Thênh thang có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rộng thênh thang", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rộng thênh thang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rộng thênh thang trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phòng trên lầu rộng thênh thang.

2. Như ngựa trên cánh đồng rộng thênh thang?

3. Sân trường lát gạch đã được các bạn trực ban quét dọn sạch sẽ nên càng rộng thênh thang

4. HÃY tưởng tượng trong chốc lát là bạn đang đi tham quan một phòng triển lãm nghệ thuật rộng thênh thang.

5. Nhà có một phòng lớn rộng thênh thang, một phòng nhỏ dành cho bác George và một phòng nhỏ khác của cô Docia và cô Ruby.

6. Thành phố Barcelona là bảo tàng viện ngoài trời, rộng thênh thang này—trong đó đặc biệt đáng chú ý là Quadrat d’Or* [Khu Phố Vàng].

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thênh thang", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thênh thang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thênh thang trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phòng trên lầu rộng thênh thang.

2. Trên cánh đồng rộng lớn thênh thang

3. Như ngựa trên cánh đồng rộng thênh thang?

4. Đường đua lại thênh thang rồi, cô gái.

5. Tới bây giờ, Jim Douglas có vẻ như đang thênh thang tiến bước.

6. Chẳng hạn, Ma-thi-ơ 7:13 nói: “Đường thênh thang dẫn đến sự hủy diệt”.

7. Sân trường lát gạch đã được các bạn trực ban quét dọn sạch sẽ nên càng rộng thênh thang

8. Bố nghĩ rằng con chim nhỏ lạ lùng kia có thể tự lo cho nó trên mặt nước thênh thang.

9. HÃY tưởng tượng trong chốc lát là bạn đang đi tham quan một phòng triển lãm nghệ thuật rộng thênh thang.

10. Nếu thật đạt Đạo thì không còn nghi ngờ, như hư không thênh thang rộng rãi, đâu thể cưỡng nói là phải là quấy."

11. Nhà có một phòng lớn rộng thênh thang, một phòng nhỏ dành cho bác George và một phòng nhỏ khác của cô Docia và cô Ruby.

12. Thành phố Barcelona là bảo tàng viện ngoài trời, rộng thênh thang này—trong đó đặc biệt đáng chú ý là Quadrat d’Or* [Khu Phố Vàng].

13. Lực lượng của quân Y-sơ-ra-ên xuống núi và tràn xuống đồng bằng thênh thang, nhắm thẳng vào những cỗ chiến xa đáng sợ ấy.

14. Chẳng hạn, theo một số bản Kinh Thánh chép tay, Ma-thi-ơ 7:13 viết: “Hãy vào cổng hẹp, vì cổng rộng và đường thênh thang dẫn đến sự hủy diệt”.

15. 13 Hãy vào cổng hẹp,+ vì cổng rộng và đường thênh thang dẫn đến sự hủy diệt và có nhiều người đi vào đó; 14 còn cổng hẹp và đường chật thì dẫn đến sự sống và chỉ ít người tìm được.

16. Chẳng hạn, một bản Kinh Thánh đã dịch lời của Chúa Giê-su nói với các môn đồ như sau: “Hãy đi cửa hẹp vào Nước Trời, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống Địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!”

17. Bạn có thể hưởng tương lai tuyệt diệu ấy nếu ghi nhớ lời của Chúa Giê-su: “Hãy vào cổng hẹp, vì cổng rộng và đường thênh thang dẫn đến sự hủy diệt và có nhiều người đi vào đó; còn cổng hẹp và đường chật thì dẫn đến sự sống và chỉ ít người tìm được” [Ma-thi-ơ 7:13, 14].

18. Tuy nhiên, làm thế có thể là thử thách, như được thấy rõ qua chỉ dẫn của Chúa Giê-su: “Hãy vào cổng hẹp, vì cổng rộng và đường thênh thang dẫn đến sự hủy diệt và có nhiều người đi vào đó; còn cổng hẹp và đường chật thì dẫn đến sự sống và chỉ ít người tìm được”.—Ma-thi-ơ 7:12-14.

19. Chủ Tịch George Albert Smith, vị chủ tịch thứ tám của Giáo Hội, đã khuyến cáo: “Chúng ta hãy đặt chân mình trên con đường thênh thang dẫn đến hạnh phúc và thượng thiên giới, không chỉ thỉnh thoảng, mà mỗi ngày, và mỗi giờ, bởi vì nếu chúng ta ở bên lằn ranh của Chúa, nếu chúng ta chịu ở dưới ảnh hưởng của Cha Thiên Thượng của chúng ta, thì kẻ nghịch thù không thể cám dỗ chúng ta.

Ý nghĩa của từ thênh thang là gì:

thênh thang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thênh thang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thênh thang mình


19

  5


rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng con đường thênh thang nh&agr [..]



7

  6


Nói không gian rộng rãi quá mức. | : ''Nhà rộng '''thênh thang'''.''

Thông tin thuật ngữ thênh thang tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thênh thang tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thênh thang trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thênh thang trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thênh thang nghĩa là gì.

- Nói không gian rộng rãi quá mức : Nhà rộng thênh thang.

Thuật ngữ liên quan tới thênh thang

  • tham chiến Tiếng Việt là gì?
  • trăng trắng Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Dương Tiếng Việt là gì?
  • thiên lôi Tiếng Việt là gì?
  • thông tuệ Tiếng Việt là gì?
  • lẽo đẽo Tiếng Việt là gì?
  • mươi lăm Tiếng Việt là gì?
  • dao xếp Tiếng Việt là gì?
  • lật bật Tiếng Việt là gì?
  • gượng gạo Tiếng Việt là gì?
  • kiểm nghiệm Tiếng Việt là gì?
  • thánh nhân Tiếng Việt là gì?
  • ống xoắn Tiếng Việt là gì?
  • Trực Thái Tiếng Việt là gì?
  • lẩn tha lẩn thẩn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thênh thang trong Tiếng Việt

thênh thang có nghĩa là: - Nói không gian rộng rãi quá mức : Nhà rộng thênh thang.

Đây là cách dùng thênh thang Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thênh thang là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề