Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học 11 học kì 2

PAGE

PAGE 2

Một ngàn mấy trăm

câu trắc nghiệm

SINH HỌC 11

HỌC KÌ II

Năm học: 2015-2016

Sưu tầm, biên soạn:

Ngô Minh Quân

A12 THPT LONG KHÁNH- ĐNAI

Tài liệu lưu hành

nội bộ A12

BÀI 17. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

83, Hô hấp ở động vật là quá trình :

A. cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào

B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài

C. tiếp nhận ô xi và cácbônic vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống

D. cả A và B

84, Trao đổi khí qua bề mặt hô hấp có những đặc điểm A.Diện tích bề mặt lớn

B. mỏng và luôn ẩm ướt C. có rất nhiều mao mạc D. tất cả đều đúng

85, Trao đổi chất bằng hệ thống khí là hình thức hô hấp của

A. ếch nhái B. châu chấu C. chim D. giun đất

86, Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là:

A. Hô hấp ngoại bào B.Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường

C.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể D.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng

87. Động vật dơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấpA. bằng mang

B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí

88, Côn trùng hô hấpA. bằng mang

B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí

89, cá, tôm, cua... hô hấpA. bằng mang

B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí

90, người hô hấpA. bằng mang

B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí

* 91, Tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao

A. Mang cá gồm nhiều cung mang B. Mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang

C. Dòng nước chảy 1 chiều gần như liên tục qua mang D. Cả 3 phương án trên

*92.Tại sao phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của ĐV trên cạn ?

A. Phổi có đủ các đặc điểm của củ bề mặt trtao đổi khí

B.Phổi của thú gồm nhiều phế nang nên bề mặt trao đổi khí rất lớn

C. Phổi của chim có hệ thống túi khí làm tăng hiệu quả trao đổi khí

D. Cả 3 phương án trên

BÀI 18, 19: TUẦN HOÀN MÁU

93. HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận : A.tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn

B. hồng cầu C. máu và nước mô D. bạch cầu

94.Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là :

A. Động vật đơn bào , Thủy Tức, giun dẹp B.Động vật đơn bào, cá

C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim

95, Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là :

A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim

B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim

C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim

D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim

95, Nhóm động vật không có sự pha trộn giữ máu giàu ooxxi và máu giàu cacbôníc ở timA. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú

C. bò sát[ Trừ cá sấu], chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim

96, Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là  :

A. do hệ dẫn truyền tim B. Do tim C. Do mạch máu D. Do huyết áp

97, Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự

A. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin

B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin

C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His

D. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His

98, Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim

A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất

B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung

C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung

D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ

99, Huyết áp là:A. áp lực dòng máu khi tâm thất co B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn

C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch D. dosự ma sát giữa máu và thành mạch

100, Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào

1. Lực co tim 2. Nhịp tim 3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu 5. Số lượng hồng cầu 6. Sự đàn hồi của mạch máu

Đáp án đúng là:A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6

101, Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ

A. động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch

B. tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch

C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch

D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch

102, Ở người trưởng thành nhịp tim thường là :

A. 95 lần/phút B. 85 lần / phút C. 75 lần / phút D. 65 lần / phút

*103, ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :

A. Tronmáu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình,

B.tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xađến các cơ quan nhanh

C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.

D. Cả 3 phương án trên

*104, Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn?

A. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh , đi được xa

B. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB,

C. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài D. Cả 3 phương án trên

* 105. Tăng HA là do:

A. tuổi cao,di truyền B. béo phì, ít vận động C. thói quen ăn mặn D. Cả 3

* 106, Hậu quả tăng huyết áp

A.Suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim..

B.xuất huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não C.Suy thận D. Cả 3 phương án trên

 *107,Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng HA mà không cần đến thuốc?

A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng

B.Giảm lượng muối ăn hàng ngày [ < 6g NaCl]

C.Hạn chế uống rượu bia không hút thuốc lá. D. Cả 3 phương án trên

BÀI 20: CÂN BẰNG NỘI MÔI

108, Nội môi là:A. môi trường trong cơ thể B. máu, bạch huyết và nước mô

C. động mạch và mao mạch D. A và B

109, Vai trò của việc cân bằng nội môi

A. đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường B..giúp cơ thể tồn tại và phát triển.

C. ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể D. A và B

110, Mất cân bằng nội môi: A. gây rối loạn hoạt động tế bào, cơ quan hoặc gây tử vong ...

B. cơ thể phát triển bình thường C. tế bào, cơ quan hoạt động bình thường D. tất cả đều sai

111, Gan và thận có vai trò duy trì áp suất thẩm thấu cua máu thuộc về:

A. duy trì áp suất thẩm thấu cua máu B. duy trì huyết áp

C. duy trì vận tốc máu D. Tỷ lệ O2 và CO2 trong máu

112. Máu người pH của máu ổn định là:A. 4,5 ->5 B. 4,5 ->5 C. 7,35 -> 7,45 D. 5,5 ->6,5

Chương II. CẢM ỨNG CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

113. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:

A. Xẩy ra nhanh , dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.

C. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy. D. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy.

114. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của: A. hướng sáng.

B. hướng tiếp xúc. C. hường trọng lực âm D. cả 3 phương án trên.

115. Hướng động ở cây có liên quan tới:A. các nhân tố môi trường.

B. sự phân giải sắc tố. C. đóng khí khổng. D. thay đổi hàm lượng axitnuclêi

116. Tác nhân của hướng trọng lực là:A. đất. B. ánh sáng.

C. chất hóa học D. sự va chạm.

117. Ở thực vật có các kiểu ứng động:A. ứng động sinh trưởng.

B. ứng động không sinh trưởng. C. ứng động sức trương. D. cả A và B.

118 Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?A. Hướng hoá.

B .Ứng động không sinh trưởng. C. Ứng động sức trương. D. Ứng động tiếp xúc.

118 A. Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành:

A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động.

B. ứng động sinh trưởng. ứng động không sinh trưởng.

C. hoá ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương. D. cả A và C

119. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động :A. dưới tác động của ánh sáng. B.dưới tác động của nhiệt độ.

C. dưới tác động của hoá chất. D.dưới tác động của điện năng

120. Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động :

A. dưới tác động của ánh sáng. B.dưới tác động của nhiệt độ.

C. dưới tác động của hoá chất. D.dưới tác động của điện năng

121. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :A. ứng động sinh trưởng.

B. quang ứng động. C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động.

122. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:

A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động. B.quang ứng động và điện ứng động.

C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động. D. ứng động tổn thường.

CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Bài 26, 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

123, Ở động vật đa bào :A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới B. chỉ có hệ thần kinh chuỗi hạch

C. chỉ có hệ thần kinh dạng ống. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C

124. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?

A. Co những chiếc vòi lại B. Co toàn thân lại. C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm.

125. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:

A. Não bộ  Hạch thần kinh  Dây thần kinh  Tủy sống.

B. Hạch thần kinh  Tủy sống  Dây thần kinh  Não bộ.

C. Não bộ  Tủy sống  Hạch thần kinh  Dây thần kinh.

D. Tủy sống  Não bộ  Dây thần kinh  Hạch thần kinh.

126. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt , bạn có thể phản ứng [ hành động ] như thế nào ? A. Bỏ chạy.

B. tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném C. Đứng im. D. Một trong các hành động trên.

127 Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:

A. nghành ruột khoang B. giun dẹp, đỉa, côn trùng

C. cá, lưỡng cư, bò sát. D. Chim, thú.

128. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ tự: tác nhân kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên:

A. Gai  Thụ quan đau ở tay  Tủy sống  Cơ tay.

B. Gai  tủy sống  Cơ tay  Thụ quan đau ở tay.

C. Gai  Cơ tay  Thụ quan đau ở tau  Tủy sống.

D. Gai  Thụ quan đau ở tay  Cơ tay  Tủy sống

129. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ [ Như co 1 chân ] khi bị kích thích ?A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.

B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể

C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau. D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.

130. Trùng biến hình thu chân giả để:A. bơi tới chỗ nhiều ôxi

B. tránh chỗ nhiều ôxi C. tránh ánh sáng chói. D. Bơi tới chỗ nhiều ánh sáng.

3, Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người:

A. Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Tủy sống  Đường vận động  Cơ co

B. Thụ quan đau ở da  Đường vận động  Tủy sống  Đường cảm giác  Cơ co

C. Thụ quan đau ở da  Tủy sống  Đường cảm giác  Đường vận động  Cơ co

D.Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Đường vận động  Tủy sống  Cơ co

131 Các phản xạ sau đâu là phản xạ có điều kiện:A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt.

B. Ăn cơm tiết nước bọt. C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm. D. Tất cả đều đúng

Bài 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ

132 Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:

A. – 50mV B. – 60mV. C. – 70mV. D. – 80mV

134 Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K+ - Na+ có vai trò chuyển:

A.Na+ từ ngoài vào trong màng. B. Na+ từ trong ra ngoài màng.

C. K+ từ trong ra ngoài màng. D. K+ từ ngoài vào trong màng.

135 Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi:

A. cổng K+ và Na+ cùng đóng. B. cổng K+ mở và Na+ đóng.

C. cổng K+ và Na+ cùng mở. D. cổng K+ đóng và Na+ mở.

136. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào

[ mM] là:A. 5 mM B. 10 mM C. 15 mM D. 150 Mm

137.Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi [ Không hưng phấn] tích điện:A. Trung tính. B. Dương. C. Âm. D. Hoạt động

Bài 29: ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH

138. Xung thần kinh là:

A. sự xuất hiện điện thế hoạt động B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động

C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động

D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động

139. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự:

A. Mất phân cực [ Khử cực]  Đảo cực  Tái phân cực.

B. Đảo cực  Tái phân cực  Mất phân cực [ Khử cực]

C. Mất phân cực [ Khử cực]  Tái phân cực  Đảo cực

D. Đảo cực  Mất phân cực [ Khử cực] Tái phân cực.

140. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?

A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.

B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.

C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.

D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.

141.Vì sao trong ĐTHĐ xảy ra giai đoạn mất phân cực?

A. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.

B. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.

C. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.

D. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.

142. Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài:A. 2 – 3 phần nghìn giây

B. 3 – 5 phần nghìn giây C. 3 – 4 phần nghìn giây D. 4 – 5 phần nghìn giây

Bài 29: TRUYỀN TIN QUA XI NÁP

143.Diện tiếp xúc giữa các nơron, giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là:

A. Diện tiếp diện. B. Điểm nối. C. Xináp. D. Xiphông.

144. Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là:

A. khe xináp. B. Cúc xináp. C. Các ion Ca+. D. màng sau xináp.

145.Vai trò của ion Ca+ trong sự chuyển xung điện qua xináp:

A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.

B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.

C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp .

D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.

146. Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với xináp điện là: A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán.

B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.

C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.

D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học

147. Quá trình truyền tin qua xináp gồm các giai đoạn theo thứ tự:

A. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp  axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp

B. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp  axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp

C. axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp  Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp

D. Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp  Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp  axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp

Bài 31.32: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT

148.Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp

B. bẩm sinh, học được C. bẩm sinh, hỗn hợp D. học được, hỗn hợp

149.Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính:

A. bẩm sinh B. hỗn hợp C. học được D. cả 3 đều đúng

120. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính:

A. kích thích  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hành động

B. kích thích  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  hành động

C. kích thích  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  hành động

D. kích thích  cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh  cơ quan thực hiện  hành động

121.Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính:

A. học được B. bẩm sinh C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp

122. Người đi máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính

A. học được B. bẩm sinh C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp

123. Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:A. in vết .B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm

124. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp:

A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm

125. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu:A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm

126. Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập: A. in vết. B. quen nhờn. C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.

Câu n . Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập:

A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm D.điều kiện hoá.

127. Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập:

A. in vết. B. học khôn. C. học ngầm D.điều kiện hoá. 128. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. đây là 1 ví dụ về hình thức học tâp:A. quen nhờn. B. điều kiện hoá đáp ứng.

C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.

129. Thày dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải được bài tập đó. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập:

A. in vết. B. học khôn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm

130. Nếu thả 1 hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa , rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập: A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm D. học khôn.

131. Hổ, báo bò sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính:

A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.

132. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho các con đực khác là tập tính:

A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.

134. Đến mùa sinh sản Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính:

A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.

135. . Cò coăm thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính:

A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.

136. . Trong 1 đàn gà có 1 con có thể mổ bất kì con nào trong đàn là tập tính:

A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.

137. Kiến lính sắn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính: A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.

138. Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính:

A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. Xã hội. D. kiếm ăn

139 . Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính: A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư. D. Xã hội

140. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính:

A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư. D. Xã hội

141. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính:

A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư. D. Xã hội

142. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính: A. sinh sản. B. bảo vệ lãnh thổ. C. di cư. D. Xã hội

143. Dạy voi, khỉ, hổ làm xiếc ừa ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:

A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng

144. Dạy chó, chim ưng săn mồi là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:

A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng

145. Làm bù nhìn ở ruộng, nương để đuổi chim chóc phá hoại mùa màng là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:

A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng

146. Nghe tiếng kẻng, trâu bò nuôi trở về chuồng là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. chăn nuôi

147. Ứng dụng chó để bắt kẻ gian và phát hiện ma tuý là ứng dụng những

Video liên quan

Chủ Đề