Quý khách cần bảng báo giá tôn lợp nhà Đông Á, Hoa Sen 2022 mới nhất. Quý khách muốn có bảng giá tôn mạ kẽm, giá tôn màu, giá tôn lạnh mới nhất, nhanh chóng và chính xác nhất. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá tôn Đông Á, Hoa Sen mới nhất để quý khách tham khảo.
Tuy nhiên giá tôn trong năm 2022 này sẽ có nhiều thay đổi lên xuống theo thị trường. Vì vậy, để có bảng giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
- VP : 222 Lê Lâm, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Hotline : 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222.
- Email : satthepmanhphat@gmail.com
Độ dày in trên tôn | T/lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
5 dem 8 | 95.000 | |
7 dem 5 | 115.000 | |
9 dem 5 | 153.500 |
Độ dày | T/lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
Độ dày | Trọng lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] | |
Tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 48.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 54.500 | |
Tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 59.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 62.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 69.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 75.000 |
Độ dày in trên tôn | T/lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 81.500 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 90.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 99.500 |
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 97.000 |
Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
Tôn 5 sóng | Pu+ giấy bạc | 48.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu+ giấy bạc | 51.000đ/m |
4 dem 00 | 3.25 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 77.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 80.000 |
Chấn máng + diềm | 87.000 | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m | |
Vít tôn 4 phân | 200 con | 60.000/bịch |
Vít tôn 5 phân | 200 con | 62.000/bịch |
Vít tôn 6 p kiplook | 200 con | 80.000/bịch |
- Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
- Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 460] |
4 dem 00 | 3.25 | 33.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 41.500 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 46.000 |
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000đ/m |
4 ly dán máy | 16.000đ/m | |
Lam gió 4,0 dem
[Vách nhà xưởng] |
Khổ 300 | 20.500đ/m |
Khổ 400 | 26.000đ/m | |
Đai Z lam gió | 3.000 đ/ cái | |
[Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu] | ||
Kẽm H/sen 3,5 dem | 3.30 | 65.000 |
Kẽm H/sen 4,0 dem | 3.80 | 70.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 65.000 |
Tôn la phông | 1.500đ/m |
Tôn sóng tròn | 1.500đ/m |
Gia công tôn 5, 9 sóng vuông | 1.500đ/m |
Tôn Kliplock 2 sóng | 2.500đ/m |
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 | 4.000 đ/m |
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly | Từ 400đ/kg |
Chấn máng + diềm | 4.000/m |
Chấn vòm | 2.500/m |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m |
STT | Diễn Giải | ĐVT | Giá/m | ThànhTiền |
1 | P1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 16.130 | 1.000.000/cuộn |
2 | P2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 21.260 | 1.318.000/cuộn |
3 | A1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 18.710 | 1.160.000/cuộn |
4 | A2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 27.200 | 1.686.000/cuộn |
5 | Băng keo hai mặt | Cuộn | 36.000 | |
6 | Nẹp tôn cách nhiệt | m | 3.500 |
Lưu ý: Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu. . .
- Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.
- Bảng giá áp dụng kể từ ngày 12/01/2022 cho đến khi có bảng giá mới.
Thép Mạnh Phát là đại lý bán tôn đông á chính thức tại tphcm và các tỉnh phía nam. Mua tôn Đông Á tại Mạnh Phát bạn sẽ được hưởng mức giá đại lý và nhiều ưu đãi, chắc chắn bạn sẽ hài lòng.
Tôn lợp mái có tên gọi khác là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến để bảo vệ các công trình xây dựng [nhà cửa, nhà xưởng, kho…] khỏi các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão…
Trước đây, khi muốn lợp mái nhà mà không áp dụng phương pháp đổ bê tông mái bằng, các công trình xây dựng thường sử dụng ngói lợp hoặc mái fibro – xi măng. Tuy nhiên, khi áp dụng những hình thức này, những hạn chế về tính thẩm mỹ, yêu cầu về độ phủ, che chắn cho công trình cũng như chi phí phải bỏ ra là tương đối lớn. Chính vì vậy, các sản phẩm tôn lợp mái hiện nay luôn là lựa chọn hàng đầu cho mọi mái lợp công trình.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà sản xuất tôn, trong đó phải kể đến những thương hiệu tôn nổi tiếng và được ưa chuộng như: Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…
Để tìm kiếm được nhiều thông tin và giá cả thép xây dựng mới nhất, quý khách có thể truy cập vào google.com.vn và gõ những từ khóa sau: