Tìm giá trị của biểu thức x+(2856-x)



Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3



ĐỀ SỐ 1

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6m = …………..dm.

    1. 60

    1. 6

    C . 600

    D . 6000

  2. Mỗi giờ có 60 phút, giờ có số phút là…..

    1. 25 phút

    B.20 phút

    C . 30 phút

    D . 45 phút


  3. 8 gấp lên 4 lần bớt 6 được………..

    1. 22

    B.26

    C . 20

    D . 15


  4. Y – 300 = 258

    1. y = 558

    B.y = 42

    C . 358

    D . 232


  5. Có 360 quyển sách xếp vào 3 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Số sách mỗi ngăn là:……

    A. 25 quyển

    B.24 quyển

    C . 120 quyển

    D . 72 quyển


  6. Giá trị của biểu thức 35 + 10 : 5 = …..

    A. 9

    B.37

    C . 50

    D . 40


  7. Số gồm 4 nghìn 3 trăm được viết là…….

    A. 4030

    B.4300

    C . 4003

    D . 3040


  8. Trong các độ dài 100m,1000cm, 1km, độ dài lớn nhất là…….

    A. 100m

    B.100cm

    C . 1000cm

    D . 1km


  9. H ình dưới đây có mấy tam giác?


A. 8

B.7

C . 6

D . 5





  1. Ngày 29 tháng 3 năm 2020 là chủ nhật thì ngày 3 tháng tư cùng năm là thứ mấy?

A. Thứ 7

B.Thứ 6

C . Thứ 5

D . Thứ 4


Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 2

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



  1. .Kết quả của phép chia 68 : 4 là:

  1. 12

  1. 15

C . 17

D . 18

  1. Trường tiểu học Kim Đồng có tất cả 708 học sinh. Riêng số học sinh khối lớp Ba bằng số học sinh toàn trường. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

    A. 103 học sinh

    B.118 học sinh

    C . 108 học sinh

    D . 116 học sinh


  2. Giá trị của biểu thức 328 + 45 là:

    1. 363

    B.362

    C . 373

    D . 372

  3. Số 243 là giá trị của biểu thức:

    1. 56 + 187

    B.487 - 243

    C . 81 x 3

    D . 488 : 2


  4. Số 243 là giá trị của biểu thức:

    1. 159 + 75

    B.273 - 157

    C . 39 x 3

    D . 468 : 4

  5. Giá trị của biểu thức 328 - 45 là:

    1. 273

    B.283

    C . 183

    D . 173

  6. Tìm x biết: x + 27 : 3 = 10

    1. x = 3

    1. x = 13

    C . x = 19

    D . x = 1

  7. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:





  1. 3 hình chữ nhật

  1. 4 hình chữ nhật

C . 5 hình chữ nhật

D . 6 hình chữnhật



  1. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 18cm. Chu vi tấm bìa đó là:

    1. 53cm

    1. 88cm

    C . 106cm

    D . 108cm

  2. 48cm là chu vi của hình vuông có số đo cạnh là:

  1. 6cm

  1. 8cm

C . 10cm

D . 12cm

Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:…………………………….



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 3

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



  1. Số ‘ Hai chục nghìn không trăm bảy mươi ’, được viết là:

    1. 27000

    1. 20700

    C . 20070

    D . 20007

  2. Số gồm bảy nghìn, hai trăm và ba đơn vị là số:

    1. 7230

    1. 7032

    C . 7302

    D . 7203

  3. Số tự nhiên có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng chục nghìn thì sô đó có:

    1. 6 chữ số

    1. 5 chữ số

    C . 4 chữ số

    D . 3 chữ số

  4. Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là:

    1. 1010

    1. 1000

    C . 1001

    D . 1100

  5. Biết x = 100 x 3 + 5 x 100 + 7

    1. 807

    1. 870

    C . 780

    D . 708

  6. Từ ba chữ số 2; 7; 6. Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà mỗi số có các chữ số khác nhau?

    1. 4 số

    1. 5 số

    C . 6 số

    D . 7 số

  7. Từ bốn số 2; 0; 6; 8. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà mỗi số có các chữ số khác nhau?

    1. 12 số

    1. 18 số

    C . 24 số

    D . 64 số

  8. Số liền trước của số 1200 là số nào?

    1. 1201

    1. 1190

    C . 1191

    D . 1199

  9. Số liền sau của số 20399 là số nào?

    1. 20400

    1. 21400

    C . 20040

    D . 21300

  10. Số dư trong phép chia 48 : 5 là:

  1. 8

  1. 3

C . 2

D . 1


Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 4

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



  1. Cho dãy số: 1; 3; 4; 7; 11; …………….

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 12

  1. 13

C . 14

D . 18

  1. Giá trị của biểu thức 143 - 24 x 4 là:

    1. 476

    1. 239

    C . 47

    D . 57

  2. 43257 + 3698 = ………

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 80237

  1. 46955

C . 46845

D . 46855

  1. 1862 – 957 = ………….

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 815

  1. 805

C . 905

D . 915

  1. x + 456 = 1235. Vậy x bằng:

    1. 1691

    1. 5795

    C . 789

    D . 779

  2. 2357 – x = 1248. Vậy x bằng:

    1. 1109

    1. 3606

    C . 1111

    D . 1105

  3. Một số cộng với 25 thì bằng 1208. Vậy số đó cộng với 78 thì bằng bao nhiêu?

    1. 1311

    1. 1261

    C . 1286

    D . 1183

  4. Một số trừ đi 37 thì bằng 469. Vậy số đó cộng với 139 thì bằng bao nhiêu?

    1. 571

    1. 625

    C . 645

    D . 561

  5. An có 37 viên bi, Hùng có 16 viên bi, Dũng có ít hơn Hùng 2 viên bi. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

    1. 49

    1. 55

    C . 69

    D . 67

  6. Nga cân nặng 18kg. Nga kém Ngân 3 kg. Hỏi Ngân cân nặng bao nhiêu kilogam?

  1. 16kg

  1. 19kg

C . 20kg

D . 21kg



Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 5

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



  1. Có ba thùng dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 5 lít, thùng thứ ba nhiều hơn thùng thứ hai 3 lít. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? Biết thùng thứ ba có 18 lít đầu.

    1. 13 lít

    1. 15 lít

    C . 10 lít

    D . 21 lít

  2. Trong nhà máy có hai tổ công nhân, biết rằng nếu chuyển 4 công nhân từ tổ một sang tổ hai thì hai tổ có số công nhân bằng nhau. Hỏi tổ một nhiều hơn tổ hai bao nhiêu công nhân?

    1. 4 công nhân

    1. 2 công nhân

    C . 8 công nhân

    D . 6 công nhân

  3. Bạn Nam có 124 chiếc tem, Nam cho Bình 36 chiếc tem, cho Đức nhiều hơn Bình 4 chiếc tem. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu chiếc tem?

    1. 48 chiếc tem

    1. 92 chiếc tem

    C . 84 chiếc tem

    D . 56 chiếc tem

  4. Bao đường thứ nhất nặng 45kg, bao đường thứ hai nặng 27kg. Hỏi nếu chuyển 8kg đường từ bao thứ nhất sang bao thứ hai thì bao thứ nhất còn nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu kilogam đường?

    1. 19kg

    1. 2kg

    C . 18kg

    D . 19kg

  5. 123 x 7 = ………………

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 831

  1. 813

C . 851

D . 861

  1. 252 : 6 = ………

    1. 42

    1. 41

    C . 40

    D . 43

  2. x : 5 = 355

    1. 1665

    1. 1775

    C . 1875

    D . 1785

  3. 72 : x = 9. Vậy x bằng:

    1. 8

    1. 648

    C . 81

    D . 63

  4. Một số chia cho 7 thì bằng 28. Vậy số đó nhân với 4 thì bằng bao nhiêu?

    1. 49

    1. 4

    C . 784

    D . 16

  5. Có 5 thùng bánh, mỗi thùng có 4 hộp bánh, mỗi hộp bánh có 6 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh?

  1. 15 cái bánh

  1. 26 cái bánh

C . 29 cái bánh

D . 120 cái bánh

Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 6

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



  1. Có 80m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi may nhiều nhất được bao nhiêu bộ quần áo?.

    1. 24 bộ

    1. 25 bộ

    C . 27 bộ

    D . 26 bộ

  2. Có một số kẹo chia thành 6 túi, mỗi túi có 18 viên kẹo. Hỏi muốn chia số kẹo đó thành 9 túi bằng nhau thì mỗi túi có bao nhiêu viên kẹo?

    1. 27 viên kẹo

    1. 54 viên kẹo

    C . 12 viên kẹo

    D . 20 viên kẹo

  3. Có 3 thùng dầu như nhau chứa được 36 lít. Hỏi có 7 thùng dầu như vậy thì chứa được bao nhiêu lít?

    1. 21 lít

    1. 12 lít

    C . 42 lít

    D . 84 lít

  4. Hai bao đường tổng cộng nặng 48kg, bao thứ nhất nặng bằng bao thứ hai. Hỏi bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất bao nhiêu kilogam?

    1. 16kg

    1. 32kg

    C . 24kg

    D . 36kg

  5. Có một hộp bi, người ta lấy ra số bi trong hộp và 3 bi thì được 7 bi. Hỏi hộp bi có bao nhiêu viên bi?

    1. 24 bi

    1. 21 bi

    C . 56 bi

    D . 32 bi

  6. Năm nay Lan 16 tuổi, Hồng 10 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi Lan gấp đôi tuổi Hồng?

    1. 6 năm

    1. 10 năm

    C . 4 năm

    D . 12 năm

  7. 25 x 3+ 4 x 8 = ………. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    1. 1400

    1. 632

    C . 107

    D . 256

  8. Giá trị của biểu thức 156 – [ 72 + 6 ] x 2 = …………….

    1. 180

    1. 156

    C . 96

    D . 0

  9. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 – 2 x 2 x2 = ………..

    1. 4

    1. 36

    C . 7

    D . 38

  10. 25 x 3 + 47 x 3 + 3 x ……. = 300

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 28

  1. 100

C . 75

D . 53

Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 7

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:



  1. Biểu thức 48 + 16 x 5 được viết dưới dạng tích của hai số là:

    1. 64 x 5

    1. 16 x 8

    C . 45 x 2

    D . 8 x 6

  2. Tìm được một số biết rằng số đó chia cho 8 rồi cộng với 6 thì được 16.

    1. 8

    1. 30

    C . 2

    D . 80

  3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:

  1. – 12 : 2 x 8

  1. Trừ; chia; nhân

  1. Nhân;trừ;chia

C. Chia;nhân;trừ D. Trừ;nhân;chia

4. Giá trị của biểu thức 3 + 6 + 9 + ……… + 39 + 42 là:



  1. 99

  1. 135

C . 312

D . 315

  1. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất?

  1. 176 x 8 + 176

  1. 176 x 3 + 176 x 4

C. 176 x 2 + 176 x 6 D. 176 x 3 + 176 x 3

6. Giá trị của biểu thức 37 x 12 x 44 x 9 x 5 có chữ số cuối bằng:



  1. 2

  1. 9

C . 0

D . 5

  1. Giá trị của biểu thức 24 : [ 6 + 2 ] x 2 bằng:

    1. 12

    1. 8

    C . 6

    D . 4

  2. Số 8 là giá trị của biểu thức:

  1. 24 : 4 + 2 x 2

  1. 24 : [ 4 + 2 ] x 2

C. [ 24 : 4 + 2 ] x 2 D. 24 : [ 4 + 2 x 2 ]

9. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng bằng chiều dài thì có chu vi bằng:



  1. 12cm

  1. 20cm

C . 16cm

D . 24cm

10. 3km 2m = ……….m

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:



A. 32m

B. 302m

C . 3002m

D . 3020m

Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 8

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:


1. Chữ số 8 trong số 8346 có giá trị là bao nhiêu?

A. 8

B. 80

C . 8000

D . 8400

2. Giá trị của biểu thức 37 – 10 x 3 là bao nhiêu?

A. 81

B. 7

C . 30

D . 51

3. Trong phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể được là số nào?

A. 0

B. 3

C . 4

D . 5

4. Một cái sân hình vuông có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu
mét?

A. 30m

B. 20m

C . 15m

D . 10m

5. 9m 7cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?

A. 97

B. 970

C . 907

D . 9070

6. Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

A. 6 tuổi

B. 7 tuổi

C . 8 tuổi

D . 9 tuổi

7. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao
nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A. 3 cái

B. 4 cái

C . 5 cái

D . 6 cái

8. Giá trị của biểu thức 143 – 24 x 4 là:

A. 476

B. 239

C . 47

D . 57

9. Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:

A. 49cm

B. 14cm

C . 28cm

D . 21cm

10. Mỗi chiếc xe ta xi chở được 7 người [ kể cả người lái ]. Để chở 35 người khách thì cần ít nhất số xe là:

A. 5 xe

B. 6 xe

C . 7 xe

D . 8 xe

Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 9

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:




Câu 1:Giá trị của biểu thức: 291 + 117 x 7

A.2856 B.1010 C.1070 D. 2855



Câu 2:1m 42cm = …… cm

A.102 B.104 C.142 D. 1420



Câu 3:Mai có sợi dây thép dài 36cm. Mai uốn thành một hình vuông. Hỏi cạnh hình vuông dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 6cm B. 7cm C.8cm D.9cm



Câu 4:An hiện nay 6 tuổi và bằng tuổi mẹ. Tuổi mẹ là:

A.26 tuổi B.36 tuổi C.40 tuổi D. 46 lần



Câu 5:52 x 6 = ……

A. 57 B.312 C.58 D. 314



Câu 6:Phép chia có thương 15, số chia là 7, số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia đó. Số bị chia là:

A. 105B.42C.111 D. 22



Câu 7:Hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2dm 3cm; 15cm; 1dm 2cm. Chu vi hình tam giác là:

A. 23cm B. 41cm C.50dm D.50cm



Câu 8:Thực hiện phép chia 98 : 3 được số dư là:

A. 0 B.1 C.2 D. 3



Câu 9: Lớp Hoà có 37 bạn. Bạn của lớp là loại bàn có 2 chỗ ngồi. Số bàn ít nhất lớp Hoà cần kê là:

A.18 bàn B.19 bàn C.17 bàn D. 16 bạn



Câu 10:Một số chia cho 5 được 6. Nếu lấy số đó chia cho 2 được

A. 10 B.12 C. 30 D.15



Trường TH Quang Trung

Lớp: 3/ ……

Họ và tên:……………………………………..



PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3

ĐỀ SỐ 10

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:




Câu 1:Đoạn dây dài 54cm, cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 6cm. Số đoạn cắt được là:

A.7 đoạn B.8 đoạnC.9 đoạnD. 10 đoạn



Câu 2:Mua 15 tập nhãn vở, mỗi tập có 5 nhãn vở. Vậy số nhãn vở đã mua là:

A.60 nhãn vở B.75 nhãn vởC.80 nhãn vởD. 55 nhãn vở



Câu 3:13km x 5 = …..

A. 67km B. 66km C.68km D.65km



Câu 4:Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là:


Каталог: imgs -> Thu muc he thong -> Nam 2020
Nam 2020 -> Họ tên học sinh: Lớp: Ngày thi: Điểm
Nam 2020 -> Phiếu bài tậP Ôn tậP Ở nhà LỚP 4 Môn Toán lớp 4
Nam 2020 -> Phiếu hưỚng dẫn học sinh lớP 1 TỰ Ôn tập tại nhà
Nam 2020 -> Trắc nghiệm sinh thái học chưƠng I: CÁ thể VÀ quầN thể sinh vậT
Nam 2020 -> Môn ngữ VĂN 7 phần văn bảN
Nam 2020 -> Thương người như thể thương thân


tải về 187.05 Kb.


Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Video liên quan

Chủ Đề