Việt phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ và đi qua điểm M(2;1 1)

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Trong không gian Oxyz, cho điểm M [1;1;-2] và mặt phẳng [α] : x - y - 2z = 2. Viết phương trình mặt cầu [S] có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng [α] 

Các câu hỏi tương tự

1 cho số phức z=a+bi [b>0] thỏa z+\[\overline{z}\] =10 và /z/ =13. giá trị của a+b là

2 pt z^2+ax+b=0,[a,b\[\in\] R] có một nghiệm z=-2+i .giá trị của a-b la

3 gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của pt z^2+2z+8=0, trong đó z1 có phần ảo dương . số phức w=[2z1+z2].\[\overline{z}_1\]

4 kí hiệu z1,z2, z3 va z4 là bốn nghiệm phức của pt z^4-z^2-12=0. giá trị của T=/z1/+/z2/+/z3/+/z4/ bằng

5 trong ko gian hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm M[3;-2;1],N[0;1;-1]. tìm độ dài của đoạn thẳng

6 trong ko gian với tọa độ oxyz. cho 2 điểm A[-3;1;-4 va B[1;-1;2]. pt mặt cầu S nhận AB làm đường kính là

7 trong ko gian vói hệ tọa độ oxyz, viết pt mặt cầu tâm I[3;2;4] và tiếp xúc với trục oy là

8 pt mặt cầu S tâm I[1;3;5] và tiếp cú với đường thẳng \[\frac{x}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{-1}\]

9 trong không gian với hệ tọa độ oxyz , cho điểm I[-1;0;0] và đường thẳng d:\[\left\{{}\begin{matrix}x=2+t\\y=1+2t\\z=1+t\end{matrix}\right.\] pt mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là

10 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm A[1;2;2],B[3;-2-0]. viết pt mặt phẳng trung trực đoạn AB

11 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm A[4;0;1] và B[-2;2;3]. pt mặt phẳng trung trực đoạn AB là

12 trong ko gian oxyz, mặt phẳng \[\alpha\] đi qua gốc tọa độ[0;0;0] va2 co1 vecto phap tuyen n=[6;3;-2] thi co pt ?

13 trong ko gian oxyz , cho 2 điểm A[1;-2;4] B[2;1;2]. viết pt mặt phẳng [P] vuông góc với đường AB tại điểm A LÀ

14 Trong ko gian với hệ tọa độ oxyz ,mp qua A[2;3;1] và B[0;1;2].pt mặt phẳng [P] đi qua A và vuông góc AB là

15 trong ko gian hệ tọa độ oxyz, ,p đi qua điểm A [2;-3;-2] và có vecto pháp tuyến \[\overline{n}\]=[2;-5;1] có pt là

16 viết pt mặt phẳng [P] qua A [1;1;1] vuông góc với hai mp \[\alpha\] :x+y-z-2=0 \[\beta\] x-y+z-1=0

17 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz cho hai mp[p]:x-y+z=0,[Q]:3x+2y-12z+5=0 , viết pt mặt phẳng [R] đi qua O và vuông góc với [P],[Q]

18 trong ko gian hệ tạo độ oxyz, mp[Q] đi qua 3 điểm ko thẳng hang M[2;2;0],N[2;0;3],P[0;3;3] có pt là

19 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz cho mặt phẳng \[\alpha\] cắt 3 trục tọa M [3;0;0],N[0;-4;0] ,P[0;0;-2]. pt mặt phẳng \[\alpha\]?

20 rong ko gian với hệ tọa độ oxyz , cho ba điểm A[1;0;0],B[0;2;0]C[0;0;3]. HỎI MẶT MẶT PHẲNG NÀO DƯỚI ĐÂY ĐI QUA BA ĐIỂM A,B VÀ C

A [q] X/3+Y/2+Z/3=1 B [S]X+2Y+3Z=-1

C [P] X/1+Y/2+Z/3=0 D [r]:X+2Y+3Z=1

1 tính D =\[\int_1^2\][ \[\frac{1}{x^2}+2x\]]ds

2 biết \[\int_0^2\]f[x]dx=3. tính C=\[\int_0^2\][4f[x]-3]dx

3 tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e^x;y=2 và đường thảng x=1 bằng

4 một vật chuyển đông với vận tốc 10[m/s] thì tăng tốc với gia tốc được xác định bởi công thức a[t]=2t+t^2,[m/s^2] . tính quãng đường của vật đi được sau 9 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc

10 cho số phức z thỏa mãn /\[\overline{z}\] -[4+3i]/=2. Tập hợp biễu diễn sốc phức z là một đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là

11 trong ko gian oxyz , cho mặt cầu S :x^2+[y-4]^2+[z-1]^2=25. tìm tâm I của mặt cầu [S]

12 viết pt mặt cầu S có tâm I[3;-3;1] và đi qua điểm A[5;-2;1]

13 trong ko gian oxyz , viết pt mặt cầu S tâm I[1;2;-1] và cắt mặt phẳng P:2x-y+2z-1=0 theo một đường tròn có bán kính bằng \[\sqrt{8}\] có phương trình là

14 trong ko gian oxyz, cho 2 điểm A[1;2;-1] vÀ B[-3;0;-1] . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

15 trong ko gian oxyz, cho mặt phẳng P :2y-z+3=0 và điểm A[2;0;0]. mặt phẳng [\[\alpha\]] đi qua A vuông góc với [P] cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4/3 và cắt tia OY ,OZ lần lượt tại các điểm B,C khác O . Phuong trình mặt phẳng [\[\alpha\]] là

16 trng ko gian oxyz , cho hai mặt phẳng P :2x+y-z-1=0 và Q:x-2y+z-5=0 . Khi đó , giao tuyến của [P] va [Q] có một veco chỉ phương là

17 trong ko gian oxyz, đường thẳng đi qua điểm A[-2;4;3] và vuông góc với mp 2x-3y+6z+19=0 có phương trình là

18 trong ko gian oxyz cho điểm A[-2;1;5] và mặt phẳng p:x+y-z+9=0 . tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp [P]

19 trong ko gian oxyz cho điểm A[4;-3;2] . tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d:\[\frac{x+2}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z}{-1}\]

1trong ko gian hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm M[3;-2;1],N[0;1;-1]. tìm độ dài của đoạn thẳng MN

2 Bốn điểm A,B,C,D sau đây đồng phẳng. chọn đáp án sai

A [1;1;-2], B[0;1;-1],C[3;-1;-2]D[-1;0-1]

B A[0;0;5],B[1;1;10], C[1;0;7], D[-4;1;0]

C A[1;1;-3],B[1;0;-2] C[5;1;1],D[1;1;5]

D A[1;1;-1],b[3;6;0],c[3;0;-2],d[0;3;0]

3 Trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho ba vecto \[\overline{a}\] [-1;4;-2] và \[\overline{b}\] [1;1;0] \[\overline{c}\] [1;1;1]. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A/\[\overline{a}\]/=\[\sqrt{2}\] B\[\overline{a}\perp\overline{b}\] C /\[\overline{c}\]/=\[\sqrt{3}\] D\[\overline{b}\perp\overline{c}\]

4 trong ko gian oxyz, cho hai vecto \[\overline{a}\] [2;4;-2] và \[\overline{b}\] [1;-2;3]. tích vô hướng của hai vecto a và b là

5 trong ko gain với hệ tọa độ oxyz cho \[\overline{a}\] [1;-2;3] và \[\overline{b}\] [2;-1;-1 . khẳng định nào sau đây đúng

A[\[\overline{a,}\overline{b}\]]=[-5;-7;-3] B veto \[\overline{a}\] ko cùng phương với vecto \[\overline{b}\]

C vecto \[\overline{a}\] ko vuông góc với vecto \[\overline{b}\] D/\[\overline{a}\]/=\[\sqrt{14}\]

6 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho ba vecto \[\overline{a}\] [-1;1;0] và \[^{\overline{b}}\][1;1;0], \[\overline{c}\][1;1;1. trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A/\[\overline{a}\] /=\[\sqrt{2}\] B/\[\overline{c}\]/=\[\sqrt{3}\]

C \[\overline{a}\perp\overline{b}\] D\[\overline{c}\perp\overline{b}\]

7 trong ko gian với hệ trục oxyz , mặt cầu tâm I[1;-2;3] , bán kính R =2 có pt là

8 mặt cầu tâm I[2;2;-2] bán kính R tiếp xúc với mp [P]:2x-3y-z+5=0. bán kính R là

9 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz , mặt cầu [S], tâm I[1;2;-3] và đi qua A[1;0;4] có pt là

10 trong ko gian với hệ trục tọa độ oxyz, cho hai điểm A[-1;2;1], B[0;2;3]. viết pt mặt cầu có đường kính AB

11 trong ko gian với hệ trục oxyz cho hai điểm M[6;2;-5],N[-4;0;7]. viết pt mặt cầu đường kính MN

12 tro ko gian với hệ trục oxyz, cho điểm I[0;-3;0]. viết pt mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mp[oxz]

13 trong ko gian oxyz cho điểm M[1;1;-2] và mặt phẳng \[\alpha\] :x-y-2z=3 . viết pt mặt cầu S có tâm M tiếp xúc với mp \[\alpha\]

14 viết pt mặt cầu [S] có tâm I[-1;2;1] và tiếp xúc với mp [P]:x-2y-2z-2=0

Mã câu hỏi: 49657

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Trong không gian Oxyz , cho \[\overrightarrow x  = 2\overrightarrow i  + 3\overrightarrow j  - 4\overrightarrow k \].
  • Trong không gian Oxyz cho điểm M[1;2;3] Tìm tọa độ điểmM’ là  hình chiếu của M trên trục Ox
  • Viết phương trình mặt cầu [S] có tâm I[1 ; 0 ; -2], bán kính R = \[\sqrt 2 \]
  • Cho mặt phẳng \[[P]:x - 2y + 3z - 1 = 0\]. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng [P] là
  • Cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x - 3y + z - 10 = 0\]. Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên mặt phẳng [P]
  • Viết phương trình đường thẳng [d] đi qua điểm A[1;2;-1] và nhận vec tơ \[\vec u = \left[ {1;2;3} \right]\] làm vec tơ chỉ phư�
  • Viết phương trình đường thẳng đi qua A[4;2;-6] và song song với đường thẳng \[d:\frac{x}{2} = \frac{y}{4} = \frac{z}{1}\]
  • Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng \[[\alpha ]:x - 2y + 3z - 7 = 0\] và \[[\beta ]: - 2x + 4y - 6z + 3 = 0\].
  • Viết phương trình đi qua ba điểm A[8;0;0], B[0;-2;0], C[0;0;4]. 
  • Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? Phương trình của mặt phẳng [Oxy] là \[z=0\]
  • Cho đường thẳng [d] : \[\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y =  - 2 + 2t\\z = 1 - t\end{array} \right.\].
  • Cho vectơ \[\overrightarrow {OM}  = 2\overrightarrow i  + 5\overrightarrow j  + 3\overrightarrow k \].Tìm tọa độ điểm M ?
  • Trong không gian Oxyz cho \[\overrightarrow a [3; - 1;2]\,;\overrightarrow b [4;2; - 6]\].
  • Cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:{\rm{ }}2x + 3y + x - 4 = 0\].
  • Tìm tọa độ giao điểm M của \[d:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và \[\left[ P \right]:2x - y - z - 7 = 0\].
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\] cho \[{d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 + t}\\{y = 2 - t}\\{z =  - 2 - 2t}\end{a
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\] cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\] và \[\left[ P
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxy\], cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x - 2y + z - 1 = 0\] và đường thẳng \[d:\left\{ {\
  • Trong không gian \[Oxyz\] cho mặt phẳng \[[P]:2x + y - 2z + 1 = 0\] và hai điểm \[A[1; - 2;3],B[3;2; - 1].
  • Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x - 2}}{4} = \frac{y}{{ - 6}} = \frac{{z + 1}}{{ - 8}}\] và \[{d_2}:\frac{{x + 1}}{1}
  • Hình chiếu vuông góc của \[A\left[ { - 2;4;3} \right]\] trên mặt phẳng \[2x - 3y + 6z + 19 = 0\] có tọa độ.
  • Cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{\rm{ }}{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + z - 1 = 0\].  Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu.
  • Cho hai mặt phẳng \[[P]: 3x+3y-z+1=0; [Q]: [m-1]x+y-[m+2]z-3=0\]. Xác định m để hai mặt phẳng [P], [Q] vuông góc với nhau.
  • Viết phương trình mặt cầu [S] có tâm I[-1;2;1] và tiếp xúc với mặt phẳng [P]: \[x - 2y - 2z - 2 = 0\].
  • Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A[1;0;1] và B[-1;2;2] và song song với trục Ox.
  • Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz, cho 3 điểm A[2;0;0], B[0;3;1], C[-3;6;4].
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\] và mặt phẳng
  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có \[B[-1;0;3], C[2;-2;0], D[-3;2;1]\].
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho 3 điểm \[A[1;0;0], B[0;2;0], C[0;0;3]\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho \[A[2;1;-1], [P]: x+2y-2z+3=0\].
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y - 8z - 10 = 0\] và mặt phẳn
  • Trong không gian Oxyz, cho \[[P]: x+2y-z-1=0\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2t\\z =  - 2 + t\end{ar
  • Cho \[{\rm{A}}\left[ { - 2;4;3} \right]\] và \[\left[ P \right]:2{\rm{x}} - 3y + 6{\rm{z}} + 19 = 0\] mặt phẳng.
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\] cho \[\left[ P \right]:2x + y - 2z + 9 = 0,\left[ Q \right]:x - y + z + 4 = 0\] và đường t
  • Mặt phẳng qua 3 điểm \[A\left[ {1;0;0} \right],\,\,B\left[ {0; - 2;0} \right],\,\,C\left[ {0;0;3} \right]\] có phương trình.
  • Trong không gian Oxyz cho A[0; 1; 0], B[2; 2; 2], C[-2; 3; 1] và  đuờng thẳng d : \[\frac{{x - 1}}{2}\,\, = \,\,\frac{{y + 2}}{{ - 1}}\,\,
  • Cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = t\\z = 2 - t\end{array} \right.\].
  • Cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:x - 2y - 3{\rm{z}} + 14 = 0\] và điểm  \[M\left[ {1; - 1;1} \right]\].
  • Cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y + 3} \right]^2} + {\left[ {z - 2} \right]^2} = 49\].
  • Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \[\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 + t}\\{y = t}\\{z = 2 + 2t}\end{array}} \r

Video liên quan

Chủ Đề