Thụy sĩ tiếng anh gọi là gì

Là Gì 6 Tháng Mười, 2021 Là Gì

Thụy Sĩ Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Switzerland

Người Thụy Sĩ [tiếng Đức: die Schweizer , tiếng Pháp: les Suisses , tiếng Ý: gli Svizzeri , tiếng Romansh: ils Svizzers ] là công dân của nước Thụy Sĩ [a] hoặc người gốc Thụy Sĩ.

Số lượng công dân Thụy Sĩ đã tăng từ 1,7 triệu vào năm 1815 lên 7 triệu vào năm 2016. Hơn 1,5 triệu công dân Thụy Sĩ giữ nhiều quốc tịch. Khoảng 11% công dân sống ở nước ngoài [0,8 triệu, trong đó 0,6 triệu người có nhiều quốc tịch]. Khoảng 60% các người sống ở nước ngoài cư trú trong Đồng minh châu Âu [0,46 triệu]. Những nhóm to nhất của con cháu người Thụy Sĩ and quốc tịch phía ngoài châu Âu đc tìm cảm nhận thấy ở Hoa Kỳ and Canada.

Mặc dù nhà nước hiện đại của Thụy Sĩ bắt nguồn từ năm 1848, thời kỳ của chủ nghĩa dân tộc lãng mạn, nó không cần là nước nhà and người Thụy Sĩ thường không đc coi là xây dựng một nhóm dân tộc duy nhất, mà là một bạn hữu [Eidgenossenschaft ] hoặc Willensnation [“nước nhà của ý chí”, “nước nhà theo sự chọn lựa”, nghĩa là một nước nhà có ảnh hưởng], một thuật ngữ đc bỏ ra trái ngược với ” nước nhà ” theo nghĩa ngôn ngữ nhiều lúc hoặc dân tộc của thuật ngữ này.

Từ Swiss [Thụy Sĩ] [trước đó chính là tiếng Anh cũng là Switzer] and tên của nước Thụy Sĩ, cuối cùng có nền tảng từ tên gọi Schwyz, đã đc cần sử dụng rộng rãi để chỉ Cựu Liên bang Thụy Sĩ từ thế kỷ 16.[1]

Chú thích

^ The term is sometimes extended lớn include the descendants of Swiss emigrant, see e.g. “Swiss”. New Oxford American Dictionary.   Conversely, being born in Switzerland does not give an individual Swiss citizenship automatically [there are three levels of alien citizens status in Switzerland], so that there are numerous second generation legal aliens who are technically “natives of Switzerland” without being considered Swiss.

Bài viết liên quan

^ “Schwyz”. New Oxford American Dictionary.  

Sách xem thêm

Walter Sorell, The Swiss: a cultural panorama of Switzerland Bobbs-Merrill, 1972. Heinrich Zschokke, Des Schweizerlands Geschichten für das Schweizervolk, J. J. Mäcken, 1823. Google Books, trans.

Bài Viết: Thụy sĩ tiếng anh là gì

Xem Ngay: Cos Là Gì – Tại Sao Lại Gọi Cái đó Là ‘sin’

Xem Ngay: Telnet Là Gì – Tìm Hiểu Telnet Vận động Thế Nào

as The History of Switzerland, for the Swiss People by Francis George Shaw, 1855. Google Books Frank Webb, Switzerland of the Swiss, Scribners, 1910. Archive.org Paul Bilton, The Xenophobe”s Guide lớn the Swiss, Oval Projects Ltd, 1999. Google Books Leo Schelbert, Swiss migration lớn America: the Swiss Mennonites, Ayer Publishing, 1980. John Paul Von Grueningen, The Swiss In The United States: A Compilation Prepared for the Swiss-American Historical Society as the Second Volume of Its Publications, Swiss-American Historical Society, 1940, reprinted for Clearfield Co. by Genealogical Pub. Co., 2005, ISBN 978-0-8063-5265-7. Henry Demarest Lloyd, John Atkinson Hobson, The Swiss democracy: the study of a sovereign people, T. F. Unwin, 1908. J. Christopher Herold, The Swiss without halos, Greenwood Press, 1979. Julie Hartley-Moore, The Song of Gryon: Political Ritual, Local Identity, và the Consolidation of Nationalism in Multiethnic Switzerland, Journal of American Folklore 120.476 [2007] 204–229. Arnold Henry Moore Lunn, The Swiss và their mountains: a study of the influence of mountains on man, Rand McNally, 1963. Hans Kohn, Nationalism và Liberty: The Swiss Example. London: George Allen và Unwin, 1956. Marcello Sorce Keller, “Transplanting multiculturalism: Swiss musical traditions reconfigured in multicultural Victoria”, in Joel Crotti và Kay Dreyfus [Guest Editors], Victorian Historical Journal, LXXVIII[2007], no. 2, pp. 187–205; later appeared in Bulletin – Schweizerische Gesellschaft für Musikethnologie und Gesellschaft für die Volksmusik in der Schweiz, October 2008, pp. 53–63. Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_Thụy_Sĩ&oldid=64090762”Chuyên mục: Bài viết có văn bản tiếng RomanshXã hội Thụy SĩNhóm sắc tộc ở Thụy SĩNgười Thụy Sĩ

Chuyên mục ẩn: Bài viết có văn bản tiếng ĐứcBài viết có văn bản tiếng PhápBài viết có văn bản tiếng ÝBản mẫu webarchive áp dụng links waybackNguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha [es]Nguồn CS1 tiếng Đức [de]Nguồn CS1 tiếng Ý [it]Nguồn CS1 tiếng Pháp [fr]”Sắc tộc có ảnh hưởng” cần xác nhận

Xem Ngay:  Insurance Là Gì - Tìm Hiểu Health

Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Thụy Sĩ Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Switzerland

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Thụy Sĩ Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Switzerland

Thuỵ Sĩ là một nước cộng hoà liên bang tại châu Âu. Đây là một đất nước không mấy xa lạ với các bạn, tuy nhiên có thể có nhiều bạn chưa biết Thuỵ Sĩ trong tiếng Anh là gì. Chính vì để giải đáp thắc mắc ấy, bài viết hôm nay sẽ đem đến cho bạn đọc những thông tin vô cùng bổ ích về Thuỵ Sĩ trong tiếng Anh.

Hình ảnh minh hoạ cho từ Switzerland

1. Định Nghĩa Thuỵ Sĩ Trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, Thuỵ Sĩ là Switzerland, phát âm  /ˈswɪt.sə.lənd/. Đây là từ chỉ có một cách đọc duy nhất trong cả 2 hệ tiếng Anh - Anh và Anh -Mỹ với trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Khi đọc, bạn đọc chú ý âm /z/ trong từ sẽ được đọc là /s/, để có thể đọc được một cách chính xác nhất các bạn hãy tham khảo thật nhiều video luyện phát âm nhé!

Ngoài ra, để chỉ những thứ thuộc về Thuỵ Sĩ hay người Thuỵ Sĩ, chúng ta có từ Swiss được phát âm là  /swɪs/.

Swiss: relating to or belonging to Switzerland or its people. 

*Lưu ý: Chúng ta có từ Swiss dùng để chỉ người Thuỵ Sĩ, từ này đồng thời sẽ là dạng số ít và số nhiều. Hay nói một cách cụ thể hơn, nếu chúng ta muốn nói đến một người Thuỵ Sĩ, chúng ta sẽ dùng từ Swiss và khi muốn đề cập đến 2 hay nhiều hơn 2 người Thuỵ Sĩ, chúng ta cũng sẽ sử dụng từ Swiss. 

Ví dụ:

  • The Swiss man has spent all his money going around the world, from North Africa to Asia. In each country he put his step into, he will enjoy both its culture and cuisine. 

  • Người đàn ông Thuỵ Sĩ ấy đã dành toàn bộ số tiền mình có để đi vòng quanh thế giới, từ Bắc Phi tới Châu Á. Ở tại mỗi quốc gia mà anh ấy đã đặt chân đến, anh ấy đều tận hưởng cả nền văn hoá và nền ẩm thực nơi đó. 

Ví dụ:

  • In the previous lesson, we had learnt about Switzerland, and I immediately fell in love with it and in the near future I will fly to Switzerland. 

  • Trong bài học trước, chúng tôi đã được học về Thuỵ Sĩ, và tôi ngay lập tức đã cảm thấy yêu đất nước này và trong tương lai gần, tôi sẽ bay tới Thuỵ Sĩ. 

Ví dụ:

  • The Swiss often like to go shopping in shopping malls rather than go to small shops on the street. 

  • Những người Thuỵ Sĩ thích đi mua sắm ở những trung tâm thương mại hơn là mua ở những cửa hàng nhỏ ở trên phố. 

Hình ảnh minh hoạ cho từ Swiss

2. Những Từ/Cụm Từ Liên Quan Đến Thuỵ Sĩ [Switzerland] / [Swiss]

TỪ/CỤM TỪ

ĐỊNH NGHĨA

VÍ DỤ

Swiss ball

UK: /ˌswɪs ˈbɔːl/

US: /ˌswɪs ˈbɑːl/

Cách gọi khác:

- Balance Ball [Bóng cân bằng]

- Exercise Ball [Bóng thể dục]

- Fitness Ball [Bóng thể hình]

- Yoga Ball [Bóng Yoga]

- Stability Ball [Bóng cân bằng] 

A large ball which is used for sitting or lying on while doing exercise.

Một quả bóng lớn được sử dụng cho việc ngồi hoặc nằm trong khi tập thể dục.

  • Everyone who first takes part in our fitness club will have a chance to take a Swiss ball as a welcome present. By that way, our team now has more than 100 members and the number of members is still increasing. 

  • Mỗi người đăng kí tham gia câu lạc bộ thể hình của chúng tôi lần đầu tiên đều sẽ nhận được một quả bóng tập thể dục  như là một món quà chào mừng. Bằng cách đó mà nhóm thể hình của chúng tôi nay đã có hơn 100 thành viên và số lượng thành viên vẫn đang có xu hướng tăng.  

Swiss chard

 /ˌswɪs ˈtʃɑːd/

A vegetable with dark green, large leaves and white stems.

Một loại rau củ với những cái lá to, màu xanh đậm và cuống lá [thân lá] có màu trắng. 

  • My friend is a big fan of Swiss chard. She has it in every meal as its rich nutrition for a diet person. But I cannot understand how she can eat Swiss chard all year without bothering with it.

  • Bạn của tôi là một người có tình yêu bất tận với rau cải bó xôi. Cô ấy có món ấy trong tất cả các bữa ăn của mình vì cô ấy thấy nó rất giàu các chất dinh dưỡng phù hợp với một người theo chế độ ăn kiêng như cô ấy. Nhưng tôi chẳng thể hiểu nổi làm thế nào mà cô ấy có thẻ ăn rau cải bó xôi quanh năm mà không cảm thấy chán như vậy.  

Swiss roll 

 /ˌswɪs ˈroʊl/

a cake that has been spread with cream, jam, or chocolate and then rolled into a cylinder shape.

Một cái bánh được phết với kem, mứt hoặc sôcôla và sau đó được cuộn lại thành một hình trụ. 

  • I would like to have a Swiss roll and a cup of black tea in the early morning. It would help me feel like today is a good day.

  • Tôi thích có một chiếc bánh cuộn và một tách trà đen cho một buổi sáng sớm. Nó giúp tôi cảm thấy như thể hôm nay sẽ là một ngày tươi đẹp.

Hình ảnh minh hoạ cho từ Swiss

Trên đây là những thông tin vô cùng bổ ích về Thuỵ Sĩ. Không chỉ giải đáp được thắc mắc Thuỵ Sĩ trong tiếng Anh là gì của bạn đọc mà đồng thời bài viết còn cung cấp những từ/cụm từ liên quan đến Thuỵ Sĩ. Thông qua bài viết này, bạn đọc sẽ biết thêm về đất nước này và biết được thêm những cách dùng các từ liên quan đến Thuỵ Sĩ trong tiếng Anh. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu, niềm đam mê với bộ môn tiếng Anh nhé!

Video liên quan

Chủ Đề