B. Speaking [Trang 24-25 SGK Tiếng Anh 10]
Task 1. These expressions are commonly used when people are chatting. Place them under the appropriate heading. Then practise it with a partner. [Những thành ngữ sau thường được sử dụng khi người ta trò chuyện. Đặt chúng dưới các đầu đề thích hợp. Sau đó luyện tập với bạn học.]
- Good morning | - Goodbye. See you later. |
- Hello. How are you? | - Sorry, I've got to go. Talk to you laler. |
- Hello. What are you doing? | - Well, it's been nice meeting to you. |
- Hi. How is school? | - Great. I'll see you tomorrow. |
- How's everything at school? | - Catch up with you later. |
Task 2. Rearrange the following sentences to make an appropriate conversation and then practise it with a partner. [Sắp xếp lại những câu sau để làm thành một cuộc hội thoại thích hợp và sau đó thực hành với một bạn cùng học.]
1 - D. Hi, Minh. Did you have a nice weekend?
2 - F. Hello, Quan. Yes, I did. It was great.
3 - B. What did you do?
4 - H. I went to Lan's birthday party. The food was good and the people were interesting. What did you do, Quan?
5 - E. I stayed at home and did my homework. Nothing special.
6 - C. Where are you going now?
7 - G. I'm going to the library to borrow some books. Sorry, I've got to go. Talk to you later.
8 - A. Bye. See you later.
Task 3. Complete the following conversation with suitable words, phrases or sentences in the box and then practise it with a partner. [Hoàn thành bài hội thoại sau với các từ, cụm từ hay câu thích hợp trong khung và sau đó luyện tập với bạn học.]
A: Hello, Hoa. You don't look very happy. What's the matter with you?
B: Hi, Nam. I feel awful. I've got a cold.
A: Sorry to hear that. You'd better go home and have a rest.
B: Yes. That's a great idea. Goodbye, Nam.
A: See you later.
Task 4. Work in pairs. Make small talks on the following topics, using the starting and ending of a conversation. [Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện ngắn về các chủ đề sau, sử dụng phần mở đầu và kết thúc của một cuộc hội thoại.]
- the weather: thời tiết
- last night's TV programmes: các chương trình tivi tối qua
- football: bóng đá
- plans for the next weekend: kế hoạch cho ngày cuối tuần tới
Gợi ý 2 chủ đề:
the weather
Mai: Hi, Hoa.
Hoa: Hi. How're you?
Mai: Fine, thanks. How about you?
Hoa: Not so good. I feel uneasy.
Mai: That's too had. Awful day, isn't it?
Hoa: Yeah. I hate the wet season.
Mai: Me, too. I have to stay at home. It's so boring.
Hoa: Sorry. I've got to go. I have to visit my friend in hospital.
Mai: All right. See you soon.
Hoa: Bye. See you.
last night's TV programmes
Nam: Hi, Lan. Did you watch TV last night?
Lan: No. Were there any good programmes on?
Nam: Oh. no. As you know, there have hardly been any good programmes on television these days.
Lan: And one more thing, there're also too many violent scenes, which is too had for small children.
Nam: OK. I don't know what they think about these.
Lan: They're maybe thinking about making money regardless of bad effects on children.
Nam: Much ashamed of it?
Lan: Sure.
Nam: Oh, sorry, it's late. I've got to go to the library now.
Lan: OK. Bye. Talk to you later.
Nam: Bye.
Task 1. These expressions are commonly used when people are chatting. Place them under the appropriate heading. Then practise it with a partner. [Những thành ngữ sau thường được sử dụng khi người ta trò chuyện. Đặt chúng dưới các đầu đề thích hợp. Sau đó luyện tập với bạn học.]
Good morning. / Hi.
Sorry, I’ve got to go. Talk to you later.
Well, it’s been nice meeting you.
How’s everything at school? Goodbye. See you later. |
Great. I’ll see you tomorrow.
Hello. How are you?
Hello. What are you doing?
Catch you later. Hi. How is school? |
Starting a conversation | Closing a conversation |
|
|
Hướng dẫn giải
Starting a conversation | Closing a conversation |
|
|
You: Hi, Nam. How are you? [Xin chào, Nam. Bạn khỏe không?]
Nam: Hi. Fine, thanks. How about you? [Xin chào. Tôi ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?]
You: Not bad. How’s your work at school? [Không tệ. Việc học của bạn ở trường như thế nào?]
Nam: Not so good. The last test was rather difficult. How about you? [Không tốt lắm. Bài kiểm tra cuối kì khá khó. Của bạn thì sao?]
You: My test was difficult, too. Only a few could finish it. [Bài kiểm tra của tôi cũng khó. Chỉ một số ít người có thể hoàn thành nó.]
Nam: Sorry, I’ve got to go. I have to meet my former teacher. [Xin lỗi, tôi phải đi. Tôi phải gặp giáo viên cũ của tôi.]
You: OK. Goodbye. Talk to you later. [OK. Tạm biệt. Nói chuyện sau.]
Nam: Sure. Bye. See you. [Chắc chắn rồi. Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn.]
Task 2. Rearrange the following sentences to make an appropriate conversation and then practise it with a partner. [Sắp xếp lại những câu sau để làm thành một cuộc hội thoại thích hợp và sau đó thực hành với một bạn cùng học.]
A. Bye. See you later.
B. What did you do?
C. Where are you going now?
D. Hi, Minh. Did you have a nice weekend?
E. Oh, I stayed at home and did my homework. Nothing special.
F. Hello, Quan. Yes, I did. It’s great.
G. I’m going to the library to borrow some books. Sorry, I’ve got to go. Talk to you later.
H. I went to Lan’s birthday party. The food was good and the people were interesting. What did you do, Quan?
Hướng dẫn giải
1. D: Hi, Minh. Did you have a nice weekend? [Xin chào, Minh. Bạn đã có ngày cuối tuần tốt đẹp chứ?]
2. F: Hello, Quan. Yes, I did. It was great. [Xin chào, Quân. Đúng vậy. Nó thật tuyệt.]
3. B: What did you do? [Bạn đã làm gì?]
4. H: I went to Lan’s birthday party. The food was good and the people were interesting. What did you do, Quan? [Tôi đã đến bữa tiệc sinh nhật của Lan. Thức ăn ngon và mọi người rất thú vị. Bạn đã làm gì, Quân?]
5. E: I stayed at home and did my homework. Nothing special. [Tôi ở nhà và làm bài tập về nhà. Không có gì đặc biệt.]
6. C: Where are you going now? [Bạn bây giờ đang đi đâu?]
7. G: I’m going to the library to borrow some books. Sorry. I’ve got to go. Talk to you later. [Tôi sẽ đến thư viện để mượn một số sách. Xin lỗi. Tôi phải đi. Nói chuyện với bạn sau.]
8. A: Bye. See you later. [Tạm biệt. Hẹn gặp lại.]
Task 3. Complete the following conversation with suitable words, phrases or sentences in the box and then practise it with a partner. [Hoàn thành bài hội thoại sau với các từ, cụm từ hay câu thích hợp trong khung và sau đó luyện tập với bạn học.]
A: Hello, Hoa. You don’t look very happy. ___________ ?
B: Hi, Nam. I feel ___________ . I’ve got ___________
A: Sorry to hear that. ___________
B: Yes. That’s a great idea. Goodbye, Nam.
A: See you later.
Hướng dẫn giải
A: Hello, Hoa. You don’t look very happy. What’s the matter with you? [Xin chào, Hoa. Bạn trông không vui lắm. Có chuyện gì với bạn thế?]
B: Hi, Nam. I feel awful. I’ve got a cold. [Xin chào, Nam. Tôi cảm thấy rất tệ. Tôi bị cảm.]
A: Sorry to hear that. You’d better go home and have a rest. [Xin lỗi khi nghe điều đó. Bạn nên về nhà và nghỉ ngơi.]
B: Yes. That’s a great idea. Goodbye, Nam. [Đúng vậy. Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Tạm biệt, Nam.]
A: See you later. [Hẹn gặp lại sau.]
Task 4. Work in pairs. Make small talks on the following topics, using the starting and ending of a conversation. [Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện ngắn về các chủ đề sau, sử dụng phần mở đầu và kết thúc của một cuộc hội thoại.]
– the weather: thời tiết
– last night’s TV programmes: các chương trình tivi tối qua
– football: bóng đá
– plans for the next weekend: kế hoạch cho ngày cuối tuần tới
Hướng dẫn giải
Conversation 1
You: Hi, Viet [Xin chào, Việt]
Viet: Hi. How’re you? [Xin chào. Bạn khoẻ không?]
You: Fine, thanks. How about you? [Tôi ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?]
Viet: Not so good. I feel uneasy. [Không tốt lắm. Tôi cảm thấy không thoải mái.]
You: That’s too had. Awful day, isn’t it? [Thật tệ. Một ngày khủng khiếp, phải không?]
Viet: Yeah. I hate the wet season. [Ừ. Tôi ghét mùa mưa.]
You: Me, too. I have to stay at home. It’s so boring. [Tôi cũng thế. Tôi phải ở nhà. Thật nhàm chán.]
Viet: Sorry. I’ve got to go. I have to visit my friend in hospital. [Xin lỗi. Tôi phải đi. Tôi phải đến thăm bạn tôi trong bệnh viện.]
You: All right. See you soon. [Được rồi. Hẹn sớm gặp lại.]
Viet: Bye. See you. [Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn.]
Conversation 2
Nam: Hi, Minh. Did you watch TV last night? [Xin chào, Minh. Bạn có xem TV tối qua không?]
Minh: No. Were there any good programmes on? [Không. Có chương trình nào hay không?]
Nam: Oh, no. As you know, there have hardly been any good programmes on television these days. [Ồ, không. Như bạn đã biết, hầu như không có bất kỳ chương trình nào hay trên truyền hình những ngày này.]
Minh: And one more thing, there’re also too many violent scenes, which is too hard for small children. [Và một điều nữa, cũng có quá nhiều cảnh bạo lực, điều đó quá nặng đối với trẻ nhỏ.]
Nam: OK. I don’t know what they think about these. [OK. Tôi không biết họ nghĩ gì về chúng.]
Minh: They’re maybe thinking about making money regardless of bad effects on children. [Họ hẳn là nghĩ đến việc kiếm tiền bất chấp những ảnh hưởng xấu đến trẻ em.]
Nam: Much ashamed of it? [Có nhiều xấu hổ về nó?]
Minh: Sure. [Chắc chắn rồi.]
Nam: Oh, sorry, it’s late. I’ve got to go to the library now. [Ồ, xin lỗi, đã muộn rồi. Tôi phải đến thư viện bây giờ.]
Minh: OK. Bye. Talk to you later. [OK. Tạm biệt. Nói chuyện sau.]
Nam: Bye [Tạm biệt]
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. Speaking Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 10. Bài Học Bao Gồm Task 1, Task 2, Task 3, Task 4, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến C. Listening – Unit 2: School Talks, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.