Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 6
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 6
- Giải Sinh Học Lớp 6
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 6
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 6
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 6
Giải Bài Tập Sinh Học 6 – Bài 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật Hạt kín giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 41 trang 135: Từng nhóm 2 – 3 người hãy quan sát cây của nhóm mình đã chuẩn bị trước, và ghi nhớ các đặc điểm.
Trả lời:
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 41 trang 135: – Trao đổi giữa các nhóm hoặc quan sát thêm một số cây khác như: dâm bụt, đậu, cải, ổi, bưởi, cà, bí ngô, huệ, lay ơn,… Sau đó lập thành bảng, ví dụ:
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Cánh hoa | Quả [nếu có] | Môi trường sống |
1 | Bưởi | gỗ | cọc | đơn | hình mạng | rời | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | cỏ | cọc | kép | hình mạng | rời | khô, mở | ở cạn |
3 | Huệ | cỏ | chùm | đơn | song song | dính | ở cạn | |
4 | Bèo tây | cỏ | chùm | đơn | hình cung | dính | ở nước |
– Từ bảng trên, hãy nhận xét sự đa dạng của các cây có hoa.
Trả lời:
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Cánh hoa | Quả [nếu có] | Môi trường sống |
1 | Bưởi | gỗ | cọc | đơn | hình mạng | rời | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | cỏ | cọc | kép | hình mạng | rời | khô, mở | ở cạn |
3 | Huệ | cỏ | chùm | đơn | song song | dính | khô | ở cạn |
4 | Bèo tây | cỏ | chùm | đơn | hình cung | dính | X | ở nước |
5 | Chanh | gỗ | cọc | đơn | hình cung | rời | mọng | ở cạn |
6 | Ổi | gỗ | cọc | đơn | hình mạng | rời | mọng | ở cạn |
7 | Bí ngô | bò | chùm | đơn | mạng | dính | mọng | ở cạn |
– Cây có hoa rất đa dạng về hình dạng của cơ quan sinh dưỡng [thân, rễ, lá]; đặc điểm của cơ quan sinh sản [hoa, quả] và môi trường sống.
Câu 1 trang 136 Sinh học 6: Đặc điểm chung của thực vật Hạt kín?
Trả lời:
Hạt kín là nhóm thực vật có hoa. Chúng có một số đặc điểm chung như sau:
– Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng [rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép,…], trong thân có mạch dẫn phát triển.
– Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả [trước đó là noãn nằm trong bầu] là một ưu thế của các cây Hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
Câu 2 trang 136 Sinh học 6: Giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín có những điểm gì phân biệt, trong đó điểm nào là quan trọng nhất?
Trả lời:
– Đặc điểm phân biệt cây Hạt trần với cây Hạt kín gồm:
+ Hạt trần có hạt nằm lộ trên các lá noãn; Hạt kín có hạt nằm trong quả.
+ Hạt trần chưa có hoa và quả; Hạt kín có hoa và quả.
+ Hạt trần có dạng thân gỗ; Hạt kín đa dạng về thân.
– Đặc điểm quan trọng nhất là vị trí của hạt, Hạt trần có hạt nằm lộ ra ngoài, Hạt kín có hạt được bảo vệ trong quả.
Câu 3 trang 136 Sinh học 6: Vì sao thực vật Hạt kín lại có thể phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?
Trả lời:
Hạt kín phát triển đa dạng nhờ sự thích nghi tốt với nhiều dạng khác nhau, chúng thích nghi với nhiều điều kiện môi trường → được phát triển mạnh.
Câu 4 trang 136 Sinh học 6: Hãy kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân, lá hoặc hoa, quả khác nhau.
Trả lời:
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả [nếu có] |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | Đơn | Hình mạng | Mọng |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | Kép | Hình mạng | Khô, mở |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | Đơn | Song song | Khô, đóng |
4 | Mướp | Leo | Chùm | Đơn | Hình mạng | Mọng |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | Đơn | Hình mạng | Mọng |
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 6
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 6
- Giải Sinh Học Lớp 6 [Ngắn Gọn]
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 6
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 6
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 6
Giải Bài Tập Sinh Học 6 – Bài 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật Hạt kín giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 41 trang 136: Từ bảng trên hãy nhận xét sự đa dạng của cây có hoa ?
Lời giải:
Cây có hoa rất đa dạng
– Môi trường sống: cạn, nước
– Dạng thân: thân gỗ, thân cỏ
– Dạng rễ: Rễ cọc, rễ chùm
– Kiểu lá: đơn, kép
– Gân lá: Hình mạng, hình cung, song song
Bài 1 [trang 136 sgk Sinh học 6]: Đặc điểm chung của thực vật Hạt kín.
Lời giải:
– Đặc điểm chung của thực vật hạt kín:
+ Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng [rễ cọc/ rễ chùm, thân gỗ/ thân thảo, lá đơn/ lá kép…]
+ Trong thân có mạch dẫn phát triển.
+ Có cơ quan sinh sản là hoa; quả do bầu phát triển thành; hạt nằm trong quả, do noãn phát triển thành .
Bài 2 [trang 136 sgk Sinh học 6]: Giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín có những điểm gì phân biệt, trong đó điểm nào là quan trọng nhất ?
Lời giải:
Rễ, thân, lá thật. | Rễ thân, lá thật; rất đa dạng. |
Có mạch dẫn. | Có mạch dẫn hoàn thiện. |
Cơ quan sinh sản là nón. | Cơ quan sinh sản là hoa quả. |
Hạt nằm trên lá noãn hở. | Hạt nằm trong quả. |
Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là cách chúng bảo vệ hạt. Hạt của thực vật hạt trần chưa được bảo vệ, nằm lộ trên các lá noãn hở; hạt của thực vật hạt kín được bảo vệ trong quả.
Bài 3 [trang 136 sgk Sinh học 6]: Vì sao thực vật Hạt kín lại có thể phát triển đa dạng phong phú như ngày nay ?
Lời giải:
– Thực vật hạt kín có thể phát triển đa dạng, phong phú như ngày nay vì:
+ Hạt của chúng được bảo vệ chắc chắn trong quả. Nhờ có sự bảo vệ này, hạt có thể tránh khỏi các điều kiện bất lợi từ môi trường, bảo vệ và duy trì khả năng sống sót, nảy mầm.
+ Thực vật hạt kín tiếp nhận và phát triển các đặc điểm có lợi của nhóm thực vật có trước và tiến hóa các đặc điểm đó lên mức cao hơn để có thể tồn tại ở khắp các kiểu môi trường.
Bài 4 [trang 136 sgk Sinh học 6]: Kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân, lá hoặc hoa, quả khác nhau.
Lời giải:
1 | Cam | Thân gỗ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả thịt [mọng] |
2 | Đu đủ | Thân cột | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả thịt [mọng] |
3 | Lúa | Thân cỏ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô không nẻ |
4 | Đậu tương | Thân gỗ nhỏ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô nẻ |
5 | Dừa | Thân cột | Lá kép | Hoa đơn tính | Quả khô |
6 | Mướp | Thân leo | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả khô không nẻ. |
7 | Sen | Thân củ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
8 | Tre | Thân gỗ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô |