Vụ bê bối là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vụ bê bối", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vụ bê bối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vụ bê bối trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vụ bê bối được diễn đẹp đấy.

2. Các Nạn nhân của vụ bê Bối.

3. Đó là một vụ bê bối lớn.

4. Nixon đã từ chức vì vụ bê bối Watergate.

5. Bản chất của vụ bê bối này là gì?

6. Caesar đã ly dị Pompeia sau vụ bê bối đó.

7. Luật sư mà tôi giúp gỡ rối vụ bê bối.

8. Năm 1986, tại Mỹ xảy ra vụ bê bối Contragate.

9. Không nhắc tới vụ bê bối kế toán năm 2011

10. Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.

11. Vụ bê bối tiếp theo hủy hoại sức khỏe của Clark.

12. Điều này dẫn đến năm 1976191979 vụ bê bối Jeremy Thorpe.

13. Cô ta sẽ không làm chứng vì vụ bê bối đó.

14. Jared Stone là người khám phá ra vụ bê bối ghê tởm.

15. Thư ký của Park đã được lệnh phải từ chức sau vụ bê bối.

16. Một số các anh em đã tham gia trước đó trong vụ bê bối.

17. Nhà thờ Thánh mẫu không thể chấp nhận 1 vụ bê bối như vậy.

18. Tin tức này dẫn đến vụ bê bối chính trị ở khắp thế giới.

19. Ví dụ như phản ứng của mẹ cô về vụ bê bối của Krissi Cates.

20. 1Atalanta bị trừ 6 điểm do có dính lứu tới Vụ bê bối bóng đá Ý 2011.

21. Nếu báo chí đánh hơi được chuyện này, đặc biệt là sau vụ bê bối của Linderman...

22. Bất kỳ sự phơi bày của một vụ bê bối, và quỹ từ thiện ngày càng ít dần.

23. Sau vụ bê bối này, nhiều báo chí đã lên tiếng, nhiều đơn kiện đã được gửi đi.

24. Không có chiếc cúp nào được công bố trong bối cảnh vụ bê bối tham nhũng của FIFA.

25. Vụ bê bối lớn nhất của lịch sử sau chiến tranh là vụ việc Barschel mùa thu năm 1987.

26. Vào cuối tháng 2 năm 2014, một vụ bê bối đã xảy ra trong Nội các Bộ trưởng Peru.

27. Lễ đăng quang mùa thi này đã phát một đoạn video ngắn phân trần về vụ bê bối này.

28. Ngày 9 tháng 8 năm 1974, Tổng thống Richard Nixon buộc phải từ chức sau vụ bê bối Watergate.

29. Còn bao nhiêu vụ bê bối... mà công chúng phải trải qua trước khi họ thốt lên " Đủ rồi "?

30. Cô ta định đưa ra ánh sáng một vụ bê bối liên quan đến một loại thuốc của họ.

31. Cũng không là về một chính trị gia cấp cao cụ thể người bị khơi ra trong vụ bê bối.

32. Việc này đã dẫn đến sự điều tra của Ủy ban Gomery của cái gọi là Vụ bê bối Tài trọ.

33. Ngày 23 tháng 3 năm 2018, Pablo Kuczynski tuyên bố từ chức sau hàng loạt các vụ bê bối tham nhũng.

34. Đây thật sự là một vụ bê bối có quy mô cực lớn được che giấu ngay trước mắt chúng ta.

35. Khi vụ bê bối được biết đến, giá cổ phiếu của Parmalat tại Sở giao dịch chứng khoán Milan đã giảm.

36. Phải chăng là vì những người Mỹ nổi tiếng chưa bị nêu tên trong sự kiện, trong vụ bê bối lần này?

37. Điển hình nhất là vụ bê bối kế toán dẫn đến sự phá sản của tập đoàn năng lượng Enron của Mỹ.

38. Trong trường hợp thay thế Darlington vụ bê bối đó là sử dụng với tôi, và cũng trong các Arnsworth Castle kinh doanh.

39. Trong vụ bê bối Abscam, ông đã cho phép sheik giả kinh doanh trái phép như tiền giả và buôn lậu ma túy.

40. Đất nước ta đang dần hồi phục từ một vụ bê bối chính trị và một cuộc khủng hoảng thương mại với China.

41. Khi biết một số vụ bê bối của những ngôi sao ca nhạc tôi từng hâm mộ, tôi cảm thấy bị phản bội.

42. Cô ấy chết trong 1839 là chủ đề của tòa án, vụ bê bối đó đã cho nữ Hoàng một hình ảnh tiêu cực.

43. 5 tháng 4: Cựu Tổng thống Brazil Luiz Inácio Lula da Silva bị bắt giữ do tham nhũng và các vụ bê bối khác.

44. Biên tập Andy Coulson đã xin nghỉ ngày 26 tháng 1 năm 2007 sau vụ vụ bê bối nghe lén điện thoại hoàng gia.

45. Trong khi chúng tôi nghiên cứu các câu chuyện, không liên quan đến mình, một vụ bê bối chính trị lớn xảy ra ở Brazil.

46. Do có Vụ bê bối Barschel năm 1987 nên Uỷ ban Kiểm tra đã kiến nghị nhiều sự thay đổi cấu trúc của hiến pháp.

47. Đó là một bi kịch quốc gia và các vụ bê bối mà nhà tù Los Angeles là trại tâm thần lớn nhất tại Mỹ.

48. Dù vụ bê bối vẫn trở thành tin sốt dẻo nhưng Chaplin và phim của ông vẫn được chào đón nồng nhiệt ở châu Âu.

49. Mendoza trở thành Hoa hậu Chocó vào năm 2001, một năm mà Hoa hậu Colombia đang đối mặt với một vụ bê bối chủng tộc.

50. Chân dung Irene Adler Tiểu sử nhân vật hư cấu Theo "Một vụ bê bối ở Bohemia", Adler được sinh ra ở New Jersey vào năm 1858.

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: bê bối

Vụ bê bối [ tiếng Anh: scandal, phiên âm tiếng Việt: xì-căng-đan] là những việc làm dư luận quan tâm, nhưng phần lớn là phẫn nộ. Một vụ bê bối có thể tự nó phát sinh khách quan theo thực tế của người trong cuộc hoặc nó chính là sản phẩm theo ý đồ của người trong cuộc hoặc pha trộn của cả hai. Đôi khi, một vụ bê bối được dựng lên như một lớp vỏ để che đậy một vụ bê bối trước liên quan đến nó. Các loại bê bối phổ biến là:bê bối chính trị.bê bối tình dục.bê bối thể thao.bê bối báo chí.bê bối an toàn vệ sinh thực phẩmbê bối tiền bạc liên quan đến quản trị của các công ty.bê bối liên quan đến các người nghiên cứu tại đại học hay các viện nghiên cứu.

...

Thời gian gần đây, nếu bạn thường xuyên theo dõi những trang tin tức thì bạn sẽ thấy rất nhiều trang mạng điện tử viết về Scandal chia tay của cặp đôi từng được mệnh danh là cặp đôi tiên đồng ngọc nữ Song Joong Ki và Song Hye Kyo. Trong bài viết này chúng ta sẽ thôi không bàn về lý do chia tay của cặp đôi này, mà chúng ta sẽ đi tìm hiểu ý nghĩa của từ scandal là gì? Vì sao từ này lại dùng nhiều như vậy?

Nếu bạn cũng đang tò mò về ý nghĩa scandal là gì, mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây của Quản trị mạng nhé.

  • Fame là gì? Hám fame có nghĩa là gì?
  • Demo là gì? Ý nghĩa của từ demo
  • Crush là gì? Bạn có đang crush ai không?

Ý nghĩa của scandal:

Scandal theo gốc của từ tiếng Pháp: scandale, tiếng Anh: scandal, phiên âm tiếng Việt: Xì-căng-đan. Scandal được hiểu là những sự việc khiến dư luận quan tâm, phê phán nhưng phần lớn là phẫn nộ, các vụ rùm beng bê bối về tất cả các mặt đời sống của những ca sĩ, diễn viên, những người được nhiều khán giả quan tâm.

Một vụ bê bối có thể tự nó phát sinh khách quan theo thực tế của người trong cuộc hoặc cũng có thể là sự việc mà nó sẽ diễn ra theo đúng ý đồ của người trong cuộc hoặc pha trộn của cả 2 để tạo nên scandal nhằm đem đến sự nổi tiếng. Đôi khi, một vụ bê bối được dựng lên như một lớp vỏ để che đậy một vụ bê bối trước liên quan đến nó.

Hằng ngày chúng ta rất dễ bắt gặp những vụ scandal như: scandal chính trị, scandal giáo dục, scandal tình ái…

Trong cuộc sống, có những Scandal mà do chính nhân vật trong cuộc tạo ra nhằm PR cho bản thân, đây được xem là cách đem lại sự nổi tiếng nhanh chóng và “đi lên từ tai tiếng”. Scandal được ví như con dao hai lưỡi. Nó có thể khiến cho người sử dụng nó nổi tiếng nhanh chóng mà không cần nhiều nỗ lực đầu tư. Nhưng đồng thời, nó cũng khiến người làm giải trí sẽ luôn bị gắn với hình ảnh tai tiếng và “rẻ tiền” cho đến về sau. Nếu không có cố gắng thoát khỏi cái khung ấy, không có sự đầu tư về chất lượng nghệ thuật, không có sự cống hiến tài năng thật thụ thì sớm muộn gì cũng bị chìm vào lãng quên mà thôi.

Hy vọng với cách giải thích trên của Quản trị mạng, bạn đã hiểu được ý nghĩa của scandal là gì phải không nào.

Video liên quan

Chủ Đề