1. Ngân hàng và nghiệp vụ ngân hàng [2TC]
2. Thương mại điện tử [2TC]
3. Thị trường trứng khoán [2TC]
4. Định giá doanh nghiệp [2TC]
5. Kiểm toán nội bộ [2TC]
6. Kế toán công [2TC]
7. Kế toán doanh nghiệp bảo hiểm [2TC]
8. Kế toán doanh nghiệp BC VT [2TC]
9. Kế toán doanh nghiệp vận tải [2TC]
10. Kế toán ngân hàng thương mại [2TC]
11. Kế toán doanh nghiệp du lịch [2TC]
Các bạn trẻ khi quyết định theo đuổi ngành kế toán đều có những thắc mắc chung : ngành kế toán học những môn gì? Kế toán cần học giỏi môn gì? Để giúp các bạn có những hiểu biết chính xác và cái nhìn rõ nét về ngành học này, Đại học Đông Á sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích.
==============
BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
==============
Chương trình đào tạo ngành kế toán
Chương trình đào tạo kế toán phải đảm bảo những tiêu chuẩn về kiến thức và kỹ năng như sau :
Về kiến thức :
Sinh viên cần phải có năng lực chuyên môn sâu về kế toán tổng hợp. Trong đó các bạn cần nắm được và thành thạo nghiệp vụ ở các kế toán thành phần như : Kế toán thanh toán, kế toán thuế, kế toán chi phí giá thành, kế toán vật tư, kế toán tiền lương, kế toán xuất nhập khẩu, kiểm toán.
Ngoài những kiến thức trên, một người theo học ngành kế toán cũng cần có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu kế toán tài chính. Từ đó, đưa ra cải tiến chính sách quản lý kế toán, tài chính tăng hiệu quả, giúp công ty, doanh nghiệp phát triển tốt hơn. Khung chương trình đào tạo ngành kế toán còn mang đến cho bạn khả năng tư vấn chuyên môn trong lĩnh vực kế toán.
Về kỹ năng :
Chương trình học ngành kế toán mang đến cho sinh viên nhiều kỹ năng cần thiết cho công việc sau này. Đó là năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên môn nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, sinh viên còn cần có phương pháp nghiên cứu khoa học, phương pháp giải quyết vấn đề hiệu quả; tư duy phản biện; kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm tốt. Một số kỹ năng cần thiết khác như : giao tiếp thuyết trình, soạn thảo văn bản, kỹ năng truyền thông tích hợp.
Ngành kế toán học những môn gì?
Khi tìm hiểu các môn học ngành Kế toán, đầu tiên chúng ta phải nắm được những điều cơ bản nhất về ngành này. Công việc của kế toán là ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về tình hình hoạt động tài chính của một tổ chức, doanh nghiệp hay một cơ quan nhà nước, cơ sở kinh doanh tư nhân… Kế toán là một công việc có vai trò quan trọng trong các cơ quan, công ty, doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh hiện nay.
Các môn học của ngành kế toán để đáp ứng yêu cầu công việc là gì? Hiện nay, sinh viên theo học ngành Kế toán sẽ được cung cấp những kiến thức về khung pháp lý của kế toán Việt Nam cũng như chuẩn mực kế toán quốc tế. Bên cạnh đó, những quy định về đạo đức nghề nghiệp của ngành kế toán kiểm toán cũng được trang bị tốt cho sinh viên. Ngoài ra, các bạn cũng được cung cấp kiến thức về cách thu thập, xử lý và kiểm tra, cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động kinh doanh. Những công việc mà bạn sẽ được đào tạo như : tính phí, làm dự án, phân bổ ngân sách, quản lý doanh thu theo sát kế hoạch kinh doanh của các công ty, doanh nghiệp.
Vậy cụ thể ngành kế toán học những gì trong khung chương trình học. Tham khảo những môn học của ngành kế toán :
- Nhập môn tài chính tiền tệ
- Nguyên lý kế toán
- Phân tích báo cáo tài chính
- Lập và trình bày báo cáo tài chính
- Môn học Thuế
- Kinh tế lượng
- Luật kế toán
- Kế toán công ty chứng khoán
- Kế toán hành chính sự nghiệp
- Lập báo cáo hành chính quốc tế
- Kế toán quản trị
- Hệ thống thông tin kế toán
Sau khi nắm được ngành kế toán cần học những môn gì thì sinh viên sẽ cần tìm hiểu cơ bản những kiến thức của các môn học đó để dễ dàng nắm bắt hơn khi theo học.
Kế toán cần học giỏi môn gì?
Kế toán cần học môn gì giỏi? Đây chắc hẳn là băn khoăn của rất nhiều người. Hãy tham khảo một số môn học mà một người kế toán chuyên nghiệp cần học giỏi nhé.
Nguyên lý kế toán
Đây là môn học cơ bản đầu tiên trong chương trình học của ngành Kế toán. Môn học đại cương này đóng vai trò quan trọng, là nền tảng để sinh viên có thể tiếp cận sâu hơn những môn chuyên ngành kế toán.
Khi học môn này, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về mã số tài khoản, biết cách phân biệt tài sản và nguồn vốn, mã tài khoản trên bảng báo cáo tài chính, thực hiện định khoản các nghiệp vụ..
Kế toán tài chính
Kế toán tài chính cũng là một trong những môn học quan trọng của ngành kế toán. Sinh viên sẽ được làm quen với những nghiệp vụ kế toán phát sinh, cách thức hạch toán tài khoản…Sau khi học xong thì các bạn sẽ có khả năng phân tích báo cáo tài chính, lập bảng và trình bày báo cáo tài chính, lập báo cáo thuế…
Kế toán chi phí và quản trị
Môn học này mang đến cho sinh viên kỹ năng thu thập, giải thích và truyền đạt thông tin chính xác cho nhà quản lý. Kế toán chi phí và quản trị được xem là nền tảng giúp cho các bạn có thể nhanh chóng nắm bắt được các chuyên ngành tiếp theo như kế toán công nợ, kế toán xây dựng và kế toán ngân hàng.
Kế toán thực hành
Sinh viên theo học ngành này cần chú trọng thực hành để thành thạo những kỹ năng cần thiết. Có như vậy thì khi ra trường mới đáp ứng tốt những yêu cầu công việc của kế toán.
Cách học tốt các môn học trong ngành Kế toán
- Có niềm đam mê và tính yêu với nghề kế toán
- Tích cực học hỏi kinh nghiệm từ những người trong nghề
- Thường xuyên tìm hiểu các nghiệp vụ kế toán trên các diễn đàn, web, fanpage…
- Sử dụng kỹ năng sơ đồ hóa trong việc học để đạt hiệu quả cao nhất.
Ngoài ra, điều quan trọng là bạn nên theo học tại môi trường học tập chất lượng nhất. Hiện nay, Đại học Đông Á đang là một địa chỉ học ngành kế toán đáng tin cậy cho các bạn trẻ. Sinh viên được đảm bảo trang bị đầy đủ các kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ kế toán. 60% chương trình học là thực hành, kiến tập để sinh viên có thể trải nghiệm thực tế. Ngoài ra, 100% sinh viên có cơ hội thực tập và làm việc tại Singapore nếu đạt đủ tiêu chí tuyển dụng.
Bài viết trên của chúng tôi đã giới thiệu về ngành kế toán mang đến cho bạn những thông tin chi tiết giúp bạn giải đáp thắc mắc ngành kế toán học những môn gì. Hy vọng những kiến thức trên sẽ có ích với bạn để học tập tốt hơn ngành kế toán nhé.
Ngành Kế toán, mã ngành: 52340301.
Khối kiến thức toàn khóa gồm 145 tín chỉ [TC] chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất [165 tiết] và giáo dục quốc phòng [165 tiết].
- Khối kiến giáo dục đại cương: 64 TC [chiếm tỉ lệ 44,1%]
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 81 TC [chiếm tỉ lệ 55,9%]
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 64 TC
1.1 Lý luận chính trị
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
1010023 | Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam | 3 | |
1010062 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | 2 | |
1010313 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | 3 | |
1010092 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
Học phần bắt buộc | 10 | ||
2010202 | Giới thiệu ngành học Kế toán | 2 | |
1010122 | Đại cương pháp luật Việt Nam | 2 | |
2010012 | Quản trị học | 2 | |
2010022 | Nguyên lý Marketing | 2 | |
2011062 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | |
Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 học phần] | 2 | ||
2020052 | Luật kinh tế | 2 | |
2021232 | Đạo đức kinh doanh | 2 |
1.3. Ngoại ngữ [tiếng Anh]
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
Tiếng Anh tổng quát | 16 | ||
1010212 | Nghe tiếng Anh 1 | 2 | |
1010222 | Nói tiếng Anh 1 | 2 | |
1010232 | Đọc tiếng Anh 1 | 2 | |
1010242 | Viết tiếng Anh 1 | 2 | |
1010252 | Nghe tiếng Anh 2 | 2 | |
1010262 | Nói tiếng Anh 2 | 2 | |
1010272 | Đọc tiếng Anh 2 | 2 | |
1010282 | Viết tiếng Anh 2 | 2 | |
Tiếng Anh chuyên ngành | 20 | ||
2010112 | Tiếng Anh kế toán | 2 | |
2010122 | Tiếng Anh tài chính | 2 | |
2010142 | Tiếng Anh ngân hàng | 2 | |
2010152 | Tiếng Anh kiểm toán | 2 | |
2010213 | Kỹ năng Nghe – Ghi chú tiếng Anh | 3 | |
2010223 | Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh | 3 | |
2010243 | Kỹ năng thương lượng tiếng Anh | 3 | |
2010253 | Kỹ năng soạn thảo tiếng Anh | 3 |
1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
Học phần bắt buộc | 4 | ||
2010162 | Toán cao cấp | 2 | |
1010082 | Tin học đại cương | 2 | |
Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 môn] | 2 | ||
2011072 | Vi tích phân ứng dụng | 2 | |
2011112 | Kế toán Excel | 2 |
1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
1010034 | Giáo dục quốc phòng | ||
1010042 | Giáo dục thể chất 1 | ||
1010182 | Giáo dục thể chất 2 |
2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành:
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
2020013 | Kinh tế vi mô | 3 | |
2020023 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
2022153 | Luật kế toán | 3 | |
2020043 | Nguyên lý kế toán | 3 | |
2022093 | Thuế | 3 | |
2022303 | Kinh tế lượng ứng dụng | 3 | |
2022313 | Thống kê ứng dụng | 3 | |
Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 môn] | 2 | ||
2022362 | Thị trường tài chính | 2 | |
2022352 | Mua bán và sáp nhập | 2 |
2.3.1. Kiến thức ngành
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
2022013 | Kế toán tài chính 1 [KT vốn bằng tiền, ….,KT lương] | 3 | |
2022023 | Kế toán tài chính 2 [KT nợ phải trả,…,KT KD hàng hóa] | 3 | |
2022033 | Kế toán tài chính 3 [KT đầu tư,…, KT XĐ KQKD] | 3 | |
2022043 | Kế toán tài chính 4 [Sổ sách KT. Báo cáo thuế] | 3 | |
2022103 | Kế toán quản trị | 3 | |
2022123 | Hệ thống thông tin kế toán | 3 | |
Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 học phần] | 3 | ||
2022053 | Kế toán chi phí | 3 | |
2021263 | Tài chính công | 3 |
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
2022373 | Kế toán quốc tế | 3 | |
2022383 | Lập báo cáo tài chính quốc tế | 3 | |
2021253 | Kiểm toán | 3 | |
2022392 | Kiểm toán nâng cao | 2 | |
2022083 | Kiểm soát nội bộ | 3 | |
2022152 | Kế toán HCSN | 3 | |
2022142 | Thực hành nghề nghiệp | 2 | |
Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 học phần] | 3 | ||
2022323 | Nguyên lý thẩm định giá | 3 | |
2021113 | Kế toán ngân hàng | 3 |
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
2022133 | Phần mềm kế toán | 3 | |
2021243 | Tiền tệ ngân hàng | 3 | |
Học phần tự chọn | 3 | ||
2022243 | Tài chính thương mại quốc tế | 3 | |
2022403 | Tài chính công ty | 3 |
Mã môn học | Tên môn học | Số TC [LT + TH] | |
LT | TH | ||
2042012 | Thực tập cuối khóa | 2 | |
2042026 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | |
Các học phần bổ sung thay thế khóa luận tốt nghiệp | 6 | ||
2041063 | Phân tích báo cáo tài chính | 3 | |
2041073 | Chuẩn mực kế toán Việt Nam | 3 |