Vật từ tiếng Trung là gì

[Học tiếng trung ở đâu]- Học tiếng trung với các từ vựng tiếng trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG MỘT SỐ CON VẬT

1.鸡 jī : Gà

2. 鸭 yā: Vịt

3. 猫 māo: Mèo

4. 狗 gǒu: Chó

5. 兔 tù: Thỏ

6. 母牛 mǔ niú: Bò mẹ

7. 羊 yáng: Dê, cừu

8. 狐狸 húlí: Hồ ly [con cáo]

9. 狼 láng: Sói

10.乌鸦 wū yā: Con quạ

11.豹 bào: Con báo

12.大象 dà xiàng: Voi

13.袋鼠 dài shǔ: Chuột túi

14.海龟 hǎi guī: Rùa biển

15. 鳄鱼 è yú: Cá sấu

16.麻雀 má què: Chim sẻ

17.猫头鹰 māo tóu yīng: Cú mèo

18.啄木鸟 zhuó mù niǎo: Chim gõ kiến

19. 鸵鸟 tuó niǎo: Đà điểu

20.长卷毛狗 zhǎng juàn máo gǒu: Chó xù

21.蝴蝶 hú dié: Bướm

22.蜻蜓 qīng tíng: Chuồn chuồn

23.蚊子wén zǐ: Muỗi

24.蚂蚁 mǎ yǐ: Con kiến

25.蜘蛛 zhī zhū: Con nhện

26.蜜蜂 mì fēng: Ong

27. 鹦鹉 yīng wǔ: Con vẹt

28.猎鹰 liè yīng: Chim ưng

29.水蛭 shuǐ zhì: Con đỉa

30.龙虾 lóng xiā: Con tôm hùm

31. 孔雀 kǒng què: Con công, khổng tước

32. 鹦鹉 yīng wǔ: Con vẹt

33. 貂子Diāo zi: Con chồn

Nguồn:trung tâm tiếng trung Ánh Dương

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂUUY TÍN TẠI HÀ NỘI? ********* Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương! Hotline:097.5158.419[ gặp Cô Thoan] 091.234.9985 Địa chỉ:Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy

Chủ Đề