- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
- Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 11: Đèn điện [hay, chi tiết]
Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 11: Đèn điện có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6.
Quảng cáo
Câu 1. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: D
Vì: đèn ống để chiếu sáng, đèn chùm để trang trí, đèn sợi đốt để sưởi ấm, …
Câu 2. Hãy cho biết đâu là đèn chùm
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Lời giải
Đáp án: D
Vì:
+ Hình a: đèn bàn
+ Hình b: đèn ống
+ Hình c: đèn ngủ
Câu 3. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: D
Vì: các loại bóng đèn được đề cập là:
+ Bóng đèn sợi đốt
+ Bóng đèn huỳnh quang
+ Bóng đèn compact
+ Bóng đèn LED
Câu 4. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: C
Vì: Các bộ phận chính của bóng đèn là:
+ Bóng thủy tinh
+ Sợi đốt
+ Đuôi đèn
Câu 5. Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: D
Vì: Đó là các bộ phận chính của đèn sợi đốt.
Câu 6. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Lời giải
Đáp án: A
Vì:
+ Sợi đốt là vị trí số 2
+ Đuôi đèn là vị trí số 3
Câu 7. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: B
Vì: các bộ phận chính của đèn huỳnh quang là: ống thủy tinh và hai điện cực.
Câu 8. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Chấn lưu
D. Tắc te
Lời giải
Đáp án: B
Vì: vị trí số 1 là ống thủy tinh.
Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Lời giải
Đáp án: C
Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 10. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: B
Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 11. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: A
Vì: đèn compact có tuổi thọ cao và ánh sáng an toàn với mắt của người sử dụng.
Câu 12. Hình dạng của bóng đèn compact là:
A. Hình chữ U
B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn
D. Hình tròn
Lời giải
Đáp án: C
Vì: Hình chữ U hoặc dạng ống xoắn, chính là đèn huỳnh quang có công suất nhỏ.
Câu 13. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: C
Vì: cấu tạo của bóng đèn LED búp gồm: vỏ bóng, bảng mạch LED, đuôi đèn.
Câu 14. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Lời giải
Đáp án: C
Vì:
+ Vỏ bóng là vị trí số 1
+ Bảng mạch LED là vị trí số 2.
Câu 15. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Lời giải
Đáp án: B
Vì: 110 là điện áp định mức
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, Giải bài tập Công nghệ lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Công nghệ 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.