Thư giãn cuối tuần tiếng Anh là gì

Cuối tuần là thời gian mà chúng ta mong chờ sau một tuần làm việc mệt mỏi. Mỗi người đều có những dự định riêng cho ngày cuối tuần của mình. Có người đi chơi cùng gia đình và bạn bè, có người lại chọn ở nhà Thư giãn. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh gửi những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất đến với những người mà chúng ta yêu quý nhé.

Lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh

Những lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn và vui vẻ thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp thường ngày. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến.

  • Good luck this weekend.
    Chúc cuối tuần may mắn.
  • Have a nice weekend!
    Chúc cuối tuần vui vẻ!
  • Good weekend, many surprises.
    Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Have a nice weekend!
    Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé!
  • Busy weekend!
    Ngày cuối tuần rộn ràng nhé!
  • Worry-free weekend!
    Cuối tuần không lo âu nhé!
  • Sweet weekend!
    Cuối tuần ngọt ngào nhé!
  • Warm weekend.
    Ngày cuối tuần ấm áp nhé.

Xem thêm: 50+ lời chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh hay nhất

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dành cho gia đình

Gia đình là một phần thân yêu trong cuộc sống này. Ngày cuối tuần đến rồi. Hãy gửi lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dành cho gia đình của bạn nào.

  • Have a nice weekend dad.
    Chúc bố có cuối tuần vui vẻ.
  • Happy weekend mom.
    Chúc mẹ cuối tuần vui vẻ.
  • Have a nice weekend brother.
    Chúc em trai có một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • Wishing you a weekend filled with laughter
    Chúc bố có một ngày cuối tuần tràn ngập tiếng cười
  • Good morning everyone. Wishing everyone a nice weekend.
    Chào buổi sáng cả nhà. Chúc mọi người một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • This weather is perfect for a picnic. Weekend Have fun everyone.
    Thời tiết này thật tuyệt để dành cho một chuyến dã ngoại. Cuối tuần vui vẻ nhé mọi người.
  • Dad looks so full of life today. Have a great weekend dad.
    Trông bố hôm nay thật tràn đầy sức sống. Chúc bố một ngày cuối tuần tuyệt vời.
  • Hope everyone has a good weekend.
    Chúc mọi người có một ngày cuối tuần gặp nhiều may mắn.
  • Have a good weekend and win the chess games
    Chúc bố có một ngày cuối tuần may mắn và chiến thắng trong những ván cờ nhé
  • Are you going to a baking class today? Wishing you a wonderful weekend with delicious cakes.
    Hôm nay mẹ sẽ đến lớp học làm bánh đúng không? Chúc mẹ có một ngày cuối tuần tuyệt vời cùng những chiếc bánh thơm ngon.
  • Wishing you a warm weekend.
    Chúc mẹ có một cuối tuần ấm áp.

Xem thêm: 99+ lời chúc buổi sáng bằng tiếng Anh hay nhất

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh cho người yêu

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dành cho người yêu vô cùng ngọt ngào mà bạn có thể thử nhé. Đôi khi một câu chúc cũng khiến cô ấy vui suốt cả ngày dài đó.

  • Have a nice weekend my princess.
    Chúc công chúa của anh cuối tuần vui vẻ.
  • Have a happy weekend my love
    Chúc tình yêu của anh có một ngày cuối tuần hạnh phúc
  • I wish you a sweet weekend.
    Chúc em có một ngày cuối tuần ngọt ngào.
  • Warm sunshine will bring you a happy weekend.
    Ánh nắng ấm áp sẽ mang đến cho em một ngày cuối tuần nhiều niềm vui.
  • Weekend is a time to rest, please put aside your worries and enjoy it, my love.
    Cuối tuần là khoảng thời gian để nghỉ ngơi, em hãy tạm gác lại những lo âu và tận hưởng nó nhé tình yêu của anh.
  • Honey, do you have any plans for the weekend? I wish you a nice weekend.
    Em yêu, em đã có kế hoạch gì cho cuối tuần chưa? Chúc em cuối tuần vui vẻ nhé.
  • My love. Wake up and welcome a sweet weekend.
    Tình yêu của tôi ơi. Hãy thức dậy và chào đón một ngày cuối tuần đầy ngọt ngào nào.
  • This is his little girl. Take a break from work to enjoy your weekend. Love you!
    Cô gái bé nhỏ của anh này. Hãy tạm gác lại công việc để tận hưởng cuối tuần của mình nhé. Yêu em!
  • For the past week, I have been working very hard for work and family. Take the weekend to relax yourself.
    Một tuần qua em đã rất cố gắng cho công việc và gia đình rồi. Hãy dành cuối tuần để bản thân được thư giãn.
  • Wishing my darling a sweet and blessed weekend.
    Chúc em yêu của anh có một ngày cuối tuần ngọt ngào và may mắn.
  • Let the fatigue of the week pass so that the mood can relax at the weekend.
    Hãy để sự mệt mỏi của một tuần qua đi để tâm trạng thư giãn vào cuối tuần nhé.
  • Honey, the weekend is here. Lets have a great weekend together.
    Tình yêu ơi, cuối tuần đã đến rồi. Chúng ta sẽ cùng nhau có một cuối tuần vui vẻ nhé.

Xem thêm: 99+ lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè

Những người bạn mỗi ngày cùng chúng ta hàn huyên những câu chuyện thường ngày. Nói với nhau đủ thứ nhưng lại chưa từng nhận được lời chúc cuối tuần nào? Tại sao bạn không thử ngay việc gửi những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè để tình bạn thêm thắm thiết nhé.

  • The weekend has come. Lets do meaningful things to make the weekend more enjoyable.
    Ngày cuối tuần đến rồi. Hãy làm những điều ý nghĩa để cuối tuần thêm vui vẻ nhé.
  • Enjoy the weekend in your own way.
    Hãy tận hưởng ngày cuối tuần theo cách riêng của bạn.
  • After five working days, its the weekend. Hope you have a nice weekend.
    Sau năm ngày làm việc thì giờ đã là cuối tuần. Chúc bạn có ngày cuối tuần vui vẻ.
  • The weekend is here, we will no longer have strict company rules. Feel free to enjoy it.
    Ngày cuối tuần đến rồi, chúng ta sẽ không còn những quy tắc nghiêm ngặt của công ty nữa. Hãy thoải mái tận hưởng nó.
  • I hope your weekend will be full of fun.
    Tôi hy vọng cuối tuần của bạn sẽ có nhiều điều thú vị.
  • Hope the weekend will help you relax to start a new week full of energy.
    Mong rằng kỳ nghỉ cuối tuần sẽ giúp bạn thoải mái để bắt đầu một tuần mới nhiều năng lượng.
  • Forget the fatigue of work and enjoy the weekend.
    Hãy quên đi những sự mệt mỏi của công việc và tận hưởng ngày cuối tuần vui vẻ nhé.
  • The week is a day when you can pamper yourself. Do what you want. Have fun.
    Cuốn tuần là ngày mà bạn có thể nuông chiều bản thân. Hãy làm những điều bạn muốn nhé. Chúc bạn vui vẻ.
  • How was your weekend morning? Wish you have a nice weekend.
    Buổi sáng cuối tuần của bạn như thế nào? Chúc bạn có một ngày cuối tuần vui vẻ nhé.
  • Put the chaos of life aside and enjoy your weekend.
    Hãy để những bộn bề cuộc sống sang một bên và tận hưởng ngày cuối tuần của bạn đi nào.
  • The week is a time to relax, relax and enjoy it my friend.
    Cuốn tuần là khoảng thời gian thư giãn, hãy thả lỏng và tận hưởng nó nhé bạn của tôi.
  • It would be great if we had a picnic this weekend.
    Thật tuyệt vời nếu cuối tuần này chúng ta có một buổi dã ngoại.
  • Wishing you a memorable and meaningful weekend.
    Chúc bạn có một ngày cuối tuần đáng nhớ và nhiều ý nghĩa.
  • Cuộc sống luôn có những khó khăn. Chúng ta cần một tinh thần khỏe mạnh để đương đầu mới nó. Hãy thư giãn vào cuối tuần để tinh thần của bạn thật sảng khoái. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Một chút thư giãn cuối tuần sẽ giúp bạn có nhiều năng lượng hơn vào tuần mới.
  • Cuối tuần luôn ẩn chứa những niềm vui bất ngờ. Đừng quên tận hưởng nó nhé.
  • Đừng lãng phí ngày cuối tuần của bạn vào những nỗi lo lắng. Hãy mang niềm vui đến để tinh thần bạn nghỉ ngơi vào cuối tuần. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

Chúng ta đã cùng những người đồng nghiệp của mình làm việc suốt một tuần dài. Cuối tuần là khoảng thời gian chúng ta dành cho gia đình và tạm chia tay những người đồng nghiệp thân yêu. Hãy gửi đến họ những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp ngay nhé.

  • Goodbye to one person. Hope everyone has a great weekend with family and loved ones.
    Tạm biệt một người. Chúc mọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ bên gia đình và những người thân yêu.
  • Weve had a week of work already. Come home and enjoy your weekend.
    Chúng ta đã có một tuần cho công việc rồi. Hãy về nhà và tận hưởng cuối tuần của mình thôi nào.
  • Wishing everyone a very happy weekend.
    Chúc mọi người có một ngày cuối tuần nhiều niềm vui.
  • Please complete your effective work so that you can rest comfortably at the weekend.
    Hãy hoàn thành công việc thật hiệu của để cuối tuần được nghỉ ngơi thoải mái nhé.
  • The weekend came so quickly. Hello everyone. Have a nice weekend everyone and see you on Monday.
    Cuối tuần đến thật nhanh. Chào tạm biệt mọi người. Chúc ọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ và hẹn mọi người vào thứ hai nhé.
  • We have to say goodbye for now. Hope everyone has a great weekend with family.
    Chúng ta phải tạm nói lời tạm biệt rồi. Chúc mọi người có khoảng thời gian cuối tuần vui vẻ bên gia đình.
  • Hope you have a meaningful weekend.
    Chúc Sếp có một ngày cuối tuần đầy ý nghĩa.
  • Hope you have a great time during your weekend.
    Chúc chị có nhiều niềm vui trong ngày nghỉ cuối tuần nhé.
  • The weekend is here. This is the time I look forward to. Wishing everyone a good weekend.
    Cuối tuần đến rồi. Đây là khoảng thời gian mà tôi mong chờ. Chúc mọi người cuối tuần gặp nhiều may mắn.

Trên đây là những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất mà chúng mình sưu tầm được. Những lời chúc tuy nhỏ bé nhưng nó lại khiến cho người nhận cảm thấy tích cực hơn, vui vẻ hơn. Chúc các bạn có những ngày cuối tuần vui vẻ nhé!

Video liên quan

Chủ Đề