Thật trùng hợp tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trùng hợp", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trùng hợp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trùng hợp trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Từ " trùng hợp " ngụ ý...

You see, the word " coincidence " implies more

2. Thế viêm màng não chỉ là trùng hợp,

So meningitis was a coincidence?

3. Mức độ trùng hợp chỉ tương đương may rủi.

It matched up about the same as chance.

4. Cô Hoàng, trùng hợp thế, tan học rồi à.

Miss Wong, funny meeting you again.

5. Nhận được bông hồng ấy mới trùng hợp làm sao.

What a strange coincidence, that I should be given one today.

6. Vậy giảm gần 200 cân chỉ là trùng hợp thôi à?

So losing the 200 pounds was just a coincidence?

7. Không có lí giải khoa học nào cho sự trùng hợp.

There is no science to coincidence.

8. *Fluke vừa có nghĩa là trùng hợp vừa có nghĩa là con sán.

It's a little brain worm.

9. Những điểm tương đồng đó không thể nào là sự trùng hợp ngẫu nhiên.

The similarities cannot possibly be coincidental.

10. Trùng hợp lớn kể từ khi cô ấy đi, anh bắt đầu chệch choạc.

Giant coincidence that you've gone completely off the rails since she left.

11. Sự trùng hợp các monome dẫn đến liên kết chéo, tạo ra một polymer.

Polymerization of monomers lead to cross-linking, which creates a polymer.

12. Đây là sụ trùng hợp hay là anh biết nó sẽ đón tàu ở đây?

Is this a freakish coincidence, or did you know she takes this train?

13. Cuộc nổi loạn mang tính cục bộ trùng hợp với loạn Macrianus ở phía Đông.

The revolt partially coincided with that of Macrianus in the East.

14. Đó là phòng thí nghiệm hỗ trợ, thật trùng hợp, yêu cầu không có cửa sổ.

It's the support labs, which, by some coincidence, required no windows.

15. Việc này trùng hợp với thời điểm nóng bỏng của chiến tranh giành độc lập Croatia.

This coincided with the peak of the Croatian War of Independence.

16. Trước sau gì ta cũng giết ngươi thôi, trùng hợp lại có người bỏ tiền ra?

I plan to kill you anyway, so why not make some money?

17. tên con tự dưng bắn ra từ cái cốc đó không phải chuyện trùng hợp ngẫu nhiên.

The Death Eaters at the World Cup, your name rising from that goblet these are not just coincidences.

18. Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.

Coincidentally, we were just contemplating a consolidation of our criminal enterprises.

19. Thật trùng hợp, Darabont Ferenc chính là tên khai sinh của nhà phát triển bộ phim, Frank Darabont.

Ferenc is the given name of series developer-writer Frank Darabont.

20. Điều này trùng hợp với việc dâng hoa lợi lúa mạch đầu mùa do Luật Pháp qui định.

This coincided with the offering of the firstfruits of the barley harvest as prescribed by the Law.

21. Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao?

You think it's a coincidence that you get busted for drugs and your Tim just happens to have a plan to rob a bank?

22. Thuốc đó, cùng với virus Epstein-Barr trùng hợp với loại bệnh suy giảm miễn dịch phổ biến.

That drug, with the Epstein-Barr virus, is associated with common variable immunodeficiency disease.

23. Đi gặp một nhân viên bảo hiểm vào ngày hết hạn bảo hiểm thì đúng là trùng hợp tệ hại...

Meeting an insurance agent the day your policy runs out is coincidence.

24. Chuyến thăm này trùng hợp với lễ kỷ niệm 60 năm quan hệ ngoại giao giữa Ấn Độ và Nhật Bản.

This visit coincided with the commemoration of 60 years of diplomatic relations between India and Japan.

25. DNA cũng có thể được khuếch đại nhờ sử dụng một kỹ thuật gọi là phản ứng chuỗi trùng hợp [PCR].

DNA can also be amplified using a procedure called the polymerase chain reaction [PCR].

26. Động đất thì tôi còn châm chước đó chỉ là trùng hợp đáng kinh ngạc, nhưng còn mấy trận gió xoáy này?

The earthquake I was willing to chalk up to hideous coincidence, but these winds?

27. Nên sắp xếp giờ giấc của buổi lễ sao cho không trùng hợp với bất cứ hoạt động nào của hội thánh.

The time should be set so that there will be no conflict with any congregational activity.

28. Do trùng hợp ngẫu nhiên, Touya chữa khỏi bệnh mắt của mẹ Sue, kiếm được vinh dự lớn lao ở Vương quốc Belfast.

By sharp coincidence, Touya cures Sue's mother's eye illness, earning great honor in the Kingdom of Belfast.

29. Vậy nếu ta đi tìm những điều kỳ diệu đó, những sự trùng hợp hãn hữu thực sự đáng kinh ngạc thì sao?

But what if we decided to search for those amazing things, for those small coincidences in life that are truly amazing?

30. Methyl acrylate được sử dụng như là một đồng phân tử trong quá trình trùng hợp với nhiều loại monomer acrylic và vinyl.

Methyl acrylate is used as a comonomer in the polymerization with a variety of acrylic and vinyl monomers.

31. Quá trình này sử dụng tiêu điểm của laser để trùng hợp bằng quang học nhựa hoặc thủy tinh tại một điểm cụ thể.

The process uses the focal point of a laser to photopolymerize the resin or glass at a specific point.

32. Sự trùng hợp ngẫu nhiên hay không sự kiện xảy ra sau vụ bạo loạn năm 2003, đều có lợi cho vị Thủ tướng Campuchia.

Coincidental or not the events that followed the 2003 riot, was beneficial to the Prime Minister of Cambodia.

33. Thật trùng hợp, Saito Hajime, một cựu chỉ huy khác của Shinsengumi, cũng qua đời cùng năm đó ở tuổi 71 vì ung thư dạ dày.

Coincidentally, in this same year, Fujita Gorō, another former Shinsengumi captain who was formerly Saitō Hajime, died at the age of seventy-two from a stomach ulcer on September 28.

34. Sau đó, Kyou trở thành giáo viên và làm việc tại một trường mẫu giáo, trùng hợp thay, cô lại là giáo viên chủ nhiệm của Ushio.

Later in After Story, Kyou works as a kindergarten teacher, and coincidentally is also Ushio's teacher.

35. Tuy nhiên, Marx cho rằng giá trị và giá cả của hàng hóa bất kỳ chỉ trùng hợp khi cung và cầu là tương đương với nhau.

However, Marx held that the value and price of any commodity would coincide only when demand and supply were equivalent to each other.

36. Xung đột cũng trùng hợp với những căng thẳng hồi sinh giữa người Mã Lai và người Hoa tại Malaysia bán đảo và Chiến tranh Việt Nam.

The conflict also coincided with renewed tensions between ethnic Malays and Chinese in peninsular Malaysia and the Vietnam War.

37. Cuộc xâm chiếm trùng hợp với một giai đoạn người Norman khôi phục bành trướng, và diễn ra theo lời mời của Quốc vương Leinster Dermot Mac Murrough.

The invasion, which coincided with a period of renewed Norman expansion, was at the invitation of Dermot Mac Murrough, the king of Leinster.

38. Chiến thắng của Ý trùng hợp với đỉnh cao của sự phổ biến của nhà độc tài Benito Mussolini và chế độ phát xít trong và ngoài nước.

The Italian victory coincided with the zenith of the popularity of dictator Benito Mussolini and the Fascist regime at home and abroad.

39. Như một sự trùng hợp bất ngờ, "Auld Lang Syne" and "America the Beautiful" có cùng nhịp phách, và lời bài hát có thể được hát thay thế cho nhau.

Coincidentally, "Auld Lang Syne" and "America the Beautiful" have the same metre, and the lyrics can be sung interchangeably.

40. Liệu có phải là trùng hợp ngẫu nhiên giọng nói đó đã chỉ đạo cho anh làm những chuyện mờ ám, những chuyện bí mật mà anh muốn làm không?

Is it a pure coincidence that the voices directing you told you to do all the dark, secret little things you wanted to do anyway?

41. Các thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương lúc đầu được nhận diện trùng hợp với gì, và tạp chí Tháp Canh đã tuyên bố gì năm 1944?

With what were the members of the Governing Body first identified, and what statement did The Watchtower make in 1944?

42. Những sự kiện này trùng hợp với thời điểm Nero lên ngôi hoàng đế ở Roma, và vị hoàng đế trẻ tuổi quyết định phản ứng lại một cách mạnh mẽ.

These events coincided with the accession of Nero to the imperial throne in Rome, and the young emperor decided to react vigorously.

43. Sự xuất hiện của xe ô tô, và sự suy giảm tương ứng về nhu cầu cho ngựa vận chuyển, trùng hợp với một sự chia rẽ trong các giống ngựa.

The arrival of automobiles, and corresponding decline in demand for carriage horses, coincided with a split in the breed.

44. 3. [a] Sứ mệnh được giao cho các môn đồ của Chúa Giê-su trùng hợp với sứ mệnh của thiên sứ được nói nơi Khải-huyền 14:6 như thế nào?

3. [a] How does the mission entrusted to Jesus’ disciples coincide with that of the angel mentioned at Revelation 14:6?

45. Mặc dù thời gian tuyệt chủng của nó là không chắc chắn, nó có thể trùng hợp với sự suy giảm chung của sự đa dạng của bạch phốt tìm thấy trong Holocene.

Although the time of its extinction is uncertain, it possibly coincided with the general decrease in leporid diversity found in the Holocene.

46. Qua ngòi bút của ông, ông đã diễn tả niềm tin quyết của ông, theo đó thời kỳ vàng son của loài người sẽ trùng hợp với sự tiến bộ của khoa học.

Through his writings, he expounded his conviction that the millennium would coincide with the onward march of science.

47. Việc hai đối thủ của Lý Thừa Vãn đều qua đời được công chúng cho là quá mức đối với trùng hợp ngẫu nhiên, họ nhận định chúng là kết quả của hủ bại.

The death of these two competitors seemed too much of a coincidence to the Korean public and they assumed that the deaths were the result of corruption.

48. Vì sự trùng hợp ngẫu nhiên, một người tên là Guillotin đã thực sự bị máy chém hành quyết – ông ấy tên gọi đầy đủ là J.M.V. Guillotin, một bác sĩ sống tại Lyon.

By coincidence, a person named Guillotin was indeed executed by the guillotine – he was J.M.V. Guillotin, a doctor of Lyons.

49. Nó rất dễ phản ứng và polymer hoá một cách dễ dàng khi tiếp xúc với nhiệt hoặc peroxit; do đó, các chế phẩm thương mại có thể chứa chất ức chế trùng hợp.

It is highly reactive and polymerizes easily when exposed to heat or peroxides; therefore, commercial preparations may contain a polymerization inhibitor.

50. Avinoam Danin [ nhà nghiên cứu tại Đại học Hebrew của Jerusalem ] đồng tình với phân tích này , nói thêm là phấn hoa trên tấm khăn liệm Sudarium trùng hợp với phấn hoa trên khăn liệm .

Avinoam Danin [ a researcher at the Hebrew University of Jerusalem ] concurred with this analysis , adding that the pollen grains in the Sudarium match those of the shroud .

Chủ Đề