Vat đầu vào tiếng anh là gì



Em làm biên bản theo kiểu nào ? Dạng table hay là dạng văn bản ?

Nếu là dạng table thì theo chị em có thể dịch là : Debit Reconcilation Report.

Còn nếu là dạng văn bản thì có thể dịch là : Debit Reconcilation Minutesbạn sang công ty dịch thuật quốc tế VTO hỏi thử coi ! Giá ở đó hoi cao nhưng chất lượng tốt lắm đấy [địa chỉ 179 Lương Thế Vinh TX HN]Tiếng Anh cho một số từ ngữ kế toán thông dụng

Em Có Một Thắc Mắc Mong Các Anh Chị Giải đáp Giùm :
Hóa đơn đầu Vào Hoắc Hóa đơn đầu Ra Và Báo Cáo Quyết Toán Cuối Năm Nữa Thì Tiếng Anh Goi Là Gi ? Có Phải Là :
-hóa đơn đầu Vào : Import Receipt Hay Là Input Invoice
-hóa đơn đầu Ra : Export Receipt Hay La Output Invoice
Còn Báo Cáo Quyết Toán Thuế Cuối Năm Thì Em Không Biết Là Gì Hết . Xin Giải đáp Giùm Em !!!!thuật ngữ cần dịch sang tiếng Anh

em có một số từ thắc mắc muốn dịch sang tiếng Anh :
-Hóa đơn đầu vào
-Hóa đơn đầu ra
-báo cáo quyết toán thuế năm
Xin các anh chị giải đáp thắc mắc giùm em !!!+purchase invoice
+Sale invoice
Liquidate VAT Report for year -xxxx.:dzo: Bui Chi Thanh
"Chỉ có Biển mới biết,Thuyền đi đâu về đâu .
Chỉ có thuyền mới hiểu biển mênh mông chừng nào "Purchase invoice
Sale invoice
Liquidate Vat report For the year xxxx.:dzo: Bui Chi Thanh
"Chỉ có Biển mới biết,Thuyền đi đâu về đâu .
Chỉ có thuyền mới hiểu biển mênh mông chừng nào "
Tùy theo ngữ cảnh, nếu như mình ko nhầm thì bạn đang nói đến hóa đơn VAT. Nếu vậy thì lần lượt sẽ là
- input VAT invoice
- output VAT invoice
- tax final return [tùy từng loại thuế, ở đây mình hiểu là thuế TNDN, như vậy sẽ là Business Income Tax final return]Giúp mình một số thuật ngữ kế toán với

Bí một số thuật ngữ kế toán quá, các bạn giúp mình một tay nhá
Dunning memo :
Credit memo:
Dispute:
Correspondence:
debit memo
debit items
age:
...
và còn nhìu nữa đang update :sad:
Thì đơn giản đối dịch ra là "Hậu Kiểm" đi. Làm gì khó zữ zậy?Thuyết minh báo cáo tài chính: notes to the financial statements
ThânEm ơi lửa tắt bình khô rượu
Đời vắng em rồi say với ai
:alcon:- Credit memo: thư báo khách hàng cho biết là người bán đã giảm bớt hoặc trả số tiền mà khách hàng còn nợ [vì khách hàng đã hoàn trả số hàng không đúng phẩm chất]
- Debit memo: văn thư gửi khách hàng nhắc nhở khách hàng số tiền phải trả [thư đòi tiền]Webketoan -HUB : Cung cấp các dịch vụ liên quan đến phòng kế toán - tài chính của doanh nghiệp
//webketoan.com.vn/ve-chung-toi
//webketoan.com/threads/30791...forwarder-khoa-2-online-khai-giang-sau-15-10/Dịch anh việt một số thuật ngữ

Asset:
Cash: includes cash in the bank and in the cash register
Accounts reveivable: amounts owed to your bisiness by customers for sales on credit.
Interest recivable: interest owed to your business by other.
Inventories: goods on hand that are being held for resale.
Supplies: items on hand that will be used to make goods or provide services.
Prepaid expnses: rent, isnurance and other expenses paid for future services.
Notes receivable : amounts loaned to others under a formal agreement " note"
Property & equipment: cost of land, buildings and equipment
Intangible assets: trademarks, brand names, other rights that lack a physical presence.
Other assets : a variety of assets with smaller balances.
Liabilities:
Accounts payable: amounts owed to suppliers for goods or services bought on credit.
Wages payable: amounts owed to others for salaries, wages, bonuses.
Accured liabilities: amounts owed to others for advertising, utilities, interest...
Unearned revenues: amounts[customer deposits] received in advance of providing goods or services to customers.
Notes payable: amounts borrowed from lenders, involves singing a promissory note
Bond payable: amounts borrowed from lenders, involves issuance of bonds
Other liabilities: a variety of liabilities with smaller balances.
Stockholders equity
Contributed capital: amount of cash received for stock issued
Retained earnings: amount of accumulated earnings not distributed as dividendsTrời, có cần làm thế không em, dài gì mà dài dữ vậy.
Anyway, đây là những tk thường xuyên kế toán gặp phải, rất dễ biết và rất dễ hiểu..nếu như em chịu khó tra từ điển chuyên ngành.
Mấy từ này có gì khó đâu nhỉ???
Ví dụ vài từ thôi nhé:
Tài sản
+ Tiền :gồm TGNH và tiền mặt
+ Khoản phải thu: là số tiền mà bán chịu cho khách hàng
..........If i promise not to kill you, will you give me a hug?:thanx:mình cũng nghĩ đây chỉ là những khái niệm cơ bản thôi, giống hệt như hồi mình mới học kế toán đại cương. Nên mình nghĩ không khó để dịch ra.vì hiểu được nó thì dễ kết hợp hơn vì e ko có từ điển chuyên ngành nên tra ra ko hiểu cho lắm. e bít đó là description chứ nhưng hiểu như tiếng việt. e làm dễ bị điên lắm vì bên e học dạy đứa nào cũng bo tay. hic! cô giảng hay lắm tính toán có chút mà còn sai . hic!Theo mình dịch là:

Liquid asset: tài sản có tính thanh khoản
consolidated balance sheet: bảng cân đối tổng hợp
consolidated profit and loss account: báo cáo lãi lỗ tổng hợp [trong tình huống này, account hay statement là hai cách dùng từ khác nhau giữa Anh và Mỹ]
balance sheet equity: Báo cáo về vốn
Consolidated balance sheet: Bảng Cân đối Kế toán Hợp nhất.
Consolidated profit and loss account: Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh Hợp nhất.

Theo VAS 25, công ty có ít nhất một công ty con [công ty nắm > 50% quyền kiểm soát] thì phải lập báo cáo tài chính hợp nhất [Consolidated Financial Statements], gồm có: Bảng Cân đối Kế toán Hợp nhất, Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh Hợp nhất, Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ Hợp nhất [Consolidated Cash Flow Statement], Thuyết minh Báo cáo Tài chính Hợp nhất [Notes to the consolidated Financial Statements].

Thân.Em ơi lửa tắt bình khô rượu
Đời vắng em rồi say với ai
:alcon:Một số thuật ngữ kế toán cần dịch sang tiếng Anh???

Có cao thủ nào biết giúp mình tìm các thuật ngữ Tiếng Anh cuả các từ này với :
-Phải thu về cổ phần hoá
-Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Chi phí mua ngoài
-Phải thu theo tiến độ hợp đồng
-Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
-Dự phòng trợ cấp mất việc làm
-Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Thanx so much!!!:inlove:Dịch giúp mình một số thuật ngữ này sang TA với

Bạn nào biết dịch giúp mình một số thuật ngữ này với, mình đang cần gấp vì ngày mai phải trình sếp rồi:
- Chi sự nghiệp
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
- Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Nguồn KPSN đã hình thành TSCĐ
Giúp mình với nhé, mình cảm ơn rất nhiều
V.HTất cả những gì tôi nói chỉ mang ý nghĩa tham khảo cho các bạn vì trình độ hiểu biết còn quá non trẻ!

Video liên quan

Chủ Đề