Tục nhưng không tục không tục mà lại tục là gì

Thông tin ở đây có thể không phù hợp với những người đọc dưới 16 tuổi hoặc truy cập ở những nơi công cộng. Wikipedia không chịu trách nhiệm về những nội dung có thể không phù hợp cho một số người xem, xem chi tiết lại Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.

Lời nói thô tụchay chửi thề là những ngôn từ xúc phạm trong xã hội,[1] mà cũng có thể được gọi là lời nguyền rủa, từ bẩn, ngôn ngữ xấu, ngôn ngữ thô bạo, ngôn từ xúc phạm, ngôn ngữ thô tục, lời lẽ thô lỗ, ngôn ngữ báng bổ, ngôn ngữ tục tĩu,ngôn từ dâm dục, nói tục, ngôn từ bậy bạ, vân vân.Việc sử dụng ngôn ngữ như vậy được gọi là chửi thề, nói tục, chửi bậy.

Trong phim hoạt hình và truyện tranh, lời nói thô tục thường được mô tả bằng các biểu tượng thay thế cho các từ ["grawlixes" từ vựng của người vẽ tranh biếm họa Mort Walker]

Lời nói thô tục thường được coi là bất lịch sự, thô lỗ, mang tính xúc phạm.Nó thể hiện việc hạ thấp giá trị một ai đó hay một cái gì đó, hay cũng có thể thể hiện cảm xúc.

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
  • 2 Tiếng Anh
  • 2.1 Từ nguyên
  • 3 Tham khảo

Tiếng ViệtSửa đổi

Trong tiếng Việt, các từ chửi thề thường có xu hướng bắt nguồn từ các trào lưu như đéo,con cặc,...hoặc đến từ những từ dân gian có từ lâu như địt mẹ, vãi lồn, con mẹ,... hoặc cũng bắt nguồn từ những từ chỉ quan hệ tình dục như tiếng Anh.

Tiếng AnhSửa đổi

Theo nghĩa đen của nó, "profane" ám chỉ sự thiếu tôn trọng đối với những thứ được coi là thiêng liêng, ngụ ý bất cứ điều gì truyền cảm hứng xứng đáng với sự tôn kính, cũng như hành vi thể hiện sự thiếu tôn trọng hoặc gây ra hành vi phạm tội tôn giáo.[2]

Từ nguyênSửa đổi

Thuật ngữ  "profane" bắt nguồn từ tiếng Latin cổ điển "profanus" nghĩa đen làbefore [outside] - "trước [bên ngoài] ngôi đền". Nó mang ý nghĩa của một trong hai "desecrating what is holy" - "làm ô uế những gì là thánh thiện" hoặc"with a secular purpose" - "với một mục đích thế tục" sớm nhất là những năm 1450.[3][4] Lời nói thô tục đại diện cho sự thờ ơ thế tục đối với tôn giáo hay nhân vật tôn giáo, trong khi báng bổ là một cuộc tấn công nhiều hơn vào tôn giáo và các nhân vật tôn giáo, được coi là tội lỗi, và một sự vi phạm trực tiếp của Mười Điều Răn.Hơn nữa, nhiều câu Kinh Thánh chứng tỏ chống lại chửi thề.[5]

Profanity, theo nghĩa ban đầu củablasphemous profanity-thô tục báng bổ, là một phần của truyền thống cổ xưa của các giáo phái truyện tranh cười và chế nhạo tại các thần linh hoặc các vị thần .[6][7]Một ví dụ từ Gargantua và Pantagruel"Christ, look ye, its Mere de... merde... shit, Mother of God."[8][9][10]

Trong tiếng Anh, lời thề và lời nguyền có xu hướng có tiếng Đức, chứ không phải là từ nguyên Latin. "Shit" có gốc tiếng Đức,[11] như, có khả năng, là "fuck".[12] Các lựa chọn thay thế hơn thường xuất phát từ tiếng Latinh như "defecate" - đại tiện hoặc "excrete" - bài tiết và "fornicate" - gian dâm hay "copulate" - quan hệ tình dục.

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ "Definition of Profanity", Merriam-Webster Online Dictionary, retrieved on 2014-08-31.
  2. ^ Definition of profanity. Longman Dictionary of Contemporary English  online. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ Oxford English Dictionary Online, "profane", retrieved 2012-02-14
  4. ^ Harper, Douglas. profane. Online Etymology Dictionary.
  5. ^ Bad Words [in the Bible]. OpenBible.info. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
  6. ^ Bakhtin, Mikhail [1993] [1941]. Rabelais and His World. Iswolski, Hélène [trans.]. Bloomington: Indiana University Press. tr.56.
  7. ^ Meletinsky, Eleazar Moiseevich The Poetics of Myth [Translated by Guy Lanoue and Alexandre Sadetsky] 2000 Routledge ISBN 0-415-92898-2 p.110
  8. ^ François Rabelais, Gargantua book, chap. XVII; in Tiếng Pháp the words mère de [meaning "mother of"] sound like merde, which means "shit".
  9. ^ Full text of Chapter 16. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2007.
  10. ^ Bakhtin, M. M. [1984]. Rabelais and His World. Indiana University Press. tr.190. ISBN0-253-20341-4.
  11. ^ Harper, Douglas. shit. Online Etymology Dictionary.
  12. ^ Harper, Douglas. fuck. Online Etymology Dictionary.

Chủ Đề