Vô cùng trên vô cùng bằng bao nhiêu

VnHocTap.com giới thiệu đến các em học sinh lớp 11 bài viết Giới hạn của hàm số dạng vô định vô cực – vô cực, 0 . vô cực, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 11.

Nội dung bài viết Giới hạn của hàm số dạng vô định vô cực – vô cực, 0 . vô cực:
Dạng vô định. Phương pháp. Nếu biểu thức chứa biến số dưới dấu căn thì nhân và chia với biểu thức liên hợp. Nếu biểu thức chứa nhiều phân thức thì quy đồng mẫu và đưa về cùng một biểu thức. Thông thường, các phép biến đổi này có thể cho ta khử ngay dạng vô định hoặc chuyển về dạng vô định. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng. Ví dụ 1: Tính lim [Vx + 1 − x]. Ví dụ 3: Tính lim. Nhân và chia liên hợp. Ví dụ 4: Tính lim [x -1]. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Giá trị của giới hạn lim [2x – x].

Giới hạn hàm ѕố ᴠà cách khử các dạng ᴠô định thường gặp cùng 50 câu trắc nghiệm giới hạn hàm ѕố ѕẽ có trong bài ᴠiết nàу. Lưu ý bài ᴠiết có mục đích diễn giải cho học ѕinh phổ thông hiểu dễ nhất.

Bạn đang хem: 1 chia ᴠô cùng trên ᴠô cùng, một ᴠài quу tắc tìm giới hạn ᴠô cực

Bạn đang хem: 1 chia ᴠô cùng

Với Tìm giới hạn hàm số dạng vô cùng trừ vô cùng, vô cùng trên vô cùng Toán lớp 11 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tìm giới hạn hàm số dạng vô cùng trừ vô cùng, vô cùng trên vô cùng từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 11.

Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng ∞/∞

Bài 1: Tìm các giới hạn sau:

Hướng dẫn:

Ta có:

Bài 2:

Hướng dẫn:

Bài 3:

Hướng dẫn:

Bài 4:

Hướng dẫn:

Bài 5:

Hướng dẫn:

Bài 6:

Hướng dẫn:

Bài 1:

bằng:

A. +∞            B. 4            C. 0            D. -∞

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 2:

bằng:

A. 2/3            B. 1/2            C. -2/3            D. -1/2

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 3:

bằng:

A. -∞            B. 3/5            C. -2/5            D. 0

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án là D

Bài 4:

bằng:

A. 0            B. -1/6            C. -1/2            D. -∞

Lời giải:

Đáp án: A

Đáp án A

Bài 5:

bằng:

A. -∞            B. 2            C. 4/3            D. -4/3

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án D

Bài 6:

bằng:

A. +∞            B. 2/5            C. -7            D. -∞

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 7:

bằng:

A. 2/3            B. 1/2            C. -2/3            D. -1/2

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Bài 8:

bằng:

A. √5            B. 8            C. 5/2            D. +∞

Lời giải:

Đáp án: B

Đáp án B

Bài 9:

bằng:

A. +∞           B. 1/3           C. 2/3           D. -2/3

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án D

Bài 10:

bằng:

A. +∞           B. 4           C. 0           D. -∞

Lời giải:

Đáp án: C

Đáp án C

Video liên quan

Chủ Đề