Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình diễn ra trong 2 ngày 7 - 8/6/2022.
Sở GD&ĐT tỉnh sẽ công bố điểm thi vào lớp 10 Quảng Bình năm 2022 ngay khi hoàn thành công tác chấm thi.
Để tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 của tỉnh Quảng Bình, thí sinh và phụ huynh có thể thực hiện theo 4 cách sau đây:
Cách 1: Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Quảng Bình năm 2022 qua các đường link liên kết:
- //doctailieu.com/tra-cuu-diem-thi-vao-lop-10/quang-binh-37-sbd-12345.html
- //diemthi.tuyensinh247.com/diem-thi-vao-lop-10.html
Cách 2: Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Quảng Bình năm 2022 trên website của Sở GD&ĐT Quảng Bình
Thí sinh có thể tra cứu trực tiếp điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 của mình bằng cách vào website của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình, nhập số báo danh hoặc họ tên và xem kết quả.
Thí sinh truy cập vào đường link dưới đây để tra cứu điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Bình năm 2022
//sgddt.quangbinh.gov.vn/3cms/tra-cuu-diem-tn.htm
Cách 3: Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Quảng Bình năm 2022 qua tổng đài
Trong trường hợp website của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình bị quá tải, thí sinh có thể gọi điện đến tổng đài để kiểm tra kết quả:
02321080
023280115678
02328011333
Sau đó làm theo hướng dẫn của tổng đài là có thể tra cứu điểm thi.
Cách 4: Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Quảng Bình năm 2022 qua tin nhắn kiểm tra
Cách này chỉ áp dụng cho các thuê bao sử dụng dịch vụ của nhà mạng VinaPhone. Các nhà mạng khác không thực hiện được nhé!
V10 SỐ BÁO-DANH gửi 8655
Trường Đại học Quảng Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 20,5 điểm.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 20.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 |
7310501 | Địa lý học | A09; C00; C20; D15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C03; C04; D01 | 15 |
51140201 | Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] | M05; M06; M07; M14 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
KQt THPT | Xét Học Bạ | ||
Giáo dục Mầm non | M05, M06, M07 | 18,5 | 21 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 18,5 | 24 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 18,5 | 24 |
Giáo Dục Thể Chất | T00, T02, T05 | 17,5 | 24 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D07 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, D08 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D66 | 18,5 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 15 | 18 |
Tiếng Anh tổng hợp | |||
Tiếng Anh du lịch - Thương mại | |||
Địa lý học | C00, D10, C20, D15 | 15 | 18 |
Chuyên ngành: Điạ lý du lịch | |||
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 |
Kế toán tổng hợp | |||
Kế toán Doanh nghiệp | |||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, A02, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | 18 |
Lâm học | A00, B03, C04, D01 | 15 | 18 |
Nông nghiệp | A00, B03, A09, C13 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C03, C04, D01 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B03, C04, D01 | 15 | 18 |
Cao đẳng | |||
Giáo dục mầm non | M05, M06, M07 | 16,5 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 2019
Trường đại học Quảng Bình tuyển sinh 1330 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó. tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là hai ngành Kế toán và Ngôn ngữ Anh với 160 chỉ tiêu.
Trường đại học Quảng Bình tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quảng Bình như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: | --- | |
Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 17 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D07 | 17 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D66 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 14 |
Địa lý học | C00, D10, C20, D15 | 14 |
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Luật | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, A02, D07 | 14 |
Phát triển nông thôn | A00, B00, C03, C04 | 14 |
Lâm học | 14 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00, B03, B00, C04 | 14 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A02, B00, B02 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quảng Bình có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 312 Lý Thường Kiệt- TP. Đồng Hới- T.Quảng Bình.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quảng Bình Mới Nhất.
PL.