng điện tử] | R05 | 20.1 | 28 | 25 |
R06 | 18.85 | 27 | 24 | |
R15 | 18.85 | 27.5 | 24.5 | |
R16 | 21.35 | 28.5 | 25.5 | |
R19 | 20.1 | 28 | 24.5 | |
Quan hệ quốc tế [Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu] | D01 | 30.65 | 32.9 | 35.92 |
D72 | 30.15 | 32.4 | 35.42 | |
D78 | 31.65 | 33.9 | 36.92 | |
R24 | 31.15 | 34 | 35.92 | |
R25 | 31.65 | 33.5 | 35.42 | |
R26 | 31.65 | 35 | 36.92 | |
Quan hệ công chúng [Chuyên ngành Truyền thông marketing] | D01 | 31 | 33.2 | 36.32 |
D72 | 30.5 | 32.7 | 35.82 | |
D78 | 32.25 | 34.45 | 37.57 | |
R24 | 32.5 | 35.5 | 36.32 | |
R25 | 33 | 35 | 35.82 | |
R26 | 33 | 36.75 | 37.57 |