Văn giới thiệu là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zəːj˧˥ tʰiə̰ʔw˨˩jə̰ːj˩˧ tʰiə̰w˨˨jəːj˧˥ tʰiəw˨˩˨
ɟəːj˩˩ tʰiəw˨˨ɟəːj˩˩ tʰiə̰w˨˨ɟə̰ːj˩˧ tʰiə̰w˨˨

Động từSửa đổi

giới thiệu

  1. Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau.
  2. Làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì. Thư viện giới thiệu sách mới.
  3. [Cũ] Định nghĩa từ khoa học.

Đồng nghĩaSửa đổi

định nghĩa từ khoa học
  • giới thuyết

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề