TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG 06-09-2018
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG
A village /vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
The countryside /kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
An isolated area /aɪ.sə.leɪt/ /eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
Cottage /kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
A winding lane: Đường làng
Well /wel/: Giếng nước
Buffalo /bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
Fields /fi:ld/: Cánh đồng
Canal /kənæl/: Kênh, mương
The river /rɪv.ər/: Con sông
Fish ponds /pɒnd/: Ao cá
Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
The plow /plɑʊ : Cái cày
Agriculture /æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
Boat /bəʊt/: Con đò
Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh
Bay: Vịnh
Hill: Đồi
Forest: rừng
Mountain: núi
River: sông
Port: Cảng
Lake: Hồ
Sea: Biển
Sand: Cát
Valley: thung lũng
Waterfall: thác nước
MỘT SỐ CỤM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG THƯỜNG DÙNG
Những cụm từ vựng dưới đây giúp giọng kể của bạn hay và tự nhiên hơn.
be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ
Ví dụ: My aunts house is surrounded by a picturesque countryside.
Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ.
depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
Ví dụ: The life of most villagers depends on agriculture.
Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp.
downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
Ví dụ: Sometimes you should take the time to visit your hometown to downshift to a less stressful life.
Đôi khi bạn nên dành thời gian về thăm quê nhà để giảm bớt căng thẳng trong cuộc sống.
enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời
Ví dụ: My kids love to explore the great outdoors, so I usually take them to the countryside on weekends.
Con tôi rất thích khám phá các hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi hay đưa chúng về vùng quê vào cuối tuần.
enjoy the relaxed/slower pace of life: tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn
Ví dụ: My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life.
Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn.
escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống
Ví dụ: Countryside is a great place for you to escape the rat race.
Vùng quê là nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi guồng quay của cuộc sống.
look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh
Ví dụ: If your life is stressful, look for a little peace and quiet by going to a remote countryside.
Nếu cuộc sống bạn áp lực, hãy tìm kiếm một chút yên bình và thanh tĩnh bằng cách về một vùng quê xe xôi nào đó.
need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên
Ví dụ: You will be closer to nature when you live in countryside.
Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.
seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
Ví dụ: My family usually spends 2 days on the weekend in the countryside. It helps us have a healthy work-life balance.
Gia đình tôi thường dành hai ngày cuối tuần ở miền quê. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống.
seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
Ví dụ: My father says that he will start a new life in the country when he retires.
Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ bắt đầu một cuộc sống mới ở miền quê khi ông ấy về hưu.
Nguồn: Langmaster