ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ĐẠI HỌC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
Kí hiệu trường: DVD
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa là trường công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa. Tiền thân của trường là trường Văn hóa nghệ thuật đào tạo cán bộ nghiệp vụ văn hóa nghệ thuật cho tỉnh Thanh Hóa trở thành một trường đại học đa ngành có nhiệm vụ đào tạo trình độ đại học lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch.
Năm 2020, Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tỏi hợp môn xét tuyển |
1. | Sư phạm âm nhạc | 7140221 | Văn + Năng khiếu[ Thẩm âm, Đàn, Hát] |
2. | Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | Văn + Năng khiếu [Hình họa: Vẽ chì, tượng thạch cao, Vẽ tranh bố cục màu] |
3. | Giáo dục mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu[ Hát , đọc, kể chuyện]
2. Toán, Anh, Năng khiếu[Hát , đọc, kể chuyện] |
4. | Giáo dục thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu [ chạy 100m; Bật xa tại chỗ]
2. Toán, Văn, Năng khiếu[ chạy 100m, Bật tại chỗ] |
5. | Thanh nhạc | 7210205 | Văn, Năng khiếu[ Thẩm âm, Hát] |
6. | Hội họa | 7210103 | Văn, Năng khiếu [hình họa, vẽ chì,tượng thạch cao; Vẽ tranh bố cục màu] |
7. | Đồ họa | 7210104 | Văn, Năng khiếu [hình họa, vẽ chì,tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí] |
8. | Thiết kế thời trang | 7210404 | 1, Văn, Toán, Khoa học xã hội
2. Toán, VĂn, Anh
3. Toán, Văn, Khoa học tự nhiên 4. Văn, Sử , Anh |
9. | Luật | 7380101 | |
10. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
11. | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
12. | Quản trị văn hóa | 7229042 | |
13. | Du lịch | 7810101 | |
14. | Thông tin- Thư viện | 7320201 | |
15. | Công tác xã hội | 7760101 | |
16. | Quản lý nhà nước | 7310205 | |
17. | Ngôn ngữu Anh | 7220201 | 1. Toán, văn, Anh
2. Toán, KHXH, Anh 3. Văn, KHTN, Anh 4. Văn, Địa, Anh |
18. | Quản lý Thể dục Thể thao | 7810301 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu[ chạy 100m, Bật xa tại chỗ]
2. Toán, Văn, Năng khiếu [chạy 100m, Bật tại chỗ] |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT quốc gia
- Thí sinh tham gia thi THPT Quốc gia tại cụm thi xét tuyển cao đẳng, đại học
- Có mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
- Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Đối với các ngành năng khiếu lấy kết quả môn thi văn , toán, sinh tương ứng theo kì thi THPT quốc gia
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 kì học ở bậc THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kì từ kì 1 năm lớp 10 đến kì 1 năm lớp 12, thí sinh phải đạt từ 6,0 trở lên, hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên
- Xét tuyển đại học dựa vào kết quả học tập kết hợp thi năng khiếu: Thí sinh xét tuyển 5 kết quả học tập 5 học kì phải đạt 5,0 trở lên
3. Thi năng khiếu
- Lịch thi môn năng khiếu dự kiến của nhà trường
- Đợt 1: Từ ngày 5/5 đến ngày 6/5
- Đợt 2: Từ ngày 19/7 đến ngày 20/7
- Đợt 3: Từ ngày 13/8 đến ngày 14/8
- Đợt 4: Từ ngày 23/9 đến 24/9
*Học phí theo chất lượng đào tạo của nhà trường. Đáp ứng đầy đủ chất lượng cơ sở vật chất cũng như chất lượng giảng dạy
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THI SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại Học Văn Hóa Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa
Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3 – Phường Đông Vệ – Thành Phố Thanh Hóa
Điện thoại: [0237] 3953 388- [0237] 3857 421
Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du – Phường Điện Biên – Thành Phố Thanh Hóa
Điện thoại: [0237] 3728 883
Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
-
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa đã có thông tin tuyển sinh chính thức năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa [DVTDT]
- Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism
- Mã trường: DVD
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo:
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
- Điện thoại: [0237] 3953 388 – [0237] 3857 421
- Email:
- Website: //www.dvtdt.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/dvtdt.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 như sau:
- Khối A16 [Toán, Văn, KHTN]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C15 [Toán, Văn, KHXH]
- Khối C20 [Văn, Địa lí, Giáo dục công dân]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
- Khối D66 [Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh]
- Khối D72 [Văn, KHXH, Anh]
- Khối D96 [Toán, KHXH, Anh]
- Khối H00 [Văn, Năng khiếu [Hình họa: Vẽ chi, tượng tạch cao, Vẽ tranh bố cục màu]
- Khối N00 [Văn, Năng khiếu [Thẩm âm: Tiết tấu, cao độ, Đàn, Hát]]
- Khối T00 [Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT]
- Khối T03 [Văn, Địa, Năng khiếu TDTT
- Khối T05 [Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT]
- Khối T08 [Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT]
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển năm 2021 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tổng điểm 3 môn thi hoặc tổ hợp môn thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
- Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành không có môn năng khiếu: Điểm TB các môn theo tổ hợp 03 môn xét tuyển của 3 học kỳ bậc THPT gồm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 5.5
- Các ngành có môn thi năng khiếu: Điểm TB cộng các môn văn hóa của lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 5.5. Điểm thi môn năng khiếu >= 5.5
- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ
Bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường [tải xuống]
- Học bạ THPT [bản photo công chứng]
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời với thí sinh vừa tốt nghiệp THPT [bản photo công chứng]
- 04 ảnh cỡ 3×4
- 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, SĐT người nhận
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
4/ Thi năng khiếu
Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 15/4 – 10/10/2021.
Hình thức đăng ký
- Đăng ký trực tuyến tại
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa, số 561 Quang Trung 3, Phường Đông ệ, TP Thanh Hóa.
Tải phiếu đăng ký dự thi năng khiếu tại đây.
Lệ phí đăng ký: 300.000 đồng/hồ sơ
Các môn thi năng khiếu theo ngành như sau:
Tên ngành | Khối XT | Môn năng khiếu |
Giáo dục mầm non | M02, M03 | NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát – Nhạc |
M01, M07 | NK: Kể chuyện – Đọc diễn cảm | |
Sư phạm Âm nhạc | N00 | Thẩm âm [Tiết tấu, cao độ], Đàn, hát |
Thanh nhạc | N00 | Thẩm âm [tiết tấu, cao độ], Hát |
Sư phạm Mỹ thuật | H00 | Vẽ chì, tượng thạch cao, Vẽ tranh bố cục màu |
Đồ họa | ||
Thiết kế thời trang | ||
Quản lý thể dục thể thao | T00, T01 | Chạy 100m, Bật xa tại chỗ |
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 như sau:
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành còn lại: Từ 6.500.000 – 7.000.000 đồng/năm học [tùy từng ngành].
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Âm nhạc | 18 | 17.5 | 18.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17.5 | 18.0 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19.0 |
Thanh nhạc | 19.5 | 17.5 | 15.0 |
Đồ hoạ | 13 | 14 | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 13 | 14 | 15.0 |
Luật | 13 | 14 | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 13 | 14 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 14 | 15.0 |
Du lịch | 13 | 14 | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 13 | 14 | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 13 | 14 | 15.0 |
Công tác xã hội | 13 | 14 | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 13 | 14 | 15.0 |
Công nghệ truyền thông | 13 | 14 | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 14 | 15.0 |
Quản lý thể dục thể thao | 13 | 14 | 15.0 |
Việt Nam học | — |